911928. Tống Trân Cúc Hoa: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Lê Thanh Nga b.s..- Tái bản lần thứ 4.- H.: Kim Đồng, 2019.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)(Dành cho lứa tuổi 3+) ISBN: 9786042140676 (Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Thanh Nga; Phạm Ngọc Tuấn; ] DDC: 398.209597 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
892041. Tống Trân Cúc Hoa: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 3+/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Lê Thanh Nga b.s..- Tái bản lần thứ 5.- H.: Kim Đồng, 2020.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) ISBN: 9786042159029 (Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Thanh Nga; Phạm Ngọc Tuấn; ] DDC: 398.209597 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
936419. Tống Trân Cúc Hoa: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Lê Thanh Nga b.s..- Tái bản lần thứ 3.- H.: Kim Đồng, 2018.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)(Dành cho lứa tuổi 5+) ISBN: 9786042034586 (Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Thanh Nga; Phạm Ngọc Tuấn; ] DDC: 398.209597 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
960107. Tống Trân Cúc Hoa: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Lê Thanh Nga b.s..- Tái bản lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2017.- 31tr.: tranh màu; 21cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) ISBN: 9786042034586 (Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Thanh Nga; Phạm Ngọc Tuấn; ] DDC: 398.209597 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1357431. NGUYỄN THANH Thị trấn cuối cùng: Truyện vừa/ Nguyễn Thanh.- Minh Hải: Nxb. Mũi Cà Mau, 1987.- 189tr; 19cm. {Truyện vừa; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện vừa; Việt Nam; Văn học hiện đại; | /Price: 170d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1358310. LÊ LỰU Mặt trận của người lính: Tập truyện/ Lê Lựu.- H.: Quân đội nhân dân, 1986.- 125tr; 19cm. {Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; | /Price: 7đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1506888. PHẠM KHẮC HÙNG Dạng ma trận của các phương pháp cơ bản trong cơ học kết cấu/ Phạm Khắc Hùng.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976.- 246tr.: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Cách tính các hệ phẳng siêu tĩnh bằng phương pháp: lực chuỷn vị và sử dụng ma trận, độ mềm trong phương pháp lực. Sử dụng các ma trận độ cứng và độ mềm trong phương pháp chuyển vị để tích các hệ phẳng siêu động. Cách tính lại các hệ bị phân phối lại độ cứng, không gian, hệ phức tạp {cơ học kỹ thuật; hệ phẳng siêu tĩnh; hệ phẳng siêu động; ma trận; } |cơ học kỹ thuật; hệ phẳng siêu tĩnh; hệ phẳng siêu động; ma trận; | [Vai trò: Phạm Khắc Hùng; ] /Price: 1,8d /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1364937. PHẠM KHẮC HÙNG Dạng ma trận của các phương pháp cơ bản trong cơ học kết cấu. T.1: Tính lực học các hệ thanh/ Phạm Khắc Hùng, Lê Văn Mai.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 280tr : hình vẽ; 27cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: cơ sở đại số các ma trận. Các khái niệm cơ bản về lý thuyế tính toán kết cấu dưới dạng ma tranạ, lý thuyết tính toán các hệ tính định {cơ học ứng dụng; hệ tính định; ma trận; sách tham khảo; tính toán kết cấu; } |cơ học ứng dụng; hệ tính định; ma trận; sách tham khảo; tính toán kết cấu; | [Vai trò: Lê Văn Mai; ] /Price: 2,02d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364938. PHẠM KHẮC HÙNG Dạng ma trận của các phương pháp cơ bản trong cơ học kết cấu. T.2: Tĩnh lực học hệ thanh/ Phạm Khắc Hùng.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 246tr : hình vẽ; 20cm. Tóm tắt: Cách tính các hệ phẳng siêu tĩnh bằng phương pháp: lực chuỷn vị và sử dụng ma trận, độ mềm trong phương pháp lực. Sử dụng các ma trận độ cứng và độ mềm trong phương pháp chuyển vị để tích các hệ phẳng siêu động. Cách tính lại các hệ bị phân phối lại độ cứng, không gian, hệ phức tạp {cơ học kỹ thuật; hệ phẳng siêu tĩnh; hệ phẳng siêu động; ma trận; } |cơ học kỹ thuật; hệ phẳng siêu tĩnh; hệ phẳng siêu động; ma trận; | /Price: 1,8d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364258. PHẠM KHẮC HÙNG Dạng ma trận của các phương pháp cơ bản trong cơ học kết cấu. T.2: Tĩnh lực học và các hệ thanh/ Phạm Khắc Hùng.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976.- 234tr; 27cm. Tóm tắt: Lý thuyết tính toán các hệ siêu tĩnh bằng phương pháp lực, phương pháp chuyển vị, phương pháp ma trận độ mềm. Sử dụng các ma trận độ cứng và độ mềm. Sử dụng ma trận độ mềm trong phương pháp hỗn hợp để tính các hệ vừa siêu tĩnh, vừa siêu động, các tính hệ không gian và một số vấn đề về cách tính các hệ phức tạp {Cơ học kết cấu; dạng ma trận; giáo trình; hệ siêu tĩnh; } |Cơ học kết cấu; dạng ma trận; giáo trình; hệ siêu tĩnh; | /Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1386424. TRẦN QUỐC KHẢI Vũ khí xung trận của tôi: Tập truyện/ Trần Quốc Khải, Ngô Văn Phú, Hồng Nhu, Văn Tùng.- H.: Thanh niên, 1972.- 135tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện kí; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện kí; | [Vai trò: Hồng Nhu; Ngô Văn Phú; Văn Tùng; ] /Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1499741. NGÔ QUANG NAM Dòng máu: Truyện (Viết về anh hùng Trần Cừ)/ Ngô Quang Nam.- H.: Thanh niên, 1982.- 283tr.; 19cm. {Tiểu thuyết; Trần Cừ; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Tiểu thuyết; Trần Cừ; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Ngô Quang Nam; ] DDC: 895.92233 /Price: 9,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1552776. SHAPIRO (MARC) Ma trận cuộc đời Keanu Reeves: Bí ẩn đằng sau người đàn ông tử tế nhất hành tinh/ Marc Shapiro; Trần Hoàng Sơn dịch.- H.: Nxb.Dân trí, 2021.- 320tr.: Ảnh màu minh họa; 20cm. Tóm tắt: Tìm hiểu về cuộc đời, sự nghiệp và tấm lòng nhân hậu của diễn viên điện ảnh Keanu Reeves {Diễn viên; Nghệ thuật; Tiểu sử nhân vật; Điện ảnh; } |Diễn viên; Nghệ thuật; Tiểu sử nhân vật; Điện ảnh; | [Vai trò: Trần Hoàng Sơn; ] DDC: 791.4302 /Price: 168000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1455924. NGUYỄN THỊ DIỆP MAI Hoa trân của dòng họ (U Minh đỏ): Tiểu thuyết/ Nguyễn Thị Diệp Mai.- H.: Công an nhân dân, 2008.- 391tr; 21cm. (Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92234 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1506716. PHẠM KHẮC HÙNG Dạng ma trận của các phương pháp cơ bản trong cơ học kết cấu/ Phạm Khắc Hùng, Lê Văn Mai.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 2 tập; 27cm. Tóm tắt: cơ sở đại số các ma trận. Các khái niệm cơ bản về lý thuyế tính toán kết cấu dưới dạng ma tranạ, lý thuyết tính toán các hệ tính định {cơ học ứng dụng; hệ tính định; ma trận; sách tham khảo; tính toán kết cấu; } |cơ học ứng dụng; hệ tính định; ma trận; sách tham khảo; tính toán kết cấu; | [Vai trò: Lê Văn Mai; Phạm Khắc Hùng; ] /Price: 2,02d /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1028315. NGUYỄN DƯƠNG QUỲNH Thị trấn của chúng ta: Truyện dài/ Nguyễn Dương Quỳnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2014.- 229tr.; 20cm. ISBN: 9786041030404 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92234 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364257. PHẠM KHẮC HÙNG Dạng ma trận của các phương pháp cơ bản trong cơ học kết cấu. T.1: Tĩnh lực học các hệ thanh/ Phạm Khắc Hùng, Lê Văn Mai.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976.- 279tr; 27cm. Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về ma trận. Các phương pháp để giải hệ phương trình đại số tuyến tính và nghịch đảo ma trận. Lý thuyết tính toán, kết cấu dưới dạng ma trận. Nguyên lý biến phân; Độ mềm độ cứng của kết cấu {Toán ứng dụng; cơ học kết cấu; giáo trình; ma trận; xây dựng; } |Toán ứng dụng; cơ học kết cấu; giáo trình; ma trận; xây dựng; | [Vai trò: Lê Văn Mai; ] /Price: 1,35đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1393844. THANH CHÂU Mặt trận của người trở về: Thơ/ Thanh Châu, Trần Nhuận Minh, Ngô Xuân Hội,....- Quảng Ninh: Ty thương binh xã hội Quảng Ninh, 1975.- 83tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; | [Vai trò: Lê Công Hải; Ngô Xuân Hội; Phạm Hồng Nhật; Trần Ngọc Tảo; Trần Nhuận Minh; Tống Khắc Hài; ] /Price: 0,4đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1661304. Dự án cấp nước thí điểm cho hai thị trấn của Bắc Ninh và Hải Phòng: Báo cáo đánh giá môi trường: Dự án cấp nước thí điểm cho thị trấn Lim - tỉnh Bắc Ninh.- Washington, D.C.: Ngân hàng thế giới, 2004.- 45tr.; cm. (water-supply; ) |environmental aspects; | DDC: 363.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694091. Dự án cấp nước thí điểm cho hai thị trấn của Bắc Ninh và Hải Phòng: Báo cáo tái định cư: Dự án cấp nước thí điểm thị trấn MInh Đức huyện Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng/ Ngân hàng Thế giới.- Washington D.C.: Ngân hàng Thế giới, 2004.- 23tr.: Bản đồ; cm. (water-supply; ) |environmental aspects; | DDC: 333.912 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |