1366713. Than nâu, than đá và antraxit. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. Phương pháp phân tích công nghiệp: Tuyển tập.- Khuyến khích áp dụng.- H., 1977.- 56tr; 19cm. Nhóm A. Việt Nam Tóm tắt: Gồm: TCVN1693-75: Than nâu, than đá và antraxit. Phương pháp chuẩn bị lấy mẫu; TCVN172-75: Than nâu, than đá và antraxit. Phương pháp xác định độ ẩm; TCVN173-75: Than nâu, than đá, antraxit. Phương pháp xác định độ tro {Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; antraxit; than; than đá; } |Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; antraxit; than; than đá; | /Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1387654. Than đá, antraxit, nửa antraxit, than nâu, than cốc, diệp thạch cháy. Phương pháp phân tích nguyên tố.- Có hiệu lực từ ngày 1/12/1969.- H.: Knxb, 1970.- 9tr; 19cm. Tóm tắt: Gồm 3 tiêu chuẩn áp dụng cho than đá, antraxit, nửa antraxit, than nâu và diệp thạch cháy: TCVN 253-67: Phương pháp xác định nitơ và ôxy; TCVN 254-67: Phương pháp xác định photpho; TCVN 255-67: Phương pháp xác định cacbon, hyđro {Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; than; } |Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; than; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1390655. Than đá, Antraxit và nửa Antraxit phương pháp phân tích cỡ hạt băng sáng, phương pháp phân tích chìm nổi.- Có hiệu lực từ 1/1/1969.- H., 1968.- 10tr; 30cm. Tóm tắt: TCVN 251-67: Phương pháp phân tích cỡ hàng bằng sàng (than đá, Antraxit và nửa Antraxit); TCVN: Phương pháp phân tích chìm nổi (than đá, Antraxit, nửa Antraxit) {Antraxit; Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; phân tích; than đá; } |Antraxit; Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; phân tích; than đá; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1390737. Than đá, Antraxit, nửa Antraxit, than nâu, than cốc diệp thạch cháy: Phương pháp xác định nhiệt lượng riêng.- Có hiệu lực từ 1-7-1967.- H.: Giáo dục, 1968.- 24tr; 22cm. ĐTTS ghi: Việt Nam dân chủ cộng hoà - Tiêu chuẩn nhà nước {Antraxit; Than đá; Tiêu chuẩn Việt Nam; diệp thạch cháy; than cốc; } |Antraxit; Than đá; Tiêu chuẩn Việt Nam; diệp thạch cháy; than cốc; | /Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1417543. NGUYỄN THẮNG Kinh nghiệm sử dụng lò nấu gang bằng than Antraxit Việt Nam/ Nguyễn Thắng.- H.: Khoa học, 1966.- 109tr; 19cm. Tóm tắt: Đặc điểm và các tính chất của lò chõ cũ một móng gió, lò chõ cải tiến ba móng gió về cấu trúc, về quá trình đốt cháy than và nấu chảy kim loại, về sự biến đổi thành phần hoá học gang khi nấu và về chế độ công tác và thao tác lò nấu gang {Gang; Lò công nghiệp; } |Gang; Lò công nghiệp; | /Price: 0,55đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1399638. Than đá, antraxit, nửa antraxit và diệp thạch cháy: Phương pháp phân tích hoá học.- Có hiệu lực từ 1-1-1966.- H.: Khoa học, 1965.- 19tr; 19cm. Việt Nam Tóm tắt: Phương pháp xác định độ ẩm, phương pháp xãc định độ tro, phương pháp xãc định hàm lượng chất bốc và các bon cố định, phương pháp xãc định hàm lượng lưu huỳnh của than đá, Antraxit, nửa antraxit, và diệp thạch cháy {Antraxit; Diệp thạch cháy; Than đá; Tiêu chuẩn nhà nước; } |Antraxit; Diệp thạch cháy; Than đá; Tiêu chuẩn nhà nước; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1401367. Than đá, antraxit, nửa antraxit và diệp thạch cháy: Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.- Có hiệu lực từ 1-1-1966.- H.: Khoa học, 1965.- 9tr : hình vẽ Tóm tắt: TCVN 169-65: Phương pháp lấy mẫu động và tĩnh để thí nghiệm. TCVN 170-65: Phương pháp chuẩn bị mẫu thí nghiệm. TCVN 171-65: Phương pháp chuẩn bị mẫu phân tích {Antraxit; Diệp thạch cháy; Diệp thạch chảy; Than đá; Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; } |Antraxit; Diệp thạch cháy; Diệp thạch chảy; Than đá; Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |