Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 12313 tài liệu với từ khoá Tiếng Việt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1012915. HOÀNG VĂN HÀNH
    Thành ngữ học tiếng Việt/ Hoàng Văn Hành.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 354tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 345-352
    ISBN: 9786049028342
    Tóm tắt: Nghiên cứu khái quát về thành ngữ tiếng Việt: thành ngữ ẩn dụ hoá đối xứng và phi đối xứng, thành ngữ so sánh trong tiếng Việt, giá trị và nghệ thuật sử dụng thành ngữ qua văn thơ của Chủ tịch Hồ Chí Minh, thành ngữ từ góc nhìn của văn hoá học; một số sưu tập và phân loại thành ngữ tiếng Việt
(Thành ngữ học; Tiếng Việt; )
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1018898. PHẠM THỊ THUÝ HỒNG
    Tiếng Việt du lịch/ Phạm Thị Thuý Hồng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 218tr.: ảnh, bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 205-218. - Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786046237136
    Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về ngành du lịch và các điểm du lịch, văn hoá, ẩm thực Việt Nam. Trình bày hệ thống từ vựng chuyên ngành, rèn luyện khả năng thực hành từ, ngữ cũng như tăng cường năng lực viết và nói tiếng Việt có định hướng chuyên ngành du lịch
(Du lịch; Tiếng Việt; )
DDC: 910.014 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951415. TRIỆU LAM CHÂU
    Ngọn lửa rừng: Thơ song ngữ Tày - Việt. Tác giả tự dịch tiếng Tày sang tiếng Việt/ Triệu Lam Châu.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 105tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Tày
    ISBN: 9786049721441
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92214 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học982702. NGUYỄN THỊ LƯƠNG
    Câu tiếng Việt/ Nguyễn Thị Lương.- In lần thứ 4, có sửa chữa.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 239tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 236-239
    ISBN: 9786045422601
    Tóm tắt: Nghiên cứu câu tiếng Việt ở 3 bình diện: Bình diện ngữ pháp của câu tiếng Việt, ngữ nghĩa và ngữ dụng của câu tiếng Việt
(Câu; Ngữ pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.92250182 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học924491. NGUYỄN VĂN KHANG
    Ngôn ngữ mạng: Biến thể ngôn ngữ trên mạng tiếng Việt/ Nguyễn Văn Khang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 368tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 364-368
    ISBN: 9786049805240
    Tóm tắt: Nghiên cứu đặc điểm của biến thể ngôn ngữ trên mạng tiếng Việt, Trình bày các biến thể ngôn ngữ thường dùng trên mạng tiếng Việt
(Biến thể; Tiếng Việt; ) {Ngôn ngữ mạng; Phương ngữ; } |Ngôn ngữ mạng; Phương ngữ; |
DDC: 495.9227 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học982939. LÊ BÍCH
    Dịch từ tiếng yêu sang tiếng Việt/ Lê Bích.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2016.- 209tr.: tranh vẽ; 15cm.
    ISBN: 9786045357286
    Tóm tắt: Gồm những lý giải ngắn gọn, dễ hiểu những vấn đề tâm lý phức tạp của nam và nữ khi tán tỉnh, thất tình, yêu, kết hôn...
(Tâm lí học giới tính; Tình yêu; )
DDC: 152.41 /Price: 67000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học905179. Tiếng Việt 1. T.2/ Đỗ Việt Hùng (tổng ch.b.), Lê Phương Nga (ch.b.), Thạch Thị Lan Anh, Lương Thị Hiền.- H.: Giáo dục, 2020.- 167tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục)
    ISBN: 9786040195616
(Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Lương Thị Hiền; Thạch Thị Lan Anh; Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 372.6 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1435592. HỒ LÊ
    Cấu tạo từ tiếng Việt hiện đại/ Hồ Lê.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 490 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786049562532
    Tóm tắt: khái quát từ là gì, sự cấu tạo của từ trong tiếng Việt hiện đại
(Cấu tạo từ; Tiếng Việt; )
DDC: 495.922592 /Price: 25000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học942337. NGUYỄN VĂN KHANG
    Từ điển chính tả tiếng Việt/ Nguyễn Văn Khang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 807tr.; 18cm.
    ISBN: 9786049616976
    Tóm tắt: Gồm các mục từ chính tả tiếng Việt được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái từ A - Z, kèm các lưu ý hữu ích về những trường hợp chính tả dễ gây nhầm lẫn
(Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học960139. CAO XUÂN HẠO
    Tiếng Việt - Mấy vấn đề ngữ âm, ngữ pháp, ngữ nghĩa/ Cao Xuân Hạo.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Khoa học xã hội, 2017.- 924tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786049448560
    Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề về ngữ âm, ngữ pháp, ngữ nghĩa tiếng Việt như: vấn đề âm vị trong tiếng Việt, hai cách miêu tả hệ thống thanh điệu tiếng Việt, chức năng định danh và cương vị của từ, hai loại danh từ của tiếng Việt, biến thể và hằng thể...
(Ngữ nghĩa học; Ngữ pháp; Ngữ âm học; Tiếng Việt; )
DDC: 495.92216 /Price: 400000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học987363. NGUYỄN ĐỨC DÂN
    Logic - Ngữ nghĩa từ hư tiếng Việt/ Nguyễn Đức Dân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2016.- 384tr.: hình vẽ; 20cm.
    Thư mục: tr. 371-380. - Phụ lục: tr. 381-383
    ISBN: 9786041089488
    Tóm tắt: Tập hợp các bài tác giả viết về hư từ suốt 40 năm qua (1976-2016): Câu chất vấn-bác bỏ và những từ phiếm định, định hướng nghĩa của từ, ngữ nghĩa của cặp từ hư, sự chuyển nghĩa của những từ trỏ quan hệ và chuyển động trong không gian
(Hư từ; Ngữ nghĩa học; Tiếng Việt; )
DDC: 495.92257 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học987746. Thuật ngữ học tiếng Việt hiện đại/ Nguyễn Đức Tồn (ch.b.), Nguyễn Thị Bích Hà, Vũ Thị Thu Huyền....- H.: Khoa học xã hội, 2016.- 403tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
    Thư mục: tr. 379-403
    ISBN: 9786049446603
    Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề lí luận cơ bản về thuật ngữ học, thực trạng xây dựng và sử dụng thuật ngữ hiện nay qua một số ngành khoa học và chuyên môn, đề xuất các kiến nghị về giải pháp xây dựng và chuẩn hoá thuật ngữ tiếng Việt
(Thuật ngữ học; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Bích Hà; Nguyễn Thị Như Quỳnh; Nguyễn Đức Tồn; Quách Thị Bích Thuỷ; Vũ Thị Thu Huyền; ]
DDC: 495.922014 /Price: 106000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học982347. HỒ XUÂN MAI
    Tiếng Việt và sự phát triển văn hoá Việt Nam/ Hồ Xuân Mai.- H.: Chính trị Quốc gia, 2016.- 410tr.: bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Khoa học xã hội vùng Nam Bộ. Trung tâm Nghiên cứu Ngôn ngữ
    Phụ lục: tr. 368-384. - Thư mục: tr. 385-403
    ISBN: 9786045718230
    Tóm tắt: Cơ sở lý luận của ngôn ngữ và văn hoá. Trình bày về tiếng Việt và sự phát triển văn hoá Việt Nam nói chung và văn hoá vùng Tây Nam Bộ nói riêng. Gìn giữ, phát triển tiếng Việt và văn hoá Việt Nam. Suy nghĩ về tiếng Việt và các ngôn ngữ khu vực Đông Nam Á trong bối cảnh toàn cầu hoá
(Phát triển; Tiếng Việt; Văn hoá; ) [Việt Nam; ]
DDC: 306.4409597 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học845585. HỮU ĐẠT
    Tuyển tập các bài nghiên cứu về Tiếng Việt/ Hữu Đạt.- H.: Thế giới, 2022.- 327 tr.: minh hoạ; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Viện Ngôn ngữ và Văn hoá Phương Đông. - Tên thật tác giả: Nguyễn Hữu Đạt
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786043459371
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết của tác giả Nguyễn Hữu Đạt về mối quan hệ giữa ngôn ngữ - văn hoá và biểu hiện của nó trong tiếng Việt; cách nhận thức của người Việt về thời tiết qua một số tục ngữ dân gian; dấu tích văn hoá trong ca dao, thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt liên quan đến rừng và biển; ý nghĩa thời gian trong thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt...
(Bài nghiên cứu; Tiếng Việt; )
DDC: 495.922 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học890327. Phát triển và nâng cao Tiếng Việt 4/ Phạm Văn Công, Phạm Kim Chi, Phạm Đức Huy.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 208tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786043001006
(Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phạm Kim Chi; Phạm Văn Công; Phạm Đức Huy; ]
DDC: 372.6 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học913929. 150 bài tập làm văn - Tiếng Việt lớp 4/ Nguyễn Quang Ninh, Lê Minh Nguyệt.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 200tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786049805950
(Lớp 4; Tiếng Việt; Tập làm văn; ) [Vai trò: Lê Minh Nguyệt; Nguyễn Quang Ninh; ]
DDC: 372.623 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học924773. NGUYỄN MINH HẢI
    Cùng em yêu tiếng Việt/ Nguyễn Minh Hải.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2019.- 220tr.: ảnh; 21cm.
    Bút danh tác giả: Trúc Giang
    ISBN: 9786045899809
    Tóm tắt: Trình bày những biểu hiện chưa thực sự tích cực trong việc dùng tiếng Việt trong nhà trường của học sinh, sinh viên và giáo viên. Khái quát về một số vấn đề của việc giảng dạy môn Tiếng Việt và Ngữ văn trong nhà trường
(Giảng dạy; Tiếng Việt; Trường học; )
DDC: 495.92280071 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học962897. LÊ MINH QUỐC
    Lắt léo tiếng Việt/ Lê Minh Quốc.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2017.- 287tr.: hình vẽ; 20cm.
    Thư mục: tr. 284-285
    ISBN: 9786041099357
    Tóm tắt: Trình bày những nhận xét và bình luận vui về những lắt léo chữ nghĩa đa dạng, phong phú và tinh tế trong tiếng Việt
(Bình luận; Ngữ nghĩa; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9220143 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học983344. VŨ THỊ SAO CHI
    Tiếng Việt hành chính/ Vũ Thị Sao Chi.- H.: Khoa học xã hội, 2016.- 531tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
    Thư mục: tr. 461-487. - Phụ lục: tr. 488-531
    ISBN: 9786049446344
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về hoạt động giao tiếp ngôn ngữ trong lĩnh vực hành chính. Quy định của nhà nước và những yêu cầu chung về sử dụng ngôn ngữ hành chính. Thể thức, chính tả, từ ngữ, câu, bố cục nội dung và mẫu hoá trong văn bản hành chính. Vấn đề chuẩn hoá tiếng Việt hành chính trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế
(Hành chính; Tiếng Việt; )
DDC: 351.597 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học998871. Tiếng Việt 1. T.2/ Đặng Thị Lanh (ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Hoàng Cao Cương....- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2016.- 172tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040000316
(Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Cao Cương; Hoàng Hoà Bình; Nguyễn Trí; Trần Thị Minh Phương; Đặng Thị Lanh; ]
DDC: 372.6 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.