Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 28 tài liệu với từ khoá Vật liệu học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1742930. NGHIÊM, HÙNG
    Vật liệu học cơ sở: Giáo trình cho các ngành cơ khí của các trường Đại học/ Nghiêm Hùng.- Hà Nội: Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2015.- 483 tr.: hình ảnh; 24 cm.
    Thư mục tham khảo: tr.476
    ISBN: 9786049132452
    Tóm tắt: Khái niệm về vật liệu học cho ngành cơ khí. Nghiên cứu cấu trúc và cơ tính, hợp kim và biến đổi tổ chức, vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại
(Cơ khí; Vật liệu công trình; ) |Giáo trình; Vật liệu học; Cơ khí; |
DDC: 620.1 /Price: 96000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1036627. NGHIÊM HÙNG
    Vật liệu học cơ sở: Giáo trình cho các ngành cơ khí của các trường đại học/ Nghiêm Hùng.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2014.- 483tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 476
    ISBN: 9786049132452
    Tóm tắt: Khái niệm về vật liệu học cho ngành cơ khí. Nghiên cứu cấu trúc và cơ tính, hợp kim và biến đổi tổ chức, vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại
(Cơ khí; Vật liệu học; )
DDC: 620.1 /Price: 96000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116982. ĐỖ NGỌC TÚ
    Vật liệu học: Dùng trong các trường Trung cấp Chuyên nghiệp và Dạy nghề/ Đỗ Ngọc Tú, Phùng Xuân Sơn.- H.: Giáo dục, 2010.- 163tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 161
    Tóm tắt: Nghiên cứu về dung dịch rắn và giản đồ pha, biến dạng và nhiệt luyện, vật liệu kim loại và vật liệu phi kim
(Trung học chuyên nghiệp; Vật liệu học; ) [Vai trò: Phùng Xuân Sơn; ]
DDC: 620.1 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1204201. ARZAMAXOV, B.N.
    Vật liệu học/ B.N. Arzamaxov ; Nguyễn Khắc Cường,... dịch.- H.: Giáo dục, 2000.- 375tr : hình vẽ; 27cm.
    Thư mục: tr. 371
    Tóm tắt: Quy luật hình thành cấu trúc của vật liệu. Các dạng vật liệu dùng trong chế tạo máy và dụng cụ
{Giáo trình; Kĩ thuật; Vật liệu học; } |Giáo trình; Kĩ thuật; Vật liệu học; | [Vai trò: Chu Thiên Trường; Nguyễn Khắc Cường; Nguyễn Khắc Xương; Đỗ Minh Nghiệp; ]
DDC: 620.11 /Price: 34200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1067397. ĐỖ NGỌC TÚ
    Giáo trình vật liệu học/ Đỗ Ngọc Tú.- H.: Giáo dục, 2012.- 232tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Công nghiệp Hà Nội
    Thư mục: tr. 230
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về sự liên kết và sắp xếp nguyên tử trong vật liệu, dung dịch rắn và giản đồ pha, biến dạng, cơ tính và nhiệt luyện. Tìm hiểu khái niệm, đặc điểm cấu trúc, tính chất của các loại vật liệu: kim loại, hữu cơ, vô cơ và compozit
(Vật liệu học; )
DDC: 620.1 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273222. LÊ CÔNG DƯỠNG
    Vật liệu học/ Lê Công Dưỡng (ch.b), Nguyễn Văn Chi, Nguyễn Khắc Cường...- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1997.- 618tr : hình vẽ; 27cm.
    Kỷ niệm 40 năm thành lập Trường đại học bách khoa Hà Nội 1956-1996
    Tóm tắt: Vật liệu học cơ sở. Các loại vật liệu thông dụng trong công nghiệp. Xu thế phát triển, lựa chọn và sử dụng vật liệu
{Vật liệu học; công nghiệp; } |Vật liệu học; công nghiệp; | [Vai trò: Nghiêm Hùng; Nguyễn Anh Dũng; Nguyễn Khắc Cường; Nguyễn Văn Chi; Trần Vĩnh Diệu; ]
/Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641478. HOÀNG, TÙNG
    Giáo trình vật liệu học trong cơ khí: Dùng cho đào tạo cử nhân các trường kỹ thuật/ Hoàng Tùng, Phạm Minh Phương, Nguyễn Ngọc Thành.- Hà Nội: Giáo dục, 2011.- 115 tr.: minh họa; 24 cm.
    Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo (tr. 112)
    Tóm tắt: Trình bày các lý thuyết cơ sở về kim loại và hợp kim. Các loại kim loại thường dùng và một số vật liệu phi kim loại thường dùng trong công nghiệp chế tạo máy. Bản chất cách tiến hành các phương pháp xử lý nhiệt kim loạ
(Engineering materials; Vật liệu kỹ thuật; ) |Vật liệu học; | [Vai trò: Nguyễn, Ngọc Thành; Phạm, Minh Phương; ]
DDC: 620.11 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1663565. ĐẶNG, VŨ NGOẠN
    Thí nghiệm vật liệu học và xử lý/ Đặng Vũ Ngoạn.- 1st.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2003.- 108tr.; 21cm.
(Materials; ) |Thí nghiệm vật liệu học; Testing; Laboratory manuals; |
DDC: 620.112028 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653316. NGHIÊM, HÙNG
    Vật liệu học cơ sở/ Nghiêm Hùng.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2002
(Engineering materials; ) |Vật liệu học; |
DDC: 620.11 /Price: 63000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706540. LÊ, CÔNG DƯỠNG
    Vật liệu học: Gang thép, hợp kim màu, vật liệu vô cơ, vật liệu hữu cơ, compozit/ Lê Công Dưỡng ( chủ biên ).- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2000.- 618 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Sách cung cấp những hiểu biết bao quát mối quan hệ giữa cấu trúc và tính chất, đối với vật liệu kết cấu thì chủ yếu là cơ tính, còn đối với vật liệu chuyên dùng thì là điện tính, từ tính, tính chống ăn mòn... Nội dung của sách bao gồm hai phần chính: 1) Các kiến thức cơ sở về cấu trúc và tính chất của vật liệu: cấu trúc tinh thể, giản đồ pha, khuyếch tán và chuyển pha, biến dạng và cơ tính của vật liệu, lý tính, ăn mòn và bảo vệ vật liệu. 2) Cấu trúc và tính chất của các nhóm vật liệu cụ thể sử dụng phổ biến trong công nghiệp: thép và gang, kim loại và hợp kim màu, vật liệu vô cơ - ceramic, vật liệu bột, vật liệu hữu cơ - polyme, vật liệu kết hợp (compozit). Ngoài ra, trong chương cuối cùng, sách còn đề cập đến các nguyên tắc lựa chọn và sử dụng vật liệu có chú ý đến các yếu tố công nghệ chế tạo, hiệu quả kinh tế (giá thành) cũng như yêu cầu bảo vệ môi trường và xu thế phát triển vật liệu trên thê giới hiện nay
(Materials; ) |Vật liệu học; |
DDC: 620.11 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686227. LÊ, CÔNG DƯỠNG
    Vật liệu học: Gang thép, hợp kim màu, vật liệu vô cơ, vật liệu hữu cơ, compozit/ Lê Công Dưỡng.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1997.- 618 tr.; cm.
    Tóm tắt: Sách cung cấp những hiểu biết bao quát mối quan hệ giữa cấu trúc và tính chất, đối với vật liệu kết cấu thì chủ yếu là cơ tính, còn đối với vật liệu chuyên dùng thì là điện tính, từ tính, tính chống ăn mòn... Nội dung của sách bao gồm hai phần chính: 1) Các kiến thức cơ sở về cấu trúc và tính chất của vật liệu: cấu trúc tinh thể, giản đồ pha, khuyếch tán và chuyển pha, biến dạng và cơ tính của vật liệu, lý tính, ăn mòn và bảo vệ vật liệu. 2) Cấu trúc và tính chất của các nhóm vật liệu cụ thể sử dụng phổ biến trong công nghiệp: thép và gang, kim loại và hợp kim màu, vật liệu vô cơ - ceramic, vật liệu bột, vật liệu hữu cơ - polyme, vật liệu kết hợp (compozit). Ngoài ra, trong chương cuối cùng, sách còn đề cập đến các nguyên tắc lựa chọn và sử dụng vật liệu có chú ý đến các yếu tố công nghệ chế tạo, hiệu quả kinh tế (giá thành) cũng như yêu cầu bảo vệ môi trường và xu thế phát triển vật liệu trên thê giới hiện nay
(Materials science; ) |Vật liệu học; |
DDC: 620.11 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701063. ĐẶNG VŨ NGẠN
    Thí nghiệm vật liệu học và xử lí/ Đặng Vũ Ngạn.- Tp. HCM: Trường Đại học Bách khoa Tp. HCM, 1994; 67tr..
    Tóm tắt: Tài liệu này chủ yếu phục vụ sinh viên các ngành cơ khí, cũng như các ngành nghề khác có liên quan đến vật liệu kim loại. Nó cũng dùng làm tài liệu tham khảo cho các kĩ thuật viên, kĩ sư công tác trong các lĩnh vực vật liệu
(materials; ) |Kim loại học; Vật liệu học; |
DDC: 691 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1775246. ĐỖ, NGỌC TÚ
    Vật liệu học: Dùng trong các trường trung cấp chuyên nhgiệp và dạy nghề/ ThS. Đỗ Ngọc Tú, TS. Phùng Xuân Sơn.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 163 tr.: bảng, hình; 24 cm.
    Thư mục tham khảo: tr. 161
    Tóm tắt: Nghiên cứu về dung dịch rắn và giản đồ pha, biến dạng và nhiệt luyện, vật liệu kim loại và vật liệu phi kim
(Vật liệu học; ) |Giáo trình; Cơ khí; | [Vai trò: Phùng, Xuân Sơn; ]
DDC: 620.1 /Price: 24000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học880837. LÊ HOÀNG ANH
    Giáo trình Vật liệu học cơ khí/ Lê Hoàng Anh, Vũ Dương.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2021.- 260 tr.: minh hoạ; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
    Thư mục: tr. 239. - Phụ lục: tr. 240-260
    ISBN: 9786049988578
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về vật liệu, từ liên kết nguyên tử đến cấu trúc tinh thể, các khuyết tật trong mạng tinh thể, sự biến dạng dẻo trong kim loại đến thuộc tính vật liệu do tác động của nhiệt độ, tác động cơ học, từ đó dẫn đến phân tích cơ chế phá huỷ vật liệu; đề cập đến ứng dụng vật liệu, đặt trọng tâm vào nhóm vật liệu kết cấu gồm kim loại, gốm, polyme và composite
(Cơ khí; Vật liệu; ) [Vai trò: Vũ Dương; ]
DDC: 620.100711 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học902995. NGUYỄN VĂN THỨC
    Giáo trình Thí nghiệm vật liệu học/ Nguyễn Văn Thức, Phạm Thị Hồng Nga, Nguyễn Tử Định.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 99 tr.: minh hoạ; 24 cm.
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh
    Thư mục: tr. 99
    ISBN: 9786047376865
    Tóm tắt: Giới thiệu một số nội dung cơ bản về thí nghiệm vật liệu học: chuẩn bị mẫu để nghiên cứu tổ chức tế vi kim loại và hợp kim; nghiên cứu tổ chức tế vi của hợp kim sắt - carbon ở trạng thái cân bằng; đo độ cứng thép trước và sau tôi; quá trình tôi và ram thép
(Hợp kim; Kim loại; Thí nghiệm; Vật liệu học; ) [Vai trò: Nguyễn Tử Định; Nguyễn Văn Thức; Phạm Thị Hồng Nga; ]
DDC: 620.160287 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học900611. ĐỖ NGỌC TÚ
    Giáo trình Vật liệu học/ Đỗ Ngọc Tú (ch.b.), Nguyễn Anh Tú, Nguyễn Văn Thành.- H.: Thống kê, 2020.- 308tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
    Thư mục: tr. 307
    ISBN: 9786047514618
    Tóm tắt: Trình bày sự liên kết và sắp xếp nguyên tử (ion) trong vật liệu; dung dịch rắn và giản đồ pha; biến dạng, cơ tính và nhiệt luyện; vật liệu kim loại; vật liệu polyme; vật liệu ceramic; vật liệu compozit (vật liệu kết hợp)
(Vật liệu học; ) [Vai trò: Nguyễn Anh Tú; Nguyễn Văn Thành; ]
DDC: 620.110711 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học966348. Những câu hỏi và đáp án trong môn vật liệu học/ Bogodukhov Xtanhixlav Ivanovich (ch.b.), Kodik Elena Xtanixlavovna, Nguyễn Hoàng Linh....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2017.- 274tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 268-270
    ISBN: 9786049135798
    Tóm tắt: Gồm những bài kiểm tra dạng câu hỏi về các phần khác nhau của môn vật liệu học: Cấu trúc của kim loại; thép cấu trúc carbon và thép cấu trúc hợp kim; lý thuyết xử lý nhiệt; các kim loại màu và hợp kim; kim loại và hợp kim có tính chất đặc biệt và vật liệu kỹ thuật điện; vật liệu phi kim loại và composit
(Vật liệu học; ) [Vai trò: Ivanovich, Bogodukhov Xtanhixlav; Mai Văn Hồng; Nguyễn Hoàng Linh; Valerievna, Xvidenko Ekaterina; Xtanixlavovna, Kodik Elena; ]
DDC: 620.11 /Price: 175000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học990055. NGUYỄN ĐÌNH PHỔ
    Vật liệu học/ Nguyễn Đình Phổ.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 290tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa
    Phụ lục: tr. 282-287. - Thư mục: tr. 288-290
    ISBN: 9786047338672
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về vật liệu. Tìm hiểu về cấu trúc tinh thể học, vật liệu vô cơ-silicat, vật liệu hữu cơ; tính chất của vật liệu gồm: tính chất điện và điện môi, tính chất từ và quang, tính chất nhiệt và tính chất cơ học cũng như ứng dụng của vật liệu
(Vật liệu học; )
DDC: 620.110711 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1007580. ĐỖ NGỌC TÚ
    Giáo trình vật liệu học/ Đỗ Ngọc Tú.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2015.- 232tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Công nghiệp Hà Nội
    Thư mục: tr. 230
    ISBN: 9786040025029
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về sự liên kết và sắp xếp nguyên tử trong vật liệu, dung dịch rắn và giản đồ pha, biến dạng, cơ tính và nhiệt luyện. Tìm hiểu khái niệm, đặc điểm cấu trúc, tính chất của các loại vật liệu: kim loại, hữu cơ, vô cơ và compozit
(Vật liệu học; )
DDC: 620.11 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1088124. HOÀNG TÙNG
    Giáo trình vật liệu học trong cơ khí: Dùng cho đào tạo hệ cử nhân các trường kỹ thuật/ Hoàng Tùng, Phạm Minh Phương, Nguyễn Ngọc Thành.- H.: Giáo dục, 2011.- 115tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 112
    Tóm tắt: Trình bày các lý thuyết cơ sở về kim loại và hợp kim. Các loại kim loại thường dùng và một số vật liệu phi kim loại thường dùng trong công nghiệp chế tạo máy. Bản chất cách tiến hành các phương pháp xử lý nhiệt kim loại
(Cơ khí; Vật liệu học; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Thành; Phạm Minh Phương; ]
DDC: 621.8028 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.