1699477. VÕ THỊ THÙY TRANG Khảo sát hàm lượng đạm tổng số và chất béo trong sản xuất thức ăn viên hỗn hợp cho tôm: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Hóa Khóa 16/ Võ Thị Thùy Trang.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Hóa, 1994 (fishes - feeding and feeds; ) |Lớp Hóa K16; Thức ăn cho tôm, cá; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697886. NGUYỄN THANH TÙNG Thử nghiệm thức ăn viên cho heo con theo mẹ trong giai đoạn từ 14 đến 42 ngày tuổi/ Nguyễn Thanh Tùng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1994; 17tr.. (swine - feeding and feeds; veterinary medicine; ) |Cai sữa heo con; Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K16; Nuôi heo; Thức ăn gia súc; | DDC: 636.4085 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697894. VÕ LÂM Thử nghiệm thức ăn viên trên heo sau cai sữa - nuôi thịt/ Võ Lâm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1994; 19tr.. (swine - feeding and feeds; veterinary medicine; ) |Cai sữa heo con; Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K16; Nuôi heo; Thức ăn gia súc; | DDC: 636.4085 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697837. TRẦN VĂN THỤY KHANH Thử nghiệm thức ăn viên cho heo con trong giai đoạn từ 14 đến 60 ngày tuổi/ Trần Văn Thụy Khanh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1993; 27tr.. (domestic animals; swine - feeding and feeds; veterinary medicine; ) |Cai sữa heo con; Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K15; Nuôi heo; Thức ăn gia súc; | DDC: 636.4085 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1019044. Sổ tay nuôi cá lóc (Channa striata) bằng thức ăn viên= Handbook of snakehead (Channa striata) culture using pellet feed.- H.: Nông nghiệp, 2015.- 16tr.: ảnh, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Cần Thơ. Khoa Thuỷ sản ISBN: 9786046021728 Tóm tắt: Giới thiệu các thao tác trong việc nuôi cá lóc: Chuẩn bị ao nuôi, chọn cá giống và thả giống, thay nước trong quá trình nuôi, quản lý ao nuôi, quản lý sức khoẻ cá nuôi, thu hoạch và các mô hình nuôi (Cá lóc; Nuôi trồng thuỷ sản; ) {Thức ăn viên; } |Thức ăn viên; | DDC: 639.3764 /Nguồn thư mục: [NLV]. |