Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 879 tài liệu với từ khoá Thuật ngữ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học996763. HOÀNG NAM
    Từ điển thuật ngữ văn hoá Tày, Nùng/ S.t., b.s.: Hoàng Nam, Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Thị Lê Thảo.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2016.- 413tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 407-410
    ISBN: 9786045373613
    Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ liên quan đến văn hoá truyền thống và nghi lễ vòng đời của hai dân tộc Tày - Nùng kèm theo phần chú giải
(Dân tộc Nùng; Dân tộc Tày; Văn hoá truyền thống; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Thị Lê Thảo; Hoàng Tuấn Cư; ]
DDC: 305.89591003 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1434771. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Từ điển đối chiếu thuật ngữ ngôn ngữ học Việt Anh, Anh - Việt/ Nguyễn Thiện Giáp chủ biên, Lâm Thị Hòa Bình, Võ Thị Minh Hà.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 265 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786049562587
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển đối chiếu; ) [Vai trò: Lâm Thị Hòa Bình; Võ Thị Minh Hà; ]
DDC: 495.922321 /Price: 95000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học987746. Thuật ngữ học tiếng Việt hiện đại/ Nguyễn Đức Tồn (ch.b.), Nguyễn Thị Bích Hà, Vũ Thị Thu Huyền....- H.: Khoa học xã hội, 2016.- 403tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
    Thư mục: tr. 379-403
    ISBN: 9786049446603
    Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề lí luận cơ bản về thuật ngữ học, thực trạng xây dựng và sử dụng thuật ngữ hiện nay qua một số ngành khoa học và chuyên môn, đề xuất các kiến nghị về giải pháp xây dựng và chuẩn hoá thuật ngữ tiếng Việt
(Thuật ngữ học; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Bích Hà; Nguyễn Thị Như Quỳnh; Nguyễn Đức Tồn; Quách Thị Bích Thuỷ; Vũ Thị Thu Huyền; ]
DDC: 495.922014 /Price: 106000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học982192. Tìm hiểu một số thuật ngữ trong văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng/ B.s.: Phùng Hữu Phú, Nguyễn Văn Đặng, Nguyễn Viết Thông (ch.b.)....- H.: Chính trị Quốc gia, 2016.- 344tr.: bảng; 21cm.
    ISBN: 9786045723227
    Tóm tắt: Giới thiệu và luận giải 89 thuật ngữ quan trọng được sử dụng trong các văn kiện Đại hội XII của Đảng. Các thuật ngữ gắn với những quan điểm, chủ trương, giải pháp lớn của Đại hội XII và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái a, b, c...
(Thuật ngữ; Văn kiện đại hội; Đại hội 12; Đại hội Đại biểu toàn quốc; ) [Vai trò: Lê Hữu Nghĩa; Nguyễn Viết Thông; Nguyễn Văn Đặng; Phùng Hữu Phú; Vũ Văn Hiền; ]
DDC: 324.2597075 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học960078. LẠI NGUYÊN ÂN
    150 thuật ngữ văn học/ Lại Nguyên Ân b.s..- Tái bản lần thứ 4.- H.: Văn học, 2017.- 587tr.; 21cm.
    ISBN: 9786046997832
    Tóm tắt: Giới thiệu, giải thích khoảng trên 150 thuật ngữ về văn học như: anh hùng ca, ẩn dụ, bản sắc dân tộc, bản thảo, biện pháp nghệ thuật...
(Thuật ngữ; Văn học; )
DDC: 801.4 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1435622. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Từ điển đối chiếu thuật ngữ ngôn ngữ học Việt - Anh - Hàn, Hàn - Việt - Anh, Anh - Hàn - Việt/ Nguyễn Thiện Giáp chủ biên, Hoàng Thị Yến.- Tp.Hồ Chí Minh: Công Ty tri thức Văn hóa Sách Việt Nam, 2018.- 416 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786049562594
    Tóm tắt: Giới thiêụ 2.470 thuật ngữ tiếng Việt và cũng chừng ấy thuật ngữ trong những ngôn ngữ khác được đối chiếu, những thuật ngữ biểu hiện những khái niệm cơ bản nhất của ngôn ngữ học hiện đại ở tất cả các lĩnh vực như: Thuật ngữ trong lĩnh vực lý luận và phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ, thuật ngữ thuộc về các lĩnh vực ngôn ngữ học ứng dụng, thuật ngữ thuôc ngôn ngữ học liên ngành.
(Thuật ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Triều Tiên; Tiếng Việt; Ngôn ngữ học; ) [Vai trò: Hoàng Thị Yến; ]
DDC: 418.003 /Price: 150000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học937047. Mĩ thuật nguyên thuỷ - Cảm hứng cổ xưa: Truyện tranh/ Lời: Jang Seon Hye ; Minh hoạ: Jung Se Yeon ; Ngọc Linh dịch.- H.: Kim Đồng, 2018.- 32tr.: tranh màu; 28cm.- (Những bức hoạ nổi tiếng - Chuyện chưa kể)(Dành cho lứa tuổi 6+)
    ISBN: 9786042094542
(Cuộc đời; Hoạ sĩ; Sự nghiệp; ) [Vai trò: Ngọc Linh; Jang Seon Hye; Jung Se Yeon; ]
DDC: 759 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học971405. NGUYỄN VĂN KHANG
    Từ điển Nhật - Việt= 常用漢越熟語辞典 : 1945 Joyo Kanji, 18000 tổ hợp, 2000 thuật ngữ/ Nguyễn Văn Khang (ch.b.), Hoàng Anh Thi, Lê Thanh Kim.- Tái bản.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- XV, 894tr.; 24cm.
    Phụ lục: tr. 835-894
    ISBN: 9786046278382
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Nhật - Việt bao gồm 1945 chữ Hán thường dùng trong tiếng Nhật, 18000 tổ hợp ghép thường dùng trong tiếng Nhật, 2000 tổ hợp từ thuật ngữ, có chỉ dẫn cách viết chữ Hán, cách đọc ON/KUN, phiên âm La tinh, cách đọc Hán Việt
(Tiếng Nhật; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Hoàng Anh Thi; Lê Thanh Kim; ]
DDC: 495.6395922 /Price: 185000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học986124. MAI THANH TÙNG
    Kỹ thuật nguồn điện/ Mai Thanh Tùng.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2016.- 259tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Ngành Kỹ thuật hoá học)
    Thư mục : tr. 253
    ISBN: 9786049387678
    Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về tính năng cơ bản của nguồn điện hoá học, pin dung dịch điện ly lỏng, pin khô mangan - kẽm, ắc quy chì...
(Kĩ thuật điện; Nguồn điện; )
DDC: 621.31242 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1620803. YADOLAH DODGE
    Từ điển các thuật ngữ thống kê Oxford/ Yadolah Dodge; Tô Cẩm Tú dịch; Trần Mạnh Cường, Phạm Đình Tùng hiệu đính..- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. TP. Hồ Chí Minh, 2019.- 589 tr.; 24 cm.- (Tủ sách VIASM)
    ISBN: 9786049619212
    Tóm tắt: Cuốn sách đưa ra cho sự cấu thành của cuốn từ điển thống kê theo các ngôn ngữ khác nhau theo dạng các chú giải về thuật ngữ thống kê
(Từ điển; ) |Thống kê; | [Vai trò: Phạm Đình Tùng; Trần Mạnh Cường; Tô, Cẩm Tú; ]
DDC: 310.03 /Price: 290000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1620806. NGUYỄN, MINH TIẾN
    Từ điển thuật ngữ chuyên ngành báo chí Anh - Việt/ Nguyễn Minh Tiến biên soạn..- Đà Nẵng: Nxb.Đà Nẵng, 2019.- 816 tr.; 21 cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Anh - Việt
    ISBN: 9786048436506
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển giải thích thuật ngữ chuyên ngành báo chí Anh - Việt: Từ điển này là từ điển tham khảo dành cho ngôn ngữ báo chí là chủ yếu. Như vậy, mặc dù đối tượng sử dụng là không hạn chế, nhưng phạm trù ngôn ngữ là có giới hạn. Điều đáng chú ý nữa, là mục đích của từ điển không nhàm bao trùm hết các mục từ tiếng anh. Điều này đã có các từ điển phổ thông đáp ứng. Với mục tiêu chuyên sâu vào ngôn ngữ báo chí, các mục từ sẽ cung cấp cho người dùng những cách viết từ, cấu trúc câu, và nhiều ý nghĩa có tính chất đặc thù cũng như những quy tắc thực tiễn...
(Báo chí; ) |Từ điển; Tiếng Việt; Tiếng Anh; |
DDC: 070.403 /Price: 320000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1744357. TCVN 9310:2012 Phòng cháy chữa cháy - từ vựng: Phần 3 - Phát hiện cháy và báo cháy. Phần 4 - Thiết bị chữa cháy. Phần 8 - Thuật ngữ chuyên dùng cho chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm.- Xuất bản lần 1.- Hà Nội: Xây dựng, 2016.- 55 tr.; 31 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Tiêu chuẩn Quốc gia
    ISBN: 9786048218010
    Tóm tắt: Giới thiệu Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN 9310:2012) về từ vựng trong phòng cháy chữa cháy gồm các phần: Phát hiện cháy và báo cháy; thiết bị chữa cháy; thuật ngữ chuyên dùng cho chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm
(Phòng cháy chữa cháy; ) |Tiêu chuẩn kỹ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Từ vựng; Việt Nam; |
DDC: 628.9 /Price: 50000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học920882. NGUYỄN BÁCH
    Thuật ngữ âm nhạc= Musical terms = Terminilogia musicale = Termes de musique = Musikafachausdrucke/ Nguyễn Bách.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Truyền thông Đồng, 2019.- 450tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 441-448. - Thư mục: tr. 449-450
    Chính văn bằng 5 thứ tiếng: Việt - Anh - Ý - Pháp - Đức
    ISBN: 9786046856504
    Tóm tắt: Gồm những thuật ngữ chuyên ngành của âm nhạc các từ thông dụng và thành ngữ liên quan đến âm nhạc theo tiếng Việt, Anh, Ý, Pháp, Đức và các bảng tra cứu
(Thuật ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Italia; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 780.14 /Price: 219000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học950441. DODGE, YADOLAH
    Từ điển các thuật ngữ thống kê Oxford/ Yadolah Dodge ch.b. ; Tô Cẩm Tú dịch ; H.đ.: Trần Mạnh Cường, Phạm Đình Tùng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 589tr.; 24cm.- (Tủ sách VIASM)
    Thư mục: tr. 531-589
    ISBN: 9786049619212
    Tóm tắt: Đưa ra định nghĩa cho gần 3550 thuật ngữ về thống kê được sắp xếp theo thứ tự chữ cái
(Thống kê; ) [Vai trò: Phạm Đình Tùng; Trần Mạnh Cường; Tô Cẩm Tú; ]
DDC: 310.03 /Price: 290000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1014440. Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng. Phần 1: Thuật ngữ chung= Building and civil engineering - Vocabulary. Part 1: General terms.- Xuất bản lần 1.- H.: Xây dựng, 2015.- 81tr.; 31cm.- (Tiêu chuẩn Quốc gia)
    ISBN: 9786048215613
    Tóm tắt: Trình bày các thuật ngữ về nhà và công trình dân dụng được sắp xếp theo thể loại như: nhà, công trình xây dựng, không gian... trong đó mỗi thuật ngữ đều có từ vựng chuẩn tiếng Mỹ hoặc thứ tiếng khác tương đương
(Công trình dân dụng; Nhà dân dụng; Thuật ngữ; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; ) [Việt Nam; ]
DDC: 624.10218597 /Price: 66000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1038453. NGUYỄN VĂN HÙNG
    Thuật ngữ y khoa Việt - Anh: Medical terms in Vietnamese - English/ Nguyễn Văn Hùng.- H.: Y học, 2014.- 484tr.; 24cm.
    ISBN: 9786046606857
    Tóm tắt: Giới thiệu hơn 20.000 thuật ngữ y khoa Việt - Anh được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ A - Z
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Y học; )
DDC: 610.3 /Price: 300000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1068167. Thuật ngữ học - Những vấn đề lí luận và thực tiễn/ Hà Quang Năng (ch.b.), Nguyễn Văn Lợi, Lê Thị Lệ Thanh....- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 339tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786049006869
    Tóm tắt: Những vấn đề lí luận và thực tiễn trong thuật ngữ học và của từ điển học thuật ngữ ở Việt Nam và ở nước ngoài
(Lí luận; Thuật ngữ học; Thực tiễn; ) [Vai trò: Hà Quang Năng; Hà Thị Quế Hương; Nguyễn Văn Lợi; Quách Thị Gấm; Trịnh Thị Thu Hiền; ]
DDC: 401 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1077074. NGUYỄN HUY CÔN
    Từ điển thuật ngữ Anh - Việt40 chủ đề xây dựng và kiến trúc = English - Vietnamese dictionary of construction & architecture : 40 standard subjects/ Nguyễn Huy Côn.- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 203tr.; 20cm.
    ISBN: 9786049006623
    Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ tiếng Anh - tiếng Việt về xây dựng và kiến trúc. Các thuật ngữ được sắp xếp theo các chủ đề như: Công tác nề, xây gạch và xây đá; xi măng và bê tông; công tác trát vữa và láng...
(Kiến trúc; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Xây dựng; )
DDC: 624.03 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1074059. TRẦN THỊ HIỂN
    Từ điển thuật ngữ tư pháp Nhật - Việt/ Trần Thị Hiển.- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 494tr.; 24cm.
    Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Nhật
    ISBN: 9786049006470
    Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ Nhật - Việt trong ngành tư pháp với khoảng trên 10 nghìn từ được sắp xếp theo thứ tự ngũ thập âm trong tiếng Nhật
(Tiếng Nhật; Tiếng Việt; Tư pháp; )
DDC: 340.03 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1097125. Các thuật ngữ hợp đồng thông dụng/ Dịch: Nguyễn Minh Hằng... ; Nguyễn Minh Hằng h.đ..- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 735tr.; 23cm.
    Tên sách bằng tiếng Pháp: Terminologie contractuelle commune
    ISBN: 9786049005343
    Tóm tắt: Giới thiệu và phân tích các thuật ngữ về hợp đồng, nghĩa vụ - trách nhiệm, hành vi pháp lý - sự kiện pháp lý, quy phạm mệnh lệnh và trật tự công cộng, thiện chí và trung thực, lỗi và vi phạm, thiệt hại, bồi thường thiệt hại - tiền bồi thường trong hợp đồng
(Hợp đồng; Pháp luật; Thuật ngữ; ) [Châu Âu; ] [Vai trò: Lê Văn Nguyện; Nguyễn Minh Hằng; Đào Thị Thu Hiền; ]
DDC: 346.402 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.