983082. KENETT, RON S. Thống kê công nghiệp hiện đại với ứng dụng viết trên R, MINITAB và JMP: Thống kê trong thực tiễn/ Ron S. Kenett, Shelemyahu Zacks ; Nguyễn Văn Minh Mẫn dịch.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2016.- 635tr.: hình vẽ, ảnh; 27cm.- (Tủ sách VIASM) Tên sách tiếng Anh: Modern industrial statistics with applications in R, MINITAB and JMP Thư mục: tr. 631-635 ISBN: 9786049388163 Tóm tắt: Giới thiệu vai trò của thống kê trong các tổ chức công nghiệp và dịch vụ hiện đại. Kế hoạch lấy mẫu phù hợp. Thiết kế và phân tích thí nghiệm thống kê. Phân tích độ tin cậy và ước tính, dự báo độ tin cậy theo phương pháp Bayes (Chương trình máy tính; Kiểm soát chất lượng; Phương pháp thống kê; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Minh Mẫn; Zacks, Shelemyahu; ] DDC: 658.562 /Price: 280000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370572. TRẦN TRƯỜNG Giáo trình thống kê công nghiệp/ ch.b.: Trần Trường, Nguyễn Thiệp, Nguyễn Cao Thường, Trương Văn Phúc.- In lần 2.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 536tr; 19cm. Tóm tắt: Đối tượng, nhịem vụ, tổ chức thông kê công nghiệp, thống kê lượng lao động, năng suất lao động. tiền lương, tài sản, thiết bị sản xuất, tiến bộ kỹ thuật, nguyên vật liệu... trong cí nghiệp công nghiệp {giáo trình; thống kê; việt nam; xí nghiệp công nghiệp; } |giáo trình; thống kê; việt nam; xí nghiệp công nghiệp; | [Vai trò: Nguyễn Cao Thường; Nguyễn Thiệp; Trương Văn Phúc; ] DDC: 338.6440212 /Price: 1,25d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370841. TRẦN TRƯỜNG Bài tập thống kê công nghiệp/ B.s.: Trần Trường, Nguyễn Thiệp, Nguyễn Cao Thường.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 188tr; 19cm. Tóm tắt: Một số bài tập thống kê trong xí nghiệp công nghiệp về sản lượng, năng suất lao động, tiền lương, tài sản cố định, thiết bị sản xuất, nguyên vật liệu, giá thành... {Thống kê công nghiệp; bài tập; giáo trình; } |Thống kê công nghiệp; bài tập; giáo trình; | [Vai trò: Nguyễn Cao Thường; Nguyễn Thiệp; Trương Văn Phúc; ] DDC: 338.6440212 /Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1569836. Bài tập thống kê công nghiệp.- H.: [Knxb], 1970.- 192tr; 19cm. Trường Đại học Kinh tế kế hoạch. Bộ môn thống kê công nghiệp Tóm tắt: Bài tập biểu mẫu thống kê trong công nghiệp {Kinh tế; bài tập; công nghiệp; giáo dục; giáo trình; thống kê; } |Kinh tế; bài tập; công nghiệp; giáo dục; giáo trình; thống kê; | /Price: 0.45đ_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569557. Thống kê công nghiệp/ Nguyễn Tấn Cừ chủ biên, Trần Thương, Vũ Bá Đường, Hoàng Ngọc Định biên soạn.- H.: Sự thật, 1963.- 399tr; 19cm.- (Trường Đại học Kế toán tài chính) Tóm tắt: Tài liệu thống kê trong các ngành kinh tế quốc dân {Thống kê; báo cáo; công nghiệp; kế họach; kế toán; phương pháp; tài chính; tài liệu; } |Thống kê; báo cáo; công nghiệp; kế họach; kế toán; phương pháp; tài chính; tài liệu; | [Vai trò: Hoàng Ngọc Định; Nguyễn Tấn Cừ; Trần Thương; Vũ Bá Đường; ] /Price: 2.20đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569340. Thống kê công nghiệp.- H.: Sự thật, 1962.- 295tr; 19cm. Trường Đại học Kinh tế tài chính Tóm tắt: Nghiệp vụ thống kê trong các xí nghiệp {Công tác thống kê; công nghiệp; giá cả; kế hoạch; lao động; năng suất; tiền lương; tài chính; } |Công tác thống kê; công nghiệp; giá cả; kế hoạch; lao động; năng suất; tiền lương; tài chính; | /Price: 2070c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1283752. NGUYỄN CÔNG NHỰ Giáo trình thống kê công nghiệp/ Ch.b: Nguyễn Công Nhự.- H.: Thống kê, 2003.- 264tr; 21cm. ĐTTS ghi: Trường đại học KTQD Tóm tắt: Những vấn đề chung của thống kê công nghiệp. Thống kê hoạt động sản xuất kinh doanh, giá thành sản phẩm, thống kê lao động, thống kê TSLĐ, thống kê TSCĐ, của doanh nghiệp công nghiệp {Giáo trình; Kinh tế; Thống kê công nghiệp; } |Giáo trình; Kinh tế; Thống kê công nghiệp; | DDC: 338.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1647270. Số liệu thống kê công nghiệp Việt Nam (1976-1991) - Sự phân bố, cơ cấu, qui mô và hiệu quả: VietNam's industrial statistics (1986-1991) - Allocation, structure, scale and efficiency/ Vụ Thống kê.- Hà Nội: Tổng cục Thống kê, 1992.- 190 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Sự phân bố, cơ cấu, qui mô và hiệu quả của Số liệu thống kê công nghiệp Việt Nam ( 1976 - 1991 ) (Almanacs, vietnamese; Vietnam; Economics; ) |Niên giám thống kê công nghiệp; Việt Nam; Economic conditions; 1976 - 1986; Statistical methods; | DDC: 330.0212 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1583272. Số liệu thống kê công nghiệp Việt Nam (1986-1991): Sự phân bố, cơ cấu, qui mô và hiệu quả.- H.: Thống kê, 1992.- 190tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Vụ thống kê Công nghiệp - Tổng cục thống kê Tóm tắt: Ngoài số liệu thống kê của toàn nghành, còn đi sâu giới thiệu các chỉ tiêu phản ánh chất lượng và hiệu quả theo từng qui mô, từng loại hình, lĩnh vực sản xuất công nghiệp khác nhau {1986 - 1991; Công nghiệp; Thống kê; Việt Nam; } |1986 - 1991; Công nghiệp; Thống kê; Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1488084. Số liệu thống kê công nghiệp Việt Nam (1986-1991). Sự phân bố, cơ cấu, quy mô và hiệu quả.- H.: Thống kê, 1992.- 190tr.; 19cm.. Tóm tắt: Giới thiệu các chỉ tiêu phản ánh chất lượng, hiệu quả theo từng quy mô, loại hình, lĩnh vực sản xuất công nghiệp {1986-1991; Só liệu; Việt Nam; công nghiệp; cơ cấu; quy mô; thống kê; } |1986-1991; Só liệu; Việt Nam; công nghiệp; cơ cấu; quy mô; thống kê; | /Price: 12.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1269233. NGUYỄN CÔNG NHỰ Giáo trình thống kê công nghiệp/ Nguyễn Công Nhự.- H.: Thống kê, 2004.- 295tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Thống kê Tóm tắt: Trình bày vấn đề chung của Thống kê công nghiệp. Phân tích các hoạt động: thống kê kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp; Thống kê giá thành sản phẩm, lao động, tài sản cố định, đầu tư dài hạn... của doanh nghiệp công nghiệp (Công nghiệp; Doanh nghiệp; Kinh tế; Thống kê; ) DDC: 338.002 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1360089. Bài tập thống kê công nghiệp/ Biên soạn: Vương Ngọc Khánh.- Hà Bắc: Knxb, 1986.- 71tr; 19cm. Trên đầu trang tên sách ghi: Tổng cục Thống kê. Trường Cán bộ thống kê TW. Ban Công nghiệp Tóm tắt: Các bài tập thống kê về sản lượng, lao động, năng suất lao động, thống kê tiền lương trong xí nghiệp công nghiệp, thống kê thiết bị sản xuất, tiến bộ kỹ thuật, nguyên vật liệu, giá thành sản phẩm và thống kê vốn lưu động-lợi nhuận doanh lợi; Các bài tập thống kê tổng hợp {Bài tập; thống kê công nghiệp; } |Bài tập; thống kê công nghiệp; | /Price: 0d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1363740. Thống kê công nghiệp. T.1.- H.: Trường đại học Kinh tế kế hoạch, 1976.- 338tr; 19cm. Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Tổ chức thống kê công nghiệp Việt Nam. Thống kê trong các xí nghiệp công nghiệp về các mặt: sản lượng, năng suất lao động, tiền lương, tài sản cố định, thiết bị sản xuất, tiến bộ kỹ thuật... {Công nghiệp; Việt Nam; thống kê; xí nghiệp công nghiệp; } |Công nghiệp; Việt Nam; thống kê; xí nghiệp công nghiệp; | /Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1363741. Thống kê công nghiệp. T.2.- H.: Trường Đại học kinh tế kế hoạch, 1976.- 202tr : bảng mẫu; 19cm. Tóm tắt: Thống kê nguyên vật liệu, giá thành sản phẩm, vốn lưu động trong xí nghiệp công nghiệp. Phân tích thống kê các hoạt động kinh tế, tổng hợp và phân tích số liệu thống kê công nghiệp {Thống kê; công nghiệp; giáo trình; } |Thống kê; công nghiệp; giáo trình; | /Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1404927. Chế độ báo cáo thống kê công nghiệp.- H.: Tổng cục thống kê, 1963.- 235tr; 19cm. Chỉ lưu hành trong cơ quan nhà nước và các xí nghiệp công nghiệp Tóm tắt: Các quyết định, nghị định, thông tư qui định chế độ báo cáo thống kê công nghiệp; Giải thích cách lập biểu báo cáo thống kê; Tình hình sản xuất và tiêu thụ {Chế độ; biểu mẫu thống kê; báo cáo; thống kê; xí nghiệp công nghiệp; } |Chế độ; biểu mẫu thống kê; báo cáo; thống kê; xí nghiệp công nghiệp; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1399751. Chế độ báo cáo thống kê công nghiệp địa phương và thủ công nghiệp.- H.: Tổng cục Thống kê, 1963.- 176tr; 19cm. Tóm tắt: Các nghị định, quyết định của Hội đồng Chính phủ và Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê qui định các nguyên tắc về việc lập và ban hành các chế độ, biểu mẫu báo cáo thống kê và phương án điều tra {Báo cáo; Công nghiệp; Thủ công nghiệp; Thống kê; } |Báo cáo; Công nghiệp; Thủ công nghiệp; Thống kê; | /Price: 0,70đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1378591. NGUYỄN TẤN CỪ Thống kê công nghiệp. T.2/ B.s: Nguyễn Tấn Cừ (ch.b), Trần Trường, Vũ Bá Đường...- H.: Sự thật, 1963.- 40tr; 19cm. Tóm tắt: Thống kê giá thành sản phẩm trong xí nghiệp công nghiệp, nghiên cứu thống kê kết quả hoạt động chủ yếu của xí nghiệp công nghiệp, phân tích thống kế toàn bộ hoạt động kinh tế của xí nghiệp công nghiệp {Công nghiệp; Kinh tế; Thống kê; Tài chính; } |Công nghiệp; Kinh tế; Thống kê; Tài chính; | [Vai trò: Hoàng Ngọc Định; Lương Duyên Lạc; Trần Trường; Vũ Bá Đường; ] /Price: 2,2đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1379174. NGUYỄN TẤN CỪ Thống kê công nghiệp. T.1/ Nguyễn Tấn Cừ, Trần Trường, Vũ Bá Đường... b.s ; Hoàng Ngọc Định h.đ.- H.: Sự thật, 1962.- 293tr; 19cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Tài chính Tóm tắt: Đối tượng và nhiệm vụ của thống kê công nghiệp. Tổ chức thống kê công nghiệp ở Việt Nam. Thống kê sản phẩm trong xí nghiệp công nghiệp. Thống kê nguồn lao động và năng suất lao động trong xí nghiệp công nghiệp. Thống kê tiền lương trong xí nghiệp công nghiệp {Công nghiệp quốc doanh; Thống kê kinh tế; Tiền lương; } |Công nghiệp quốc doanh; Thống kê kinh tế; Tiền lương; | [Vai trò: Hoàng Ngọc Định; Trần Trường; Vũ Bá Đường; ] /Price: 1,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |