Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 682 tài liệu với từ khoá Tiếng Hoa

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1010726. HẢI YẾN
    Đàm thoại tiếng Hoa giải trí/ Hải Yến.- H.: Thế giới, 2015.- 234tr.: bảng; 21cm.
    Phụ lục: tr. 203-234
    ISBN: 9786047711956
    Tóm tắt: Gồm các mẫu câu đàm thoại tiếng Hoa với nhiều tình huống khác nhau như: đi công viên, quán bar, đi xem phim, tham quan viện bảo tàng...
(Mẫu câu; Tiếng Trung Quốc; Từ vựng; Đàm thoại; )
DDC: 495.18 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1010483. HẢI YẾN
    Đàm thoại tiếng Hoa thường ngày/ Hải Yến.- H.: Thế giới, 2015.- 231tr.: bảng; 21cm.
    ISBN: 9786047711963
    Tóm tắt: Gồm 14 bài với các tình huống giao tiếp thường gặp như chào hỏi, giới thiệu, tạm biệt, lòng biết ơn, lời xin lỗi...
(Mẫu câu; Tiếng Trung Quốc; Từ vựng; Đàm thoại; )
DDC: 495.18 /Price: 47000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1010274. HẢI YẾN
    Đàm thoại tiếng Hoa trong các tình huống khẩn cấp/ Hải Yến.- H.: Thế giới, 2015.- 191tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    ISBN: 9786047711970
    Tóm tắt: Giới thiệu 15 bài đàm thoại tiếng Hoa về các tình huống thường gặp trong cuộc sống như: ở sân bay, phòng trọ, mua thức ăn, lạc đường, đón taxi, mất đồ...
(Mẫu câu; Tiếng Trung Quốc; Đàm thoại; )
DDC: 495.18 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1010699. HẢI YẾN
    Đàm thoại tiếng Hoa du lịch/ Hải Yến.- H.: Thế giới, 2015.- 198tr.; 21cm.
    ISBN: 9786047711994
    Tóm tắt: Gồm 15 bài đàm thoại tiếng Hoa giúp bạn có những hiểu biết khi đi du lịch ở Trung Quốc như lên kế hoạch cho chuyến đi, đặt phòng, đặt vé, tham quan thành phố, du lịch vùng ngoại ô, đi tàu, đón taxi, các món ăn, mua sắm, ngắm cảnh...
(Mẫu câu; Tiếng Trung Quốc; Từ vựng; Đàm thoại; )
DDC: 495.18 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1003333. LÂM MINH QUYỀN
    1300 câu đàm thoại tiếng Hoa phổ thông. T.2/ Lâm Minh Quyền.- H.: Dân trí ; Nhà sách Tân Việt, 2016.- 303tr.: hình vẽ; 21cm.
    Phụ lục: tr. 259-274
    ISBN: 9786048830632
    Tóm tắt: Trình bày 56 bài học với nội dung giới thiệu về từ, câu, thành ngữ, phiên âm, hệ thống bài tập để hiểu và thực hành đàm thoại tiếng Trung Quốc phổ thông
(Tiếng Trung Quốc; Đàm thoại; )
DDC: 495.18 /Price: 64000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997144. HOÀI THƯƠNG
    250 ký tự tiếng Hoa giản thể thường dùng/ Hoài Thương.- H.: Dân trí ; Nhà sách Tân Việt, 2016.- 596tr.: bảng; 21cm.
    ISBN: 9786048830663
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách viết của 250 kí tự tiếng Hoa giản thể thông dụng cùng với phiên âm, dạng phồn thể đầy đủ, bộ chữ, cấu tạo từ, từ ghép, mẫu câu và ngữ nghĩa
(Chữ viết; Tiếng Trung Quốc; )
DDC: 495.18 /Price: 123000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học994825. Cấu trúc - Mẫu câu thường dùng trong tiếng Hoa từ A đến Z= 汉语常用句式与结构一本通/ Tô Phương Cường (ch.b.), Trương Gia Quyền, Huỳnh Cảnh Quân....- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 422tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.
    Phụ lục: tr. 379-422
    ISBN: 9786046831549
    Tóm tắt: Giới thiệu những cấu trúc câu thường dùng trong tiếng Hoa gồm các mục: Giải thích ngữ nghĩa của cấu trúc, cách dịch và cách dùng
(Cấu trúc; Mẫu câu; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Huỳnh Cảnh Quân; Huỳnh Thị Chiêu Uyên; Nhan Vĩ Quang; Trương Gia Quyền; Tô Phương Cường; ]
DDC: 495.182 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1038876. TRƯƠNG GIA QUYỀN
    Sử dụng hư từ tiếng Hoa thật dễ dàng= 图解汉语虚词/ Trường Gia Quyền ; Ban Giáo vụ Hoa văn thương mại thành phố h.đ..- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 443tr.: minh hoạ; 28cm.
    ISBN: 9786046815068
    Tóm tắt: Giới thiệu 170 hư từ thường dùng trong tiếng Trung và 400 câu bài tập có kèm theo đáp án. Cách sử dụng các hư từ về mặt từ loại, ngữ nghĩa, cách dịch, cách dùng, ví dụ minh hoạ, phiên âm, từ gần nghĩa và cách phân biệt
(Hư từ; Ngữ pháp; Tiếng Trung Quốc; )
DDC: 495.157 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học969679. 10 ngày có thể nói 1000 câu tiếng Hoa - Cuộc sống hàng ngày= 10天会说1000汉语句/ Tri thức Việt ; Phạm Xuân Thành h.đ..- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2017.- 167tr.; 19cm.
    ISBN: 9786047432943
    Tóm tắt: Gồm 1000 mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa trong cuộc sống hàng ngày, đối thoại và tự vựng từ đơn giản đến nâng cao, cùng các đoạn đối thoại theo chủ đề khác nhau; giúp người học phát huy khả năng giao tiếp tốt nhất khi bắt đầu học tiếng Hoa
(Giao tiếp; Mẫu câu; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Tri thức Việt; Phạm Xuân Thành; ]
DDC: 495.183 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học969731. 10 ngày có thể nói 1000 câu tiếng Hoa - Mọi tình huống= 10天会说1000汉语句/ Tri thức Việt ; Phạm Xuân Thành h.đ..- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2017.- 173tr.; 19cm.
    ISBN: 9786047432936
    Tóm tắt: Gồm 1000 mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa cơ bản, đối thoại và tự vựng từ đơn giản đến nâng cao, cùng các đoạn đối thoại theo chủ đề khác nhau; giúp người học phát huy khả năng giao tiếp tốt nhất khi bắt đầu học tiếng Hoa
(Giao tiếp; Mẫu câu; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Tri thức Việt; Phạm Xuân Thành; ]
DDC: 495.183 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1014175. Kỹ năng viết văn tiếng Hoa= 汉语写作技巧/ Nguyễn Đình Phức (ch.b.), Trương Gia Quyền, Tô Phương Cường, Trương Phan Châu Tâm.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 213tr.: minh hoạ; 21cm.
    ISBN: 9786046822769
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách viết các thể loại văn miêu tả, ứng dụng thường dùng trong tiềng Hoa. Tập hợp các từ ngữ, câu văn, bài văn mẫu giúp nắm vững kĩ năng và viết được bài văn bằng tiếng Hoa
(Kĩ năng viết; Tiếng Trung Quốc; Viết văn; ) [Vai trò: Nguyễn Đình Phức; Trương Gia Quyền; Trương Phan Châu Tâm; Tô Phương Cường; ]
DDC: 495.182 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1093980. NGUYỄN THỊ THU HẰNG
    Luyện thi chứng chỉ A - B tiếng Hoa/ Nguyễn Thị Thu Hằng, Trương Gia Quyền.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 299tr.: bảng; 21cm.
    ISBN: 9786045802533
    Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ năng luyện thi chứng chỉ A - B tiếng Hoa. Trình bày kiến thức về từ loại, thành phần câu, các dạng câu. Kỹ năng thi vấn đáp và viết văn. Giới thiệu các bài tập và các đề thi mẫu
(Tiếng Trung Quốc; Đề thi; ) [Vai trò: Trương Gia Quyền; ]
DDC: 495.1 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học993978. GIA VIỆT
    Đọc và viết tiếng Hoa: Chữ giản thể/ Gia Việt.- H.: Dân trí ; Nhà sách Tân Việt, 2016.- 311tr.; 21cm.
    ISBN: 9786048825492
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách phát âm, đọc và viết tiếng Hoa dựa trên việc giải nghĩa, phân tích ngữ âm, cách phát âm và thanh điệu...
(Kĩ năng viết; Kĩ năng đọc; Tiếng Trung Quốc; )
DDC: 495.18 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606375. 301 câu đàm thoại tiếng Hoa/ Trần Thị Thanh Liêm (chủ biên) Trần Đức Thính... [và những người khác].- Hà Nội: Hồng Đức, 2016.- 414 tr.; 21 cm.
    ĐTTS ghi : Học viện ngôn ngữ Bắc Kinh
    ISBN: 9786048684709
|Ngôn ngữ; Tiếng Hoa; Tiếng Trung; Tự học; Đàm thoại; | [Vai trò: Châu, Vĩnh Linh; Phan, Văn Các; Trương, Ngọc Quỳnh; Trần, Thị Thanh Liêm; Trần, Đức Thính; ]
DDC: 495.1 /Price: 85000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học923191. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Bài tập luyện dịch Việt - Hoa: Biên soạn theo giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- H.: Khoa học xã hội, 2019.- 223tr.; 24cm.
    ISBN: 9786049567100
    Tóm tắt: Bao gồm các bài luyện dịch theo từ, nhóm từ, các câu mẫu và luyện dịch Việt - Hoa theo chủ đề luyện thi chứng chỉ A
(Bài tập; Luyện dịch; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; ]
DDC: 495.180295922 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1432367. THÙY ANH
    Cấp tốc đàm thoại tiếng Hoa trong cuộc sống hàng ngày/ Thùy Anh.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2016.- 201 tr; 16 cm.
    ISBN: 9786045253601
    Tóm tắt: Gồm 26 bài cung cấp những mẫu câu cơ bản, thường được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày
(Tiếng Hoa; Đàm thoại; )
DDC: 495.18 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học969730. 10 ngày có thể nói 1000 câu tiếng Hoa - Công sở= 10天会说1000汉语句/ Tri thức Việt ; Phạm Xuân Thành h.đ..- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2017.- 238tr.; 19cm.
    ISBN: 9786047432929
    Tóm tắt: Gồm 1000 mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa về chủ đề công sở, đối thoại và từ vựng từ đơn giản đến nâng cao giúp người học phát huy khả năng giao tiếp tốt nhất khi bắt đầu học tiếng Hoa
(Công sở; Giao tiếp; Mẫu câu; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Tri thức Việt; Phạm Xuân Thành; ]
DDC: 495.183 /Price: 87000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học969708. 10 ngày có thể nói 1000 câu tiếng Hoa - Giao tiếp xã hội= 10天会说1000汉语句/ Tri thức Việt ; Phạm Xuân Thành h.đ..- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2017.- 166tr.; 19cm.
    ISBN: 9786047432950
    Tóm tắt: Gồm 1000 mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa cơ bản, đối thoại và tự vựng từ đơn giản đến nâng cao, cùng các đoạn đối thoại theo chủ đề khác nhau; giúp người học phát huy khả năng giao tiếp tốt nhất khi bắt đầu học tiếng Hoa
(Giao tiếp; Mẫu câu; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Tri thức Việt; Phạm Xuân Thành; ]
DDC: 495.183 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học967317. 301 câu đàm thoại tiếng Hoa/ Biên dịch: Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- H.: Khoa học xã hội, 2017.- 439tr.: hình vẽ, bảng; 20cm.
    Phụ lục: tr. 423-428
    ISBN: 9786049448034
    Tóm tắt: Gồm các bài học với các chủ đề như chào hỏi, hỏi thăm sức khoẻ, tự giới thiệu, gia đình...
(Mẫu câu; Tiếng Trung Quốc; Từ vựng; Đàm thoại; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; Trương Văn Giới; ]
DDC: 495.1834 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1003461. ZHANG JUN
    365 câu đàm thoại tiếng Hoa: Tài liệu tiếng Hoa cho người mới học. Q.1: Căn bản/ Zhang Jun ; Nhân văn group biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 168tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786049473685
(Mẫu câu; Tiếng Trung Quốc; Từ vựng; Đàm thoại; )
DDC: 495.18 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.