1475954. CHU THỊ THƠM Trồng rau vụ đông xuân trong vườn nhà/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn.- H.: Lao động, 2005.- 97tr; 19cm.- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động) Thư mục: tr. 91 - 96 Tóm tắt: Nêu kỹ thuật trồng rau sạch và chăm sóc một số loại rau vụ đông xuân, phương pháp phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch cây cải bắp, cải bao, đậu cô ve, súp lơ, đậu dũa, rau mùi, xà lách, rau gia vị... (Cây màu; Phòng ngừa; Sâu bệnh; Trồng trọt; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ] DDC: 635 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1662730. TẠ THU CÚC Kỹ thuật trồng rau sạch theo mùa vụ đông xuân/ Tạ Thu Cúc.- H.: Phụ nữ, 2009.- 107tr.: ảnh, tranh vẽ; 19cm. Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng trọt các loại rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ đông xuân: cải bắp, cải bao, cải bẹ, su hào, súp lơ, cà chua, khoai tây, cà tím, ớt ngọt, hành tây, đậu Hà Lan, cà rốt |Kĩ thuật trồng trọt; Rau sạch; Vụ đông xuân; | DDC: 635 /Price: 16500đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1668915. DƯƠNG, VĂN CHÍN Đặc điểm một số giống lúa vụ đông xuân và hè thu các tỉnh phía Nam/ Dương Văn Chín.- Cần Thơ: Công ty Cổ phần In tổng hợp Cần Thơ, 2007.- 39 tr.; 21cm. (Rice; Chọn giống lúa; ) |Chọn giống lúa; Varieties; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1728295. Kết quả nghiên cứu lúa: Vụ Đông Xuân 2002- 2003/ Viện Hệ thống Canh tác.- Cần Thơ: Viện Hệ thống Canh tác, 2002.- 120 tr.; 28 cm. (Rice; ) |Nghiên cứu lúa; Research; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1714963. CHU, THỊ THƠM Trồng rau vụ đông xuân trong vườn nhà/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- Hà Nội: Lao động, 2002.- 97 tr.; 21 cm.- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động) Tóm tắt: Cuốn " Trồng rau vụ đông xuân trong vườn nhà" sẽ giúp các hộ nông dân nắm vững kỹ thuật trồng rau sạch và các công nghệ tiên tiến nhằm tăng năng suất rau đi đôi với chất lượng,... (Vegetables; ) |Kỹ thuật trồng rau; | DDC: 632.9 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650687. TRẦN BÁ LINH ảnh hưởng của phân lân vô cơ và hỗn hợp phân hữu cơ-lân vô cơ đến năng suất lúa trên đất phèn (Hydraquentic sulfaquepts) tại Tri Tôn - An Giang vụ Đông Xuân 1997-1998 và Hè Thu 1998/ Trần Bá Linh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Khoa học đất, 1999; 41tr.. (plant-soil relationships; plants, effect of fertilizers on; plants, effect of soil acidity on; rice - research; ) |Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K20; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691333. NGUYỄN BÉ SÁU ảnh hưởng của phân phun qua lá trên cải bông vụ Đông Xuân 1996-1997 và Xuân Hè 1997 tại Bình Thủy - Cần Thơ/ Nguyễn Bé Sáu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Khoa học cây t, 1998; 34tr.. (cauliflower; field crops; plants, effect of fertilizzers on; plants, protection of; vegetables; ) |Bảo vệ thực vật; Cây cải bông; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K20; Rau quả; | DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1680232. TRẦN THỊ HUỆ Bước đầu so sánh các biện pháp kỹ thuật áp dụng phòng trừ sâu bệnh trên cải bắp và cải bông tại xã Long Hòa - Tp. Cần Thơ vụ Đông Xuân 1995-1996 và vụ Xuân Hè 1996/ Trần Thị Huệ.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Bảo vệ thực vậ, 1997; 90tr.. (cabbage - diseases diseases and pests; cauliflower - diseases and pests; plants, protection of; vegetables - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Cải bông; Cải bắp; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K18; | DDC: 635.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696854. NGUYỄN THANH HOÀNG ảnh hưởng các liều lượng và thời gian bón phân đạm lên năng suất và hiệu quả sử dụng đạm phân bón của lúa OM-997 trồng trên đất phù sa không phèn, vụ Đông Xuân 1993-1994 tại Ô Môn - Cần Thơ (ứng dụng kỹ thuật đồng vị N15)/ Nguyễn Thanh Hoàng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Khoa học đất, 1995; 36tr.. (plant-soil relationships; rice, effect of nitrogen on; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Khoa học đất; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K16; Nông hóa; Thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651253. Dự thảo báo cáo kết quả sản xuất lúa Hè Thu 1994, Thu Đông 1994 - Sơ kết vụ mùa và triển khai kế hoạch chăm sóc vụ Đông Xuân 94-95.- Cần Thơ: Sở Nông Nghiệp, 1994; 16tr.. (rice; ) |Báo cáo khoa học nông nghiệp; Cây lúa; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696844. TRẦN CAO ĐẠI Hiệu quả của phân đạm và lân đối với lúa trên đất phèn (Sulfuric humaquepts) tại Tân Thạnh - Long An, vụ Đông Xuân 1991-1992/ Trần Cao Đại.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Khoa học đất, 1993; 27tr.. (plant-soil relationships; rice - effect of nitrogen on; rice - effect of potassium on; rice, effect of soil acidity on; soil acidity; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kinh tế nông nghiệp; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K14; Nông hóa; Thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696193. THÁI MINH HÂN Khảo nghiệm bộ giống đậu nành Quốc gia, vụ Đông Xuân 1991-1992/ Thái Minh Hân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Di truyền chọn , 1993; 36tr.. (field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1993; | DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697477. VÕ VĂN HÀ So sánh hiệu quả kinh tế của 6 loại cây trồng sau vụ lúa nổi tại xã Thạnh Mỹ Tây, huyện Châu Phú - An Giang, vụ Đông Xuân 1991-1992/ Võ Văn Hà.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1993; 33tr.. (corn; cucumber; field crops; horticulture; mung bean; ) |Bắp; Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Cây mè; Dưa hấu; Dưa leo; Hoa màu; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K15; Đậu xanh; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696839. LÊ VĂN TÀI Đánh giá hiệu quả phân khoáng, phân sinh tổng hợp Biomix và phân than bùn Ô Môn trên năng suất lúa OM 90-9 tại nông trường quốc doanh Sông Hậu, vụ Đông Xuân 1991-1992/ Lê Văn Tài.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Khoa học đất, 1993; 29tr.. (plant-soil relationships; rice, effect of nitrogen on; rice, effect of phosphorus on; soil chemistry; soil physical chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Khoa học đất; Kinh tế nông nghiệp; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K14; Nông hóa; Thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696199. ĐÀO THỊ BÉ BẢY Đánh giá hiệu quả phân lập dòng từ giống lúa MTL58 được thu thập tại một số vùng ở An Giang, vụ Đông Xuân - Hề Thu 1991-1992/ Đào Thị Bé Bảy.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Di truyền chọn , 1993; 50tr.. (field crops; rice; ) |Chuyển kho NN; Cây lúa; Cây lương thực; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1993; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697295. TRƯƠNG CHÍ KỲ Đánh giá khả năng chịu hạn của giống đậu xanh tại Bình Đức - An Giang, vụ Đông Xuân 1991-1992/ Trương Chí Kỳ.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1993; 39tr.. (field crops; mung bean - planting - vietnam; ) |Chuyển Kho NN3; Cây thực phẩm; Cây đậu xanh; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K15; | DDC: 633.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697337. VÕ THỊ HẰNG ảnh hưởng của biện pháp làm đất, phủ rơm và sử dụng chày tỉa gieo trên sự sinh trưởng của cây đậu xanh trong điều kiện không tưới nước tại Bình Đức - An Giang, vụ Đông Xuân 1992/ Võ Thị Hằng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1992; 41tr.. (field crops; mung bean - planting - vietnam; tillage; ) |Chuyển Kho NN3; Cây thực phẩm; Cây đậu xanh; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K14; | DDC: 633.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697451. NGUYỄN THỊ HOA So sánh năng suất của 25 giống/dòng lúa cải tiến ngắn ngày tại huyện Cai Lậy - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1991-1992/ Nguyễn Thị Hoa.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1992; 51tr.. (field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K14; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697729. LÊ THỊ ÚT Trắc nghiệm năng suất hậu kỳ của 36 giống/dòng lúa cải tiến ngắn ngày tại nông trại khu II - Đại học Cần Thơ, vụ Đông Xuân 1991-1992/ Lê Thị út.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1992; 56tr.. (field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K14; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696831. TRẦN NGỌC THÙY ảnh hưởng của rửa đất và phân bón đến số hạt chắc trên bông lúa của lúa IR66 trên đất phèn (Sulfuric tropaquepts), vụ Đông Xuân 1990-1991/ Trần Ngọc Thùy.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt- Bộ môn Khoa học đất, 1991; 42tr.. (plant-soil relationships; rice, effect of soil acidity on; rice, effect of urea on; soil chemistry; soil physical chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Khoa học đất; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K13; Nông hóa; Thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |