Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 11 tài liệu với từ khoá Toà án quân sự

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1282787. Pháp lệnh tổ chức toà án quân sự.- H.: Chính trị Quốc gia, 2003.- 25tr; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm những lệnh của Chủ tịch nước về việc công bố pháp lệnh tổ chức toà án quân sự; Tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn của toà án quân sự các cấp, toà án quân sự Trung ương, toà án quân sự khu vực...
{Pháp luật; Pháp lệnh; Toà án quân sự; Văn bản pháp qui; } |Pháp luật; Pháp lệnh; Toà án quân sự; Văn bản pháp qui; |
DDC: 347.59704 /Price: 2400đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1209777. VIỆT NAM (CHXHCN). LUẬT LỆ VÀ SẮC LỆNH
    Pháp lệnh sửa đổi điều 18 của Pháp lệnh Tổ chức Toà án quân sự.- H.: Chính trị Quốc gia, 2000.- 25tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu lệnh và pháp lệnh sửa đổi Điều 18 của Pháp lệnh Tổ chức Toà án quân sự. Nội dung Pháp lệnh Tổ chức Toà án quân sự gồm: Những qui định chung; Tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn của Toà án quân sự các cấp; Thẩm phán quân nhân; Việc bảo đảm hoạt động của toà án quân sự; Điều khoản thi hành
{Pháp lệnh; Toà án quân sự; Tổ chức; Việt Nam; } |Pháp lệnh; Toà án quân sự; Tổ chức; Việt Nam; |
DDC: 343.5970143 /Price: 2500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504212. PÔLÊVÔI, B.
    Kết cục: Viết về tòa án quân sự quốc tế Nurembe/ B. Pôlêvôi; Dịch: Lê Sơn.- H.: Quân đội nhân dân, 1985.- 264tr.; 19cm.
{; Liên Xô; Tòa án quân sự quốc tế Nurembe; Văn học hiện đại; } |; Liên Xô; Tòa án quân sự quốc tế Nurembe; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Lê Sơn; Pôlêvôi, B.; ]
DDC: 891.78 /Price: 18,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610816. PÔ-LÊ-VÔI, BÔ-RÍT
    Kết cục: Ký: Viết về tòa án quân sự quốc tế Nu-rem-be/ Bô-Rít Pô-lê-vôi; Lê Sơn dịch.- H.: Quân đội nhân dân, 1985.- 264 tr.; 19 cm..
    Dịch theo nguyên bản tiếng Nga
(Văn học Liên Xô; Văn học hiện đại; ) |Ký sự; | [Vai trò: Lê Sơn; ]
DDC: 891.73 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1466687. Pháp lệnh tổ chức tòa án quân sự.- H.: Chính trị Quốc gia, 2002.- 25tr.; 19cm..
[Việt Nam; ] {Pháp luật; Quân sự; Tòa án quân sự; } |Pháp luật; Quân sự; Tòa án quân sự; |
/Price: 2.400đ/2.340b. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477658. Pháp lệnh tổ chức Tòa án quân sự và những tài liệu nghiên cứu.- H.: Quân đội nhân dân, 2002.- 171tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu Lệnh, Pháp lệnh tổ chức Tòa án quân sự; Luật Tổ chức tòa án nhân dân; Luật Tổ chức Viện kiểm soát nhân dân, cùng các Nghị quyết, Quy chế
(Pháp luật; Tòa án; Tòa án quân sự; Tổ chức; )
DDC: 343.597 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1467194. VIỆT NAM (CHXHCN). LUẬT LỆ VÀ SẮC LỆNH
    Pháp luật tổ chức toà án quân sự.- H.: Chính trị Quốc gia, 2002.- 25tr.; 19cm..
{Pháp luật; Quân sự; Toà án quân sự; } |Pháp luật; Quân sự; Toà án quân sự; |
/Price: 2.400đ/2.340b. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1592464. PÔ-LÊ-VÔI (BÔ-RÍT)
    Kết cục: Viết về toà án quân sự quốc tế Ru-rem-be/ Bô-rít Pô-Lê-Vôi.- H: Quân đội nhân dân, 1985.- 264tr; 19cm.
{Văn học nước ngoài; văn học hiện đại Nga; } |Văn học nước ngoài; văn học hiện đại Nga; | [Vai trò: Bô-rít Pô-Lê-Vôi; Lê Sơn; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1213759. Hệ thống những văn bản cần thiết cho việc nghiên cứu và xét xử của toà án quân sự (1996-2000).- H.: Quân đội nhân dân, 2000.- 270tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Toà án quân sự trung ương. - Lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản về hình sự và luật tố tụng hình sự, về tổ chức hoạt động của toà án quân sự
{Quân pháp; Toà án quân sự; Tố tụng hình sự; Văn bản pháp qui; } |Quân pháp; Toà án quân sự; Tố tụng hình sự; Văn bản pháp qui; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1270175. NGUYỄN HUÂN
    Lịch sử ngành toà án quân sự Việt Nam (1945-1995)/ Nguyễn Huân (ch.b), Nguyễn Gia Hoàn, Ngô Văn Thành.- H.: Quân đội nhân dân, 1997.- 431tr : ảnh; 19cm.
    ĐTTS ghi: Toà án quân sự Trung ương
    Tóm tắt: Các sự kiện lịch sử theo trình tự thời gian, qua những chặng đường xây dựng và trưởng thành của ngành Toà án quân sự Việt Nam trong các giai đoạn chiến đấu, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
{Toà án quân sự; Việt Nam; } |Toà án quân sự; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Gia Hoàn; Ngô Văn Thành; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1288370. HỨA SÔNG NÚI
    50=Năm mươi năm ngành toà án quân sự quân khu 9 (1945-1995)/ Hứa Sông Núi (ch.b), Trần Anh Đông.- H.: Quân đội nhân dân, 1996.- 78, 9 tr hình bản; 19cm.
    Tóm tắt: Sự ra đời của toà án quân sự, toà án binh quân khu 8, khu 9. Những chặng đường phát triển và những thành tích đã đạt được của ngành toà án quân sự quân khu 9 trong 50 năm (1945-1995)
{Toà án quân sự; quân khu 9; toà án binh; } |Toà án quân sự; quân khu 9; toà án binh; | [Vai trò: Trần Anh Đông; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.