1560612. THÚY TOÀN Cỗ xe tam mã Nga: Tiểu luận bút ký về giao lưu văn hóa Việt-Nga/ Thúy Toàn.- H.: Văn học, 1994.- 395tr; 19cm. {Việt nam; Văn học; bút ký; tiểu luận; } |Việt nam; Văn học; bút ký; tiểu luận; | [Vai trò: Thúy Toàn; ] /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563972. Từ điển ngoại thương Anh-Việt-Nga-Pháp/ Nguyễn Đức Di, Vũ Hữu Tửu, Đỗ Mộng Hùng....- H.: Nxb.Hà Nội, 1985.- 633tr; 27cm. Trường Đại học Ngoại thương {Ngoại thương; Tiếng Nga; Tiếng Việt; Ttiếng Pháp; Từ điển; } |Ngoại thương; Tiếng Nga; Tiếng Việt; Ttiếng Pháp; Từ điển; | [Vai trò: Vũ Hoài Thủy; Vũ Hữu Tửu; Đỗ Mộng Hùng; ] DDC: 382.03 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1756448. VÕ ĐẠI LƯỢC Quan hệ Việt-Nga trong bối cảnh Quốc tế mới/ Võ Đại Lược,Lê Bộ Lĩnh.- Hà Nội: Thế giới, 2005.- 234 tr.; 20 cm. Viện Khoa Học Xã Hội Việt Nam Tóm tắt: Quan hệ Việt-Nga từ sau năm1990 đã diễn biến lúc tăng lúc giảm,chỉ có bước hồi phục rõ từ năm2000đến nầym cũng chủ yếu trên lĩnh vực kinh tế (Quan hệ đối ngoại; ) |Kinh tế; Việt Nam; Nga; | [Vai trò: Lê Bộ Lĩnh; ] DDC: 327.470597 /Price: 38000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1577385. THUÝ TOÀN Cỗ xe tam mã Nga: Tiểu luận, bút ký về giao lưu văn hoá Việt-Nga/ Thuý Toàn.- H: Văn học, 1994.- 395tr; 19cm. {Bút ký; Tiểu luận; Văn học hiện đại Việt Nam; } |Bút ký; Tiểu luận; Văn học hiện đại Việt Nam; | [Vai trò: Thuý Toàn; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1341737. VŨ ĐÌNH CỰ Thuật ngữ kỹ thuật nhiệt đới: Anh-Việt-Nga-Pháp-Đức/ Vũ Đình Cự chủ biên.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1992.- 98tr; 21cm. {Nhiệt đới; Thuật ngữ kỹ thuật; Từ điển; } |Nhiệt đới; Thuật ngữ kỹ thuật; Từ điển; | [Vai trò: Bùi Thị An; Hoàng Thị bình; Phùng Hà; Thái Hoàng; Đỗ Tiến Dư; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343986. GƠLEBÔVA, I.I Từ điển Việt-Nga: Khoảng 60.000 từ/ I.I. Gơlebôva, A.A. Xôcôlốp ; I.I. Gơlebôva, Vũ Lộc hiệu đính.- Maxcơva: "Tiếng Nga", 1992.- 792tr; 27cm. Tên sách song song bằng tiếng Nga Tóm tắt: Từ điển thuật ngữ Việt-Nga, gồm gần 60.000 từ; Các từ Việt trong từ điển được xếp theo thứ tự bảng chữ cái; Các từ đồng âm khác nghĩa được đưa thành các mục từ riêng {Tiếng Nga; Tiếng Việt; Từ điển thuật ngữ; } |Tiếng Nga; Tiếng Việt; Từ điển thuật ngữ; | [Vai trò: Xôcôlốp, A.A.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1358540. PHẠM HỮU ĐOAN Hướng dẫn nói chuyện Việt-Nga-Pháp/ Phạm Hữu Đoan, Phạm Đình Nghiêm.- H.: Trường Đại học tổng hợp Hà Nội, 1986.- 184tr; 15cm. {Hội thoại; ngoại ngữ; sách hướng dẫn; tự học ngoại ngữ; } |Hội thoại; ngoại ngữ; sách hướng dẫn; tự học ngoại ngữ; | [Vai trò: Phạm Đình Nghiêm; ] /Price: 1500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1378929. SARUGHIN, M.M Địa chất học đại cương: Có thêm phần phụ lục danh từ địa chất đại cương Việt-Nga và Nga-Việt do Trương Cam Bảo soạn gồm 2500 từ kèm theo số trang để tra nội dung trong cả 2 tập cuốn sách. T.2/ M.M. Sarughin ; Trương Cam Bảo, Cao Liêm dịch.- H.: Giáo dục, 1962.- 520tr : hình vẽ; 22cm.- (Tủ sách Đại học Bách khoa) Tóm tắt: Tác dụng địa chất của các tác nhân khí quyển, tác dụng địa chất của nước dưới đất, nước chảy trên mặt đất, địa chất của băng, biển, hồ, đầm lầy. Khái niệm về tường đá, đá trượt. Núi lửa, động đất, các giả thiết về địa kiến tạo {Giáo trình; Địa chất biển; Địa chất học; Động lực học; } |Giáo trình; Địa chất biển; Địa chất học; Động lực học; | [Vai trò: Cao Liêm; Trương Cam Bảo; ] /Price: 2,20đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |