Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 77 tài liệu với từ khoá Việt-Anh

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560163. Các văn bản pháp luật về phát hành cổ phiếu, trái phiếu tại Việt Nam: Song ngữ Việt-Anh (Vietnamese-Enhlish).- H.: Chính trị Quốc gia, 1996.- 390tr; 19cm.
{Trái phiếu; Việt Nam; cổ phiếu; ngân hàng; pháp luật; pháp quy; phát hành; quy định; tiền tệ; tín phiếu; văn bản; } |Trái phiếu; Việt Nam; cổ phiếu; ngân hàng; pháp luật; pháp quy; phát hành; quy định; tiền tệ; tín phiếu; văn bản; |
/Price: 1000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561014. THI SẢNH
    Vịnh Hạ Long di sản thế giới: Song ngữ Việt-Anh/ Thi Sảnh.- Quảng Ninh.: Sở VHTT Quảng Ninh, 1995.- 92tr.:hình bản; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu cảnh đẹp Hạ Long,thắng cảnh nổi tiếng,được Unesco công nhận là kỳ quan thế giới
{Danh lam; Danh thắng; Di sản; Du lịch; Hạ Long; Kỳ quan thế giới; Quảng ninh; Thắng cảnh; Việt nam; Văn hóa; Vịnh; } |Danh lam; Danh thắng; Di sản; Du lịch; Hạ Long; Kỳ quan thế giới; Quảng ninh; Thắng cảnh; Việt nam; Văn hóa; Vịnh; | [Vai trò: Thi Sảnh; ]
/Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560634. Thơ Đường bốn ngữ: Hán-Việt-Anh-Pháp/ Hữu Ngọc biên soạn.- H.: Văn học, 1992.- 100tr; 19cm.
    Tóm tắt: Thơ Đường dịch ra bốn thứ tiếng Hán-Việt-Anh-Pháp
{Anh; Hán; Pháp; Việt; Văn học; ngôn ngữ; thơ; thơ đường; văn học cổ; } |Anh; Hán; Pháp; Việt; Văn học; ngôn ngữ; thơ; thơ đường; văn học cổ; | [Vai trò: Hữu Ngọc; ]
/Price: 3000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560615. ĐẶNG CHẤN LIÊU
    Từ điển Việt-Anh/ Đặng Chấn Liêu, Lê Khả Kế.- H.: Khoa học xã hội, 1991.- 797tr; 25cm.
    Tóm tắt: Từ điển Việt-Anh
{Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Lê Khả Kế; ]
DDC: 495.9223 /Price: 22000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1319802. Văn bản pháp quy về hoạt động thông tin, báo chí của phóng viên nước ngoài, các cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam: Song ngữ Việt-Anh.- H.: Chính trị Quốc gia, 2001.- 78tr; 19cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng Việt-Anh
    Tóm tắt: Luật báo chí năm 1989 (sửa đổi 1999). Các Nghị định số 67/CP ngày 31-10-1996 về quy chế hoạt động. Quy chế quản lí thông tin, báo chí. Các thông tư liên bộ
{Báo chí; Pháp luật; Sách song ngữ; Việt Nam; Văn bản pháp qui; } |Báo chí; Pháp luật; Sách song ngữ; Việt Nam; Văn bản pháp qui; |
/Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1357647. TÔ HOÀI
    Thạch Sanh: [Sách song ngữ Việt-Anh]/ Tô Hoài; Hữu Ngọc dịch, minh hoạ: Tạ Quang Phương, Tạ Thúc Bình.- H.: Kim Đồng, 1986.- 18tr : minh hoạ; 19cm.
{Việt Nam; Văn học thiếu nhi; sách song ngỡ; truyện dân gian; } |Việt Nam; Văn học thiếu nhi; sách song ngỡ; truyện dân gian; | [Vai trò: Hữu Ngọc; ]
/Price: 9d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615082. LÊ, HUY LÂM
    Luyện dịch Anh-Việt Việt-Anh/ Lê Huy Lâm, Trương Hoàng Duy, Phạm Văn Thuận.- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2009.- 280 tr.; 21 cm..
|luyện dịch; tiếng anh; | [Vai trò: Phạm, Văn Thuận; Trương, Hoàng Duy; ]
DDC: 428 /Price: 68000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608428. Luật kinh doanh bất động sản: Song ngữ Việt-Anh: Bilingual Vietnamese-English (hiệu lực 01-01-2007: To take effect 01-01-2007).- Tp. Hồ Chí Minh: Lao động-Xã hội, 2008
(Bất động sản; Việt Nam; Văn bản pháp quy; )
DDC: 346.59704 /Price: 24000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731591. Luật doanh nghiệp (Song ngữ Việt-Anh): Law on enterprise.- 1st.- Hà Nội: Tài chính, 2007.- 396 tr.; 21 cm.
(Economics; ) |Luật doanh nghiệp Việt Nam; Law and legislation; Vietnam; |
DDC: 346.597065 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727389. LÊ, QUANG HUY
    Kỹ năng và nghệ thuật thuyết trình (Song ngữ Việt-Anh)/ Lê Quang Huy.- Tái bản lần thứ 4.- Hà Nội: Trẻ, 2006.- 139 tr.; 20 cm.
    Tóm tắt: Sách giúp cho bạn đọc hiểu về kỹ năng thuyết trình, kỷ năng truyền đạt một cách hoàn hảo các ý tưởng cảu bạn đến người nghe, mà trong nhiều trường hợp còn kích thích, khơi dậy được nhiều phần tốt đẹp sâu lắng trong mỗi thính giả đang lắng nghe. Nó còn làm đẹp thêm hình ảnh của bạn trong mắt mọi người, nâng cao uy tín, vị thế của bạn, gây ảnh hưởng đến các quyết định, tạo thành công trong các cuộc đàm phán, thương lượng.
(English language; Public speaking; ) |Anh ngữ thực hành; Kỹ năng thuyết trình; Spoken english; |
DDC: 808.51 /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731852. QUANG, HÙNG
    Từ điển Anh-Việt Việt-Anh: English-Vietnamese Vietnamese-English dictionary/ Quang Hùng, Thị Tuyết chủ biên.- Hà Nội: Từ điển Bách khoa, 2006.- 1875 tr.; 24 cm.
    Phần I: Anh-Việt 400.000 từ; Phần II Việt-Anh 300.000 từ
(English language; Vietnam language; ) |Từ điển Anh Việt; Từ điển Việt Anh; Dictionaries; Dictionaries; |
DDC: 495.922321 /Price: 248000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712888. NGUYỄN, THÀNH TÂM
    Khoa học và đời sống = Science and lifeTuyển chọn các bài dịch Việt-Anh theo chủ điểm=Selections of Vietnamese-English translations in focus/ Nguyễn Thành Tâm.- Hà Nội: Thống Kê, 2005.- 211 tr.; 21 cm.
(English language; English language; ) |Viết văn Anh ngữ; Readers; Rhetoric; |
DDC: 808.042 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726986. VÕ NHƯ CẦU
    Từ điển thông dụng Anh-Việt, Việt-Anh xây dựng và kiến trúc: Commonly used English-Vietnamese dictionary and Vietnamese-English dictionary of building and architecture/ Võ Như Cầu.- Hà Nội: Xây dựng, 2004.- 377 tr.; 21 cm.
    Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo
    Tóm tắt: Nội dung quyển từ điển cung cấp khoảng 7.000 thuật ngữ thông dụng về xây dựng và kiến trúc. Những thuật ngữ phản ánh những thành tựu mới nhất thuộc ngành xây dựng và kiến trúc hiện đại.
(Architecture; Buildings; Kiến trúc; Xây dựng; ) |Thuật ngữ ngành xây dựng; Dictionaries; Dictionaries; Từ điển; Từ điển; |
DDC: 690.03 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694689. TRẦN, QUANG MÂN
    Căn bản phiên dịch Việt-Anh: Bases for Vietnamese-English translations/ Trần Quang Mân.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2002.- 401 tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Tài liệu nhằm hỗ trợ rèn luyện kỹ năng dịch việt Anh từ thực tế người Việt học tiếng Anh. Tài liệu gồm các nội dung chính: các bài dịch đề nghị từ sách báo tiếng Việt để tập luyện; Vấn đề tôn trong ngữ pháp tiếng ANh trong phiên dịch; vấn đề từ công cụ tiếng Việt và cách chuyển đạt câu có từ công cụ sang tiếng Anh; Phụ lục dành cho hướng dẫn viên du lịch
(vietnamese language; ) |Dịch thuật; translating; |
DDC: 495.92202 /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665724. Hiệp định thương mại giữa CHXHCN Việt Nam với hợp chủng quốc Hao Kỳ về quan hệ thương mại = Agreement between the socialist republic of Vietnam and The United States of america on the trade relations: Agreement between the socialist republic of Vietnam and The United States of america on the trade relations : (Song ngữ Việt-Anh).- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2002.- 402 tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Quyển sách cung cấp cho bạn đọc những khái niệm về thương mại hàng hóa, thương mại dịch vụ. Những điều kiện cần thiết, những điều khoản chung mà hai bên phải thực hiện trong quan hệ thương mại song phương.
(International economic relations; ) |Ngoại thương; Quan hệ quốc tế; |
DDC: 341.7540265 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610147. Từ điển tin học-điện tử-viễn thông Anh -Việt và Việt-Anh: Khoảng 80000 thuật ngữ/ Khoa học và kỹ thuật.- H.: Khoa Học và Kỹ Thuật, 2002.- 1991 tr.; 24 cm..
(Tin học; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) |Từ điển; Điện tử viễn thông; |
DDC: 621.3903 /Price: 340000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612329. NGUYỄN MẠNH BÙI NGHĨA
    Giáo trình luyện dịch Anh-Việt và Việt-Anh/ Nguyễn Mạnh Bùi Nghĩa, Phan Hữu Lễ.- HCM.: CĐSP TPHCM, 1996.- 104tr.; 20cm..
|luyện dịch; tiếng anh; |
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689476. Các quy định pháp luật về đầu tư và bảo hộ đầu tư nước ngoài tại Việt Nam: Legal documents on foreign investment and protection of investment in Vietnam (song ngữ Việt-Anh); T2.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 1995.- 1775 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu về hoạt động ngân hàng, lao động, đất đai - tài nguyên và môi trường. Hợp đồng kinh tế và giải quyết tranh chấp kinh tế. Các hiệp định bảo hộ đầu tư, tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và các nước.
(Investments, foreign; Đầu tư, nước ngoài; ) |Luật đầu tư Việt Nam; Law and legislation; Luật và pháp luật; |
DDC: 341.752 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648773. Các qui định về đầu tư và bảo hộ đầu tư nước ngoài tại Việt Nam: Legal documents on foreign investment and protection of investment in Vietnam(song ngữ Việt-Anh); T1.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 1994; 1442tr..
(investments, foreign - law and legislation; ) |Luật đầu tư Việt Nam; |
DDC: 341.752 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611270. TRẦN TẤT THẮNG
    Từ điển toán học Anh-Việt và Việt-Anh: Khoảng 2000 từ/ Phạm Tất Thắng.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 1993.- 502tr.; 20cm..
(Toán học; Từ điển; )
DDC: 510.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.