1528205. Tình đoàn kết chiến đấu vô sản Việt-Pháp: kỷ niệm lần thứ 65 Đại hội Tua.- H.: thông tin lý luận, 1986.- 330tr; 19cm.- (Viện Mác- Lê-Nin) Tóm tắt: Sách tập hợp một số báo cáo trong hội nghị khoa học ... {Chính trị; Pháp; Việt Nam; } |Chính trị; Pháp; Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1315152. TRẦN NGHĨA PHƯƠNG Thuật ngữ tôn giáo: Anh-Việt-Pháp/ Trần Nghĩa Phương.- H.: Khoa học xã hội, 2001.- 413tr : bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện nghiên cứu Tôn giáo Tóm tắt: Gồm 3.600 mục thuật ngữ với những khái niệm trừu tượng, diễn tả những tâm thức tôn giáo khác nhau giữa các dân tộc, các tôn giáo {Tiếng Anh; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Tôn giáo; Từ điển thuật ngữ; } |Tiếng Anh; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Tôn giáo; Từ điển thuật ngữ; | DDC: 200.3 /Price: 66000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1711795. Từ điển kinh tế tài chính Pháp-Việt-Việt-Pháp: Dictionnarie Éconemie-Finance Francais-Vietnamien-Vietnamien-Francais.- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2003.- 576 tr.; 24 cm. (Economics; Vietnamese language; ) |Thuật ngữ kinh tế học; Từ điển kinh tế tài chính; Dictionaries; Dictionaries; | DDC: 330.03 /Price: 95000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702490. VIỆN NGÔN NGỮ HỌC VIỆT NAM Giao lưu văn hóa và ngôn ngữ Việt-Pháp/ Viện Ngôn ngữ học Việt Nam.- 1st.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1999; 328tr.. Tóm tắt: Tuyển tập những bài nghiên cứu về lịch sử ngữ âm tiếng Việt, có liên quan tới tiếng Pháp (language and languagues; ) |Lịch sử tiếng Việt; Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; | DDC: 410 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683705. LINH GIANG Đàm thoại xã giao Anh-Việt-Pháp/ Linh Giang.- 1st.- Tp. HCM: Nxb. HCM, 1997; 182tr.. Tóm tắt: Sách gồm các câu đàm thoại bổ ích, giảng giải văn phạm tiếng Anh bằng tiếng Pháp và tiếng Việt, các từ vựng căn bản bằng ba thứ tiếng (english language; french language; vietnamese language; ) |Anh ngữ thực hành; Pháp ngữ thực hành; | DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1672709. NGUYỄN THUẦN HẬU 50 bài dịch Việt-Pháp, Pháp -Việt/ Nguyễn Thuần Hậu.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1993; 175p.. (french language - study and teaching; ) |Pháp ngữ thực hành; | DDC: 448.076 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1769228. CUVILLIEZ, JOELLE Montreuil và Việt Nam biểu tượng của tình hữu nghị Việt-Pháp: Sách tham khảo/ Joelle Cuvilliez...[và một số người khác].- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2010.- 143 tr.: ảnh màu; 27 cm. Tóm tắt: Khẳng định những tình cảm tốt đẹp, quan hệ hữu nghị thân thiện, hợp tác và đoàn kết giữa chính phủ và nhân dân hai nước Việt - Pháp. Ngoài ra còn có những nhận định, đánh giá riêng về một số nhân vật của nước Pháp và một số sự kiện có liên quan tới Việt Nam và cuộc chiến tranh ở Đông Dương (1945-1954) (Chính trị xã hội; ) |Quan hệ quốc tế; Tình hữu nghị; Việt-Pháp; | [Vai trò: Ruscio, Alain; Schoon, Gilbert; Trịnh, Ngọc Thái; ] DDC: 327.597044 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1632304. NGUYỄN KIM THẢN Từ điển chuyên đề Anh-Việt-Pháp/ GS. Nguyễn Kim Thản; GS. Nguyễn Văn Tu.- H.: Giáo dục, 1997.- 521tr; 19cm. |Từ điển; Từ điển Anh-Việt-Pháp; Từ điển chuyên đề; | [Vai trò: Nguyễn Văn Tu; ] /Price: 40.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1631734. NGUYỄN NGỌC HẢI Từ điển công nghệ sinh học Việt-Pháp-Anh(Kèm giải thích).Khoảng2500 thuật ngữ/ Nguyễn Ngọc Hải.- H: Khoa học và kỹ thuật, 1997.- 324tr; 20cm. |Từ điển; Từ điển sinh học; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Hải; ] /Price: 27.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1632275. LÊ KHẢ KẾ Từ điển Việt-Pháp/ Lê Khả Kế, Nguyễn Lân.- Lần thứ 4 có sửa chữa.- H.: Khoa học xã hội, 1997.- 1210tr; 24cm. |Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển Việt-Pháp; | [Vai trò: Nguyễn Lân; ] /Price: 163.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1485935. BARANOVSKAIA, B.TOUGAN Tục ngữ và châm ngôn Châu Âu: Song ngữ Việt-Pháp/ B.Tougan Baranovskaia; Tạ Ngọc Thu dịch và hiệu đính.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1997.- 103tr.; 18cm. {Châu Âu; Tục ngữ; } |Châu Âu; Tục ngữ; | [Vai trò: Baranovskaia, B.Tougan; Tạ Ngọc Thu; ] /Price: 6.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1628048. LÊ KHẢ KẾ Từ điển pháp-Việt-Việt-Pháp/ Lê Khả Kế.- H.: Khoa học xã hội, 1994.- 445tr; 16cm. |Từ điển; từ điển Pháp-Việt; từ điển Việt-Pháp; | [Vai trò: Lê Khả Kế; ] /Price: 45.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1629203. LÊ KHẢ KẾ Từ điển Việt-Pháp/ Lê Khả Kế,Nguyễn Lân.- H: Khoa học xã hội, 1994.- 1681tr; 24cm. |Từ điển; Từ điển Việt-Pháp; | [Vai trò: Lê Khả Kế; Nguyễn Lân; ] /Price: 140.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1628878. NGUYỄN LÂN Từ điển thành ngữ-tục ngữ Việt-Pháp/ Nguyễn Lân.- H.: Văn học, 1993.- 271tr; 19cm. |Từ điển Việt-Pháp; thành ngữ; tục ngữ; | [Vai trò: Nguyễn Lân; ] /Price: 17.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1627259. Tình đoàn kết chiến đấu vô sản Việt-Pháp: Kỷ niệm lần thứ 65 Đại hội Tua : Hội nghị khoa học.- H.: Thông tin lý luận, 1986.- 330tr; 19cm. Tóm tắt: Phân tích trang sử đấu tranh vẻ vang của Đảng Cộng sản Pháp, của phong trào công nhân Pháp; tình đoàn kết chiến đấu khăng khít quốc tế Cộng sản giữa Đảng Cộng sản Việt Nam và Đảng Cộng sản Pháp |Hội nghị khoa học; Phong trào công nhân Pháp; Quan hệ Pháp -Việt; Đảng Cộng sản Pháp; Đảng Cộng sản Việt Nam; | /Price: 13d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1287643. LÊ KHẢ KẾ Từ điển Pháp-Việt Việt-Pháp/ Lê Khả Kế.- H.: Thế giới, 2003.- 1313tr; 18cm. ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và NVQG. Viện Ngôn ngữ học Tóm tắt: Từ điển tập hợp 2966 từ thông dụng nhất trong đời sống hàng ngày của người Pháp {Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Từ điển; } |Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Từ điển; | /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1309171. NGUYỄN DU Kim Vân Kiều: Song ngữ Việt-Pháp/ Nguyễn Du.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 796tr : minh hoạ; 21cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt-Pháp {Sách song ngữ; Truyện thơ; Việt Nam; Văn học cận đại; } |Sách song ngữ; Truyện thơ; Việt Nam; Văn học cận đại; | /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1317147. LESCARRET, ODETLE Trẻ em, văn hoá, giáo dục: Kỷ yếu hội thảo Việt-Pháp về tâm lí học Hà Nội từ 17-18 tháng 4 năm 2000/ Đồng Ch.b: Odetle Lescarret, Lê Khanh, H. Ricaud ; Văn Thị Kim Cúc, Nguyễn Minh Đức dịch.- H.: Thế giới, 2001.- 403tr; 28cm. Thư mục trong chính văn Tóm tắt: Lí luận dạy học và khoa học luận đánh giá từ khía cạnh tâm lí. Nhân cách văn hoá thông qua giáo dục tính người, tình người. Trẻ em và việc tiếp thu phát triển. Quyền trẻ em về học hành, phát triển trí tuệ, tri thức gia đình và vai trò của các thành viên trong gia đình đối với sự phát triển của trẻ em. Học tập, sức khoẻ, tâm lí, giáo dục, xã hội hoá và sự phát triển của trẻ {Giáo dục; Kỉ yếu hội thảo; Trẻ em; Tâm lí học; Văn hoá; } |Giáo dục; Kỉ yếu hội thảo; Trẻ em; Tâm lí học; Văn hoá; | [Vai trò: Lê Khanh; Nguyễn Minh Đức; Ricaud, H.; Văn Thị Kim Cúc; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1316752. NGUYỄN ĐỨC HINH Từ điển thuật ngữ phụ sản Pháp-Việt - Việt-Pháp/ Nguyễn Đức Hinh.- H.: Y học, 2001.- 684tr; 24cm. Tóm tắt: Từ điển giải thích bao gồm 6000 từ và thuật ngữ y học phụ sản bằng tiếng Việt và tiếng Pháp {Phụ sản; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Từ điển giải thích; } |Phụ sản; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Từ điển giải thích; | /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215264. BRECHIGNAC, PHILIPPE Lớp chuyên đề Việt-Pháp quang phổ và ứng dụng/ Philippe Brechignac, Michel Jouan, Claude Rullière...- H.: CNRS, 2000.- 415tr; 28cm. Thư mục trong chính văn. - Chính văn bằng 2 thứ tiếng Việt-Pháp Tóm tắt: Các báo cáo đọc tại hội thảo quốc tế (Đồ Sơn, Hà Nội) nghiên cứu về quang phổ và các ứng dụng của nó: Chuyển động phân tử và mức năng lượng, các phép đo quang phổ dao động, quang phổ phân tử và vật lý khí quyển, quang học trong môi trường tan xạ, nghiên cứu vũ trụ xa và môi trường Trái đất nhờ quang phổ học.. {Báo cáo; Hội thảo quốc tế; Quang lí học; Quang phổ; Quang phổ phân tử; } |Báo cáo; Hội thảo quốc tế; Quang lí học; Quang phổ; Quang phổ phân tử; | [Vai trò: Jouan, Michel; Marie Flaud, Jean; Nguyễn Quang Riêu; Rullière, Claude; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |