Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 391 tài liệu với từ khoá Vụ đông xuân

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1475954. CHU THỊ THƠM
    Trồng rau vụ đông xuân trong vườn nhà/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn.- H.: Lao động, 2005.- 97tr; 19cm.- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
    Thư mục: tr. 91 - 96
    Tóm tắt: Nêu kỹ thuật trồng rau sạch và chăm sóc một số loại rau vụ đông xuân, phương pháp phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch cây cải bắp, cải bao, đậu cô ve, súp lơ, đậu dũa, rau mùi, xà lách, rau gia vị...
(Cây màu; Phòng ngừa; Sâu bệnh; Trồng trọt; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ]
DDC: 635 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662730. TẠ THU CÚC
    Kỹ thuật trồng rau sạch theo mùa vụ đông xuân/ Tạ Thu Cúc.- H.: Phụ nữ, 2009.- 107tr.: ảnh, tranh vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng trọt các loại rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ đông xuân: cải bắp, cải bao, cải bẹ, su hào, súp lơ, cà chua, khoai tây, cà tím, ớt ngọt, hành tây, đậu Hà Lan, cà rốt
|Kĩ thuật trồng trọt; Rau sạch; Vụ đông xuân; |
DDC: 635 /Price: 16500đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668915. DƯƠNG, VĂN CHÍN
    Đặc điểm một số giống lúa vụ đông xuân và hè thu các tỉnh phía Nam/ Dương Văn Chín.- Cần Thơ: Công ty Cổ phần In tổng hợp Cần Thơ, 2007.- 39 tr.; 21cm.
(Rice; Chọn giống lúa; ) |Chọn giống lúa; Varieties; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728295. Kết quả nghiên cứu lúa: Vụ Đông Xuân 2002- 2003/ Viện Hệ thống Canh tác.- Cần Thơ: Viện Hệ thống Canh tác, 2002.- 120 tr.; 28 cm.
(Rice; ) |Nghiên cứu lúa; Research; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714963. CHU, THỊ THƠM
    Trồng rau vụ đông xuân trong vườn nhà/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- Hà Nội: Lao động, 2002.- 97 tr.; 21 cm.- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
    Tóm tắt: Cuốn " Trồng rau vụ đông xuân trong vườn nhà" sẽ giúp các hộ nông dân nắm vững kỹ thuật trồng rau sạch và các công nghệ tiên tiến nhằm tăng năng suất rau đi đôi với chất lượng,...
(Vegetables; ) |Kỹ thuật trồng rau; |
DDC: 632.9 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650687. TRẦN BÁ LINH
    ảnh hưởng của phân lân vô cơ và hỗn hợp phân hữu cơ-lân vô cơ đến năng suất lúa trên đất phèn (Hydraquentic sulfaquepts) tại Tri Tôn - An Giang vụ Đông Xuân 1997-1998 và Hè Thu 1998/ Trần Bá Linh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Khoa học đất, 1999; 41tr..
(plant-soil relationships; plants, effect of fertilizers on; plants, effect of soil acidity on; rice - research; ) |Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K20; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691333. NGUYỄN BÉ SÁU
    ảnh hưởng của phân phun qua lá trên cải bông vụ Đông Xuân 1996-1997 và Xuân Hè 1997 tại Bình Thủy - Cần Thơ/ Nguyễn Bé Sáu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Khoa học cây t, 1998; 34tr..
(cauliflower; field crops; plants, effect of fertilizzers on; plants, protection of; vegetables; ) |Bảo vệ thực vật; Cây cải bông; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K20; Rau quả; |
DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680232. TRẦN THỊ HUỆ
    Bước đầu so sánh các biện pháp kỹ thuật áp dụng phòng trừ sâu bệnh trên cải bắp và cải bông tại xã Long Hòa - Tp. Cần Thơ vụ Đông Xuân 1995-1996 và vụ Xuân Hè 1996/ Trần Thị Huệ.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Bảo vệ thực vậ, 1997; 90tr..
(cabbage - diseases diseases and pests; cauliflower - diseases and pests; plants, protection of; vegetables - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Cải bông; Cải bắp; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K18; |
DDC: 635.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696854. NGUYỄN THANH HOÀNG
    ảnh hưởng các liều lượng và thời gian bón phân đạm lên năng suất và hiệu quả sử dụng đạm phân bón của lúa OM-997 trồng trên đất phù sa không phèn, vụ Đông Xuân 1993-1994 tại Ô Môn - Cần Thơ (ứng dụng kỹ thuật đồng vị N15)/ Nguyễn Thanh Hoàng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Khoa học đất, 1995; 36tr..
(plant-soil relationships; rice, effect of nitrogen on; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Khoa học đất; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K16; Nông hóa; Thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651253. Dự thảo báo cáo kết quả sản xuất lúa Hè Thu 1994, Thu Đông 1994 - Sơ kết vụ mùa và triển khai kế hoạch chăm sóc vụ Đông Xuân 94-95.- Cần Thơ: Sở Nông Nghiệp, 1994; 16tr..
(rice; ) |Báo cáo khoa học nông nghiệp; Cây lúa; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696844. TRẦN CAO ĐẠI
    Hiệu quả của phân đạm và lân đối với lúa trên đất phèn (Sulfuric humaquepts) tại Tân Thạnh - Long An, vụ Đông Xuân 1991-1992/ Trần Cao Đại.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Khoa học đất, 1993; 27tr..
(plant-soil relationships; rice - effect of nitrogen on; rice - effect of potassium on; rice, effect of soil acidity on; soil acidity; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kinh tế nông nghiệp; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K14; Nông hóa; Thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696193. THÁI MINH HÂN
    Khảo nghiệm bộ giống đậu nành Quốc gia, vụ Đông Xuân 1991-1992/ Thái Minh Hân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Di truyền chọn , 1993; 36tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1993; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697477. VÕ VĂN HÀ
    So sánh hiệu quả kinh tế của 6 loại cây trồng sau vụ lúa nổi tại xã Thạnh Mỹ Tây, huyện Châu Phú - An Giang, vụ Đông Xuân 1991-1992/ Võ Văn Hà.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1993; 33tr..
(corn; cucumber; field crops; horticulture; mung bean; ) |Bắp; Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Cây mè; Dưa hấu; Dưa leo; Hoa màu; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K15; Đậu xanh; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696839. LÊ VĂN TÀI
    Đánh giá hiệu quả phân khoáng, phân sinh tổng hợp Biomix và phân than bùn Ô Môn trên năng suất lúa OM 90-9 tại nông trường quốc doanh Sông Hậu, vụ Đông Xuân 1991-1992/ Lê Văn Tài.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Khoa học đất, 1993; 29tr..
(plant-soil relationships; rice, effect of nitrogen on; rice, effect of phosphorus on; soil chemistry; soil physical chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Khoa học đất; Kinh tế nông nghiệp; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K14; Nông hóa; Thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696199. ĐÀO THỊ BÉ BẢY
    Đánh giá hiệu quả phân lập dòng từ giống lúa MTL58 được thu thập tại một số vùng ở An Giang, vụ Đông Xuân - Hề Thu 1991-1992/ Đào Thị Bé Bảy.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Di truyền chọn , 1993; 50tr..
(field crops; rice; ) |Chuyển kho NN; Cây lúa; Cây lương thực; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1993; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697295. TRƯƠNG CHÍ KỲ
    Đánh giá khả năng chịu hạn của giống đậu xanh tại Bình Đức - An Giang, vụ Đông Xuân 1991-1992/ Trương Chí Kỳ.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1993; 39tr..
(field crops; mung bean - planting - vietnam; ) |Chuyển Kho NN3; Cây thực phẩm; Cây đậu xanh; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K15; |
DDC: 633.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697337. VÕ THỊ HẰNG
    ảnh hưởng của biện pháp làm đất, phủ rơm và sử dụng chày tỉa gieo trên sự sinh trưởng của cây đậu xanh trong điều kiện không tưới nước tại Bình Đức - An Giang, vụ Đông Xuân 1992/ Võ Thị Hằng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1992; 41tr..
(field crops; mung bean - planting - vietnam; tillage; ) |Chuyển Kho NN3; Cây thực phẩm; Cây đậu xanh; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K14; |
DDC: 633.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697451. NGUYỄN THỊ HOA
    So sánh năng suất của 25 giống/dòng lúa cải tiến ngắn ngày tại huyện Cai Lậy - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1991-1992/ Nguyễn Thị Hoa.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1992; 51tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K14; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697729. LÊ THỊ ÚT
    Trắc nghiệm năng suất hậu kỳ của 36 giống/dòng lúa cải tiến ngắn ngày tại nông trại khu II - Đại học Cần Thơ, vụ Đông Xuân 1991-1992/ Lê Thị út.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1992; 56tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K14; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696831. TRẦN NGỌC THÙY
    ảnh hưởng của rửa đất và phân bón đến số hạt chắc trên bông lúa của lúa IR66 trên đất phèn (Sulfuric tropaquepts), vụ Đông Xuân 1990-1991/ Trần Ngọc Thùy.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt- Bộ môn Khoa học đất, 1991; 42tr..
(plant-soil relationships; rice, effect of soil acidity on; rice, effect of urea on; soil chemistry; soil physical chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Khoa học đất; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K13; Nông hóa; Thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.