Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 23 tài liệu với từ khoá Tiếng Khơme

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680484. LÂM KHU
    Sự tương ứng của từ ngữ âm giữa tiếng Việt và tiếng Khơmer: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Văn Khóa 18/ Lâm Khu.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, 1996; 39tr..
(vietnamese language; ) |Lớp Văn K18; Ngữ âm học Nam Bộ; Ngữ âm học Việt Nam; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1101531. Tiếng Khơme 2: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. T.1/ Vi Văn Điểu (tổng ch.b.), Đào Nam Sơn, Thạch Saron (ch.b.)....- H.: Phụ nữ, 2011.- 115tr.: tranh màu, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Khơme
(Lớp 2; Tiếng Khơme; ) [Vai trò: Lý Bê; Thạch Saron; Vi Văn Điểu; Đào Nam Sơn; Đào Thị Bình; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1101532. Tiếng Khơme 2: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. T.2/ Vi Văn Điểu (tổng ch.b.), Đào Nam Sơn, Thạch Saron (ch.b.)....- H.: Phụ nữ, 2011.- 119tr.: tranh màu, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Khơme
(Lớp 2; Tiếng Khơme; ) [Vai trò: Lý Bê; Thạch Saron; Thạch Đời; Vi Văn Điểu; Đào Nam Sơn; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1245203. Tiếng Khơme. Q.1, T.1/ B.s.: Lâm Es (ch.b.), Lý Bô, Trần Chinh.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2004.- 71tr.: hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Tiếng Khơme; ) [Vai trò: Lâm Es; Lý Bô; Trần Chinh; ]
DDC: 372.6 /Price: 2700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1245201. Tiếng Khơme. Q.1, T.2/ B.s.: Lâm Es (ch.b.), Lý Bô, Trần Chinh.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2004.- 68tr.: hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Tiếng Khơme; ) [Vai trò: Lâm Es; Lý Bô; Trần Chinh; ]
DDC: 372.6 /Price: 2700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1245205. Tiếng Khơme. Q.2/ B.s.: Prach Thanh (ch.b.), Sơn Wang, Thạch Rinh.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2004.- 164tr.: hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Tiếng Khơme; ) [Vai trò: Sơn Wang; Thạch Rinh; Prach Thanh; ]
DDC: 372.6 /Price: 4900đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1277717. LÂM ES
    Tiếng Khơme: Sách dùng cho học sinh tiểu học. Q.1, T.1/ B.s: Lâm Es (ch.b), Lý Bô, Trần Chinh.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2003.- 71tr : minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
{Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; } |Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; | [Vai trò: Lý Bô; Trần Chinh; ]
/Price: 2800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1277719. LÂM ES
    Tiếng Khơme: Sách dùng cho học sinh tiểu học. Q.1, T.2/ B.s: Lâm Es (ch.b), Lý Bô, Trần Chinh.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2003.- 67tr : minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
{Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; } |Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; | [Vai trò: Lý Bô; Trần Chinh; ]
/Price: 2700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1277723. LÂM XAI
    Tiếng Khơme: Sách dùng cho học sinh tiểu học. Q.4/ B.s: Lâm Xai (ch.b), Pranh Thanh, Lâm Es...- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2003.- 168tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
{Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; } |Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; | [Vai trò: La Tuấn Ngọc; Lâm Es; Pranh Thanh; Trần Tương; ]
/Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1277721. PRACH THANH
    Tiếng Khơmer: Sách dùng cho học sinh tiểu học. Q.3/ B.s: Prach Thanh (ch.b), Sơn Wang, Thạch Rinh.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2003.- 157tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
{Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; } |Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; | [Vai trò: Sơn Wang; Thạch Rinh; ]
/Price: 4700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1300233. LÂM ES
    Tiếng Khơme. Q.1, T.2/ B.s: Lâm Es (ch.b), Lý Bô, Trần Chinh.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2002.- 68tr : hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
{Ngôn ngữ; Tiếng Khơme; Tiếng Việt; } |Ngôn ngữ; Tiếng Khơme; Tiếng Việt; | [Vai trò: Lý Bô; Trần Chinh; ]
/Price: 2700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1312358. PRACH THANH
    Tiếng Khơme. Q.2 / B.s: Prach Thanh (ch.b), Sơn Wang, Thạch Rinh.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2001.- 164tr : tranh vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
{Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; } |Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; | [Vai trò: Sơn Wang; Thạch Rinh; ]
/Price: 4900đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1312359. LÂM XAI
    Tiếng Khơme. Q.4 / B.s: Lâm Xai (ch.b), Prach Thanh, Lâm Es....- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2001.- 168tr : tranh vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
{Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; } |Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; | [Vai trò: La Tuấn Ngọc; Lâm Es; Prach Thanh; Trần Tương; ]
/Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1202368. LÂM ES
    Tiếng Khơme. Q.1, T.1/ Lâm Es (Ch.b), Lý Bô, Trần Chinh.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2000.- 68tr : hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Chính văn bằng tiếng Khơme
{Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; } |Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; | [Vai trò: Lý Bô; Trần Chinh; ]
/Price: 2800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1199889. LÂM EC
    Tiếng Khơme. Q.1, T.2/ Lâm Ec (ch.b), Lý Bô, Trần Chinh.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2000.- 68tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
{Phổ thông cơ sở; Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; } |Phổ thông cơ sở; Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; | [Vai trò: Lý Bô; Trần Chinh; ]
/Price: 2700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1202369. PRACH THANH
    Tiếng Khơme. Q.2/ Prach Thanh (Ch.b), Sơn Wang, Thạch Rinh.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2000.- 164tr : hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Chính văn bằng tiếng Khơme
{Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; } |Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; | [Vai trò: Sơn Wang; Thạch Rinh; ]
/Price: 4900đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1200525. PRACH THANH
    Tiếng Khơme. Q.3/ Prach Thanh ch.b., Sơn Wang, Thạch Trinh.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2000.- 156tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Chính văn bằng tiếng Khơme
{Ngữ pháp; Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; Từ vựng; } |Ngữ pháp; Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; Từ vựng; | [Vai trò: Sơn Wang; Thạch Trinh; ]
/Price: 4.700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1226427. LÂM ES
    Tiếng Khơme/ Lâm ES (ch.b), Lý Bô, Trần Chinh b.s.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 1999.- 68tr; 20cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo
{Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; Tập viết; } |Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; Tập viết; | [Vai trò: Lý Bô; Trần Chinh; ]
/Price: 2.700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220370. LÂM ES
    Tiếng Khơme. Q.1, T.1/ Lâm ES (ch.b), Lý Bô, Trần Chinh.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 1999.- 69tr; 20cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
{Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; } |Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; | [Vai trò: Lý Bô; Trần Chinh; ]
/Price: 2.800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220372. PRACH THANH
    Tiếng Khơme. Q.2/ Prach Thanh (ch.b), Sơn Wang, Thạch Rinh b.s.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 1999.- 164tr; 20cm.
{Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; } |Sách giáo khoa; Tiếng Khơme; | [Vai trò: Sơn Wang; Thạch Rinh; ]
/Price: 4.900đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.