1259209. NGUYỄN THÀNH AN Hướng dẫn sử dụng Windows 98: Chỉ dẫn từng bước bằng hình/ Nguyễn Thành An, Nguyễn Thị Hải Yến, Võ Tiến Địch.- H.: Thống kê, 1998.- 323tr; 24cm. Tóm tắt: Hướng dẫn bằng hình ảnh các thao tác làm việc trong Windows 98, làm việc với mạng và Internet, cải tiến tốc độ, hiệu suất và khả năng truy cập, nâng cao hiệu suất sử dụng máy tính {Tin học; Windows 98-phần mềm; máy vi tính; } |Tin học; Windows 98-phần mềm; máy vi tính; | [Vai trò: Nguyễn Thị Hải Yến; Võ Tiến Địch; ] DDC: 005.43769 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1259198. HOÀNG PHƯƠNG Tham khảo toàn diện Windows 98/ Hoàng Phương ; Cộng tác: Nguyễn Quang Huy, và nhóm tin học ứng dụng.- H.: Thống kê, 1998.- 1045tr : hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Làm việc trong Windows 98, quản lý đĩa, cấu thành Windows, và máy tính, Windows 98 trên Internet, nối mạng với Windows 98, bảo quản Windows, đằng sau cảnh quan Windows 98 và Internet {Tin học; Windows 98-phần mềm; máy vi tính; } |Tin học; Windows 98-phần mềm; máy vi tính; | [Vai trò: Nguyễn Quang Huy; ] DDC: 005.43769 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1248150. NGUYỄN TIẾN Tự học nhanh Windows 98 trong 24 giờ/ Nguyễn Tiến, Đặng Xuân Hường, Nguyễn Văn Hoài.- H.: Giáo dục, 1998.- 489tr; 21cm.- (Tin học thực hành. T.3) Tóm tắt: Hướng dẫn cách làm chủ Microsoft internet Explorer 4.0 để lướt đi trên Web, cài đặt các chương trình riêng theo nhu cầu, công nghệ tuyển đẩy và công nghệ kênh. Cập nhật phần mềm bằng Update Manager và tự động tải xuống, truy cập thư điện tử và các nhóm tin bằng Outlook express {Tin học; Windows 98 - hệ điều hành; máy tính điện tử; sách tự học; } |Tin học; Windows 98 - hệ điều hành; máy tính điện tử; sách tự học; | [Vai trò: Nguyễn Văn Hoài; ] /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1487624. BORLAND, RUSSELL Microsoft Windows 98 toàn tập/ Russell Borland; Vũ Tài Hoa, Nguyễn Hoài Nam biên dịch; Nguyễn Văn Phước hiệu đính.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1998.- 462tr.; 21cm.. Tóm tắt: Giới thiệu đầy đủ và chuyên sâu các tình huống, kỹ thuật, các bí quyết của windows 98 nhằm giúp bạn tìm hiểu, khám phá, ứng dụng khai thác hết sức mạnh của windows 98. Đặc biệt là Internet với khả năng truy xuất, các công cụ truyền thông hiệu quả, kỹ thuật chuyển phát tin tự động {Tin học; giáo trình; vi tính; windows 98; } |Tin học; giáo trình; vi tính; windows 98; | [Vai trò: Borland, Russell; Nguyễn Hoài Nam; Vũ Tài Hoa; ] DDC: 005.43769 /Price: 42.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1562034. VÕ HIẾU NGHĨA Sổ tay Windows 98 và Internet Việt Nam/ Võ Hiếu Nghĩa.- H.: Thống kê, 1999.- 455tr; 20cm. {Internet; Kỹ thuật; Sổ tay; Việt Nam; Windows 98; máy vi tính; thực hành; tin học; } |Internet; Kỹ thuật; Sổ tay; Việt Nam; Windows 98; máy vi tính; thực hành; tin học; | [Vai trò: Võ Hiếu Nghĩa; ] /Price: 1500c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1488536. Windows 98 căn bản và chuyên sâu/ VN - Guide biên dịch.- H.: Thống kê, 1998.- 707tr.; 21cm.. Tóm tắt: Hướng dẫn cách giao tiếp và cộng tác với mọi người trên thế giới thông qua thư tín điện tử, số điện thoại Internet, hoặc hội nghị bằng video, cách truy cập WEB nhận dữ liệu truyền qua kênh truyền hình, cách quản lý tập tin {Tin học; Windows 98; vi tính; } |Tin học; Windows 98; vi tính; | [Vai trò: VN - Guide biên dịch; ] /Price: 64.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1228128. PHẠM HOÀNG DŨNG Vận hành và khai thác Windows 98/ Phạm Hoàng Dũng, Nguyễn Đình Tê, Vương Bảo Hoàng...- H.: Giáo dục, 1999.- 1233tr : minh hoạ; 23cm. Tóm tắt: Giới thiệu cách sử dụng hệ điều hành máy tính windows 98 trên máy tính mới, máy tính nâng cấp từ hệ điều hành windows 95, window 3.XX, DOS trên mạng máy tính thông dụng ở Việt Nam {Khai thác; Sử dụng; Tin học; Windows 98 - hệ điều hành; } |Khai thác; Sử dụng; Tin học; Windows 98 - hệ điều hành; | [Vai trò: Hoàng Đức Hải; Nguyễn Đình Tê; Trương Thanh Mai; Vương Bảo Hoàng; ] /Price: 129000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1257011. NGUYỄN NGỌC TUẤN Lập trình với Windows 98/ Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Quang Huy.- H.: Thống kê, 1998.- 888tr : hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Tổng quan về windows 98. Kỹ thuật lập trình và các thao tác thực hành sử dụng với windows 98 {Lập trình; máy vi tính; windows 98 - phần mềm; } |Lập trình; máy vi tính; windows 98 - phần mềm; | [Vai trò: Nguyễn Quang Huy; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1669248. Sổ tay kỹ thuật tin học: Cài đặt chương trình trên Windows 98 Me/ VN-Guide biên dịch.- Hà Nội: Thống kê, 2003.- 156 tr.: minh họa; 21 cm. (Windows ( Computer programs ); ) |Chương trình Windows; Phần mềm ứng dụng Windows Me; | DDC: 005.437 /Price: 16000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1705968. TRẦN BẢO TOÀN Cài đặt, kết nối, sử dụng Internet: Windows 98-2000/ Trần Bảo Toàn.- 1st.- Tp. HCM: Thanh Niên, 2001; 135tr.. (internet ( computer network ); operating system; windows ( computer programs ); ) |01.07; Hệ điều hành mạng Windows; | DDC: 005.43769 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708618. PHAN QUỐC PHÔ Giáo trình windows 98, word 97, Excel 97/ PHAN QUỐC PHÔ.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 2001; 304tr. (excel ( computer programming language ); windows ( computer programs ); word ( computer programming language ); ) |Phần mềm ứng dụng; | DDC: 005.437 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1611766. JOHNSON, STEVEN M. Microsoft Windows 98 and Windows Me: illustrated introductory/ Steven M. Johnson.- Boston, MA: Course Technology, 2001.- xvi, [206] tr. ở các nhóm khác: ill.; 28 cm..- (Illustrated ser.) ISBN: 0619018704 (Hệ điều hành (Máy tính); Microsoft Windows (Tệp máy tính); ) DDC: 005.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1686666. VN-GUIDE Sổ tay kỹ thuật tin học: Cài đặt chương trình trên Windows 98 Me/ VN-GUIDE.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 2001.- 170tr (internet ( conmputer network ); ) |Internet; | DDC: 005.437 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1710091. PHẠM HỒNG TÀI Thủ thuật windows 98 toàn tập/ PHẠM HỒNG TÀI, Đinh Vũ Nhân: Thanh niên, 2001 [Vai trò: Đinh Vũ Nhân; ] DDC: 005.437 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1655854. TRẦN, VĂN TƯ AutoCAD 2000 toàn tập: Phần cao cấp (Trên nền Windows 95, Windows 98, Windows NT 4.0)/ Trần Văn Tư, Nguyễn Ngọc Tuấn.- Hà Nội: Thống Kê, 2000.- 376 tr.; 27 cm. Nhóm kỹ sư tin học trẻ Tóm tắt: Nội dung trình bày những vấn đề căn bản để vẽ thiết kế với AutoCAD 2000. Trình bày AutoCAD nâng cao như làm việc với không gian ba chiều, tạo các đối tượng ba chiều, mô phỏng 3D và tạo ảnh cho các đối tượng... (Autocad ( computer programs ); Computer drawing languages; Computer graphics; ) |Phần mềm ứng dụng AutoCAD; Đồ họa vi tính; Computer programs; | [Vai trò: Nguyễn, Ngọc Tuấn; ] DDC: 620.00420825 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1703011. NGUYỄN LÊ MINH ĐỨC HÙNG Tin học văn phòng chứng chỉ A - B: Microsoft Windows 98; Word 97; Excel 97; Access 97/ Nguyễn Lê Minh Đức Hùng, Lê Thanh Dũng, Nguyễn Sỹ Dũng.- 1st.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2000; 619tr.. (windows ( computer programs ); winword ( computer programs ); ) |Access 97; Excel 97; Windows 98; Winword 97; | [Vai trò: Lê Thanh Dũng; Nguyễn Sỹ Dũng; ] DDC: 005.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1704704. NGUYỄN NGỌC TOÀN ứng dụng cơ bản Windows 98 trong công tác văn phòng/ Nguyễn Ngọc Toàn.- 1st.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2000; 207tr.. (windows ( computer programs ); ) |Chương trình Windows; Lập trình máy tính; | DDC: 005.437 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1706067. HOÀNG PHƯƠNG AutoCAD 2000 toàn tập: Phần căn bản (Trên nền Windows 95, Windows 98, Windows NT 4.0)/ Hoàng Phương, Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Phi Khứ, Trần Văn Tư.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 1999; 763tr.. (autocad ( computer programs ); computer drawing languages; computer graphics - computer programs; ) |01.07; Phần mềm ứng dụng AutoCAD; Đồ họa vi tính; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Tuấn; Nguyễn Phi Khứ; Trần Văn Tư; ] DDC: 006.68 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699736. NGUYỄN TIẾN Giáo trình Microsoft Windows 98: Cho học sinh, sinh viên và người tự học/ Nguyễn Tiến,Trương Cẩm Hồng.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 1999; 341 tr.. Nguyễn Tiến; Trương Cẩm Hồng; |Tin học đại cương; Windows 98; | [Vai trò: Trương Cẩm Hồng; ] DDC: 005.43769 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650946. TRẦN, VĂN MINH Hướng dẫn truy cập và sử dụng lệnh - mô hình đối tượng AutoCAD R15.0 trên Windows 95 và Windows 98/ Trần Văn Minh, Hải Yến.- Thành phố Hồ Chí Minh: Thống Kê, 1999.- 457 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Nôi dung giới thiệu: Sắp xếp các lệnh theo thứ tự ABC, chỉ dẫn truy cập lệnh từ Menu, Menu tắt, dòng lệnh. Các lệnh và mô hình tương đối.... (Autocad ( computer program language ); Computer-aided design; ) |Ngôn ngữ lập trình autoCAD; Windows 95; Windows 98; Đồ họa vi tính; | [Vai trò: Hải Yến; ] DDC: 620.00420285 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |