1110342. Bê tông asphalt và hỗn hợp asphalt/ Phạm Duy Hữu (ch.b.), Vũ Đức Chính, Đào Văn Đông, Nguyễn Thanh Sang.- H.: Giáo dục, 2010.- 275tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr. 264. - Phụ lục: tr. 265-271 Tóm tắt: Trình bày các nguyên lý, thành phần, cấu trúc, vật liệu chế tạo, các tính chất vật lý và cơ học, phương pháp thiết kế thành phần, công nghệ chế tạo bê tông asphalt và các vật liệu khoáng - bitum khác (Bê tông atphan; Vật liệu khoáng; Vật liệu xây dựng; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Sang; Phạm Duy Hữu; Vũ Đức Chính; Đào Văn Đông; ] DDC: 691 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1292169. Quality management of hot mix asphalt/ Ed. Dale S. Decker.- Philadelphia: ASTM, 1996.- 141tr.; 22cm.- (STP 1299) Thư mục trong chính văn ISBN: 0803120249 Tóm tắt: Tổng quan về ngành công nghiệp sản xuất nhựa đường và vấn đề quản lí chất lượng nhựa đường đối với các loại mặt đường. Đánh giá và sửa chữa các chi tiết kĩ thuật và quản lí đặc tính thể tích của nhựa đường. Đồ án và bổ sung hệ thống quản lí chất lượng mặt đường. (Chất lượng; Nhựa đường; Quản lí; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1693998. J R BECKER Crude oil - Waxes, emulsions, and asphaltenes/ J R Becker.- 1st.- Tulsa, Oklahoma: PennWell Books, 1997; 276p.. ISBN: 0878147373 (asphaltene; emulsions; petroleum - refining - dewaxing; ) |Công nghệ dầu mỏ; Hắc ín; | DDC: 665.53 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1681293. A A A. MOLENAAR Road materials; T3: Asphaltic materials/ A A A. Molenaar.- 1st.- Netherlands: Faculty of Civil Engineering, 1997; 92p.. Tóm tắt: The book discusses the basic of principles of these material characteristics that control the structural performance of the pavement (asphalt concrete; road materials; ) |Giao thông vận tải; Xây dựng; | DDC: 625.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1506699. BRISCOE, OLIVER E. Asphalt rheology: Relationship to mixture/ Oliver E. Briscoe, editor..- Philadelphia: ASTM, 1987.- 203 p.: ill.; 23cm. (Bê tông; Kỹ thuật; Lưu biến học; Nhựa đường; Pha trộn; ) /Price: đ. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1509048. Drainage of asphalt pavement.- First edition.- U.S.A: Engineering research education, 1966.- 136 p.; 18 cm. {Technology; asphalt; buid; drainage; pavement; structure; } |Technology; asphalt; buid; drainage; pavement; structure; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1271467. Asphalt (Bitumen)/ IPCS.- Geneva: WHO, 2004.- IV, 50p.; 28cm.- (Concise international chemical assessment document) International Programme on Chemical Safety (IPCS) is a joint venture of UNEP, ILO, WHO ISBN: 9241530596 Tóm tắt: Đặc tính lí hoá của nhựa đường, các phương pháp bảo quản & vận chuyển chất này. Cách phòng ngừa & bảo vệ đối với những ảnh hưởng độc hại của chất này trên động vật trong phòng thí nghiệm, con người & môi trường. Qui định quốc tế về tiêu chuẩn & chỉ dẫn giới hạn của nhựa đường (Chất độc; Môi trường; Nhựa đường; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1288248. Giáo trình trạm trộn bê tông Asphalt.- H.: Giao thông vận tải, 1996.- 192tr : minh hoạ; 19cm. ĐTTS ghi: Trường kỹ thuật và nghiệp vụ GTVT Tóm tắt: Giới thiệu máy móc thiết bị trong dây truyền công nghệ xây dựng đường theo tiêu chuẩn mới. Hai loại máy: trạm trộn bê tông Asphalt và máy rải thảm: đặc tính kỹ thuật, sơ đồ cấu tạo, hệ thống điều khiển và quy trình vận hành của máy {giao thông vận tải; trạm trộn bê tông Asphalt; Đường bộ; } |giao thông vận tải; trạm trộn bê tông Asphalt; Đường bộ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1288252. Sổ tay đường nhựa Asphalt.- Đỗ Đức Vinh b. dịch.- H.: Giao thông vận tải, 1996.- 244tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu chung về hệ thống giao thông, quản lý hệ thống đường nhựa Asphalt tại Nhật bản. Phương pháp thiết kế, vật liệu, thi công đường nhựa trên các nền khác nhau và vấn đề bảo dưỡng đường nhựa {Giao thông đường bộ; bảo dưỡng; nhật bản; sách tra cứu; thi công; thiết kế; vật liệu; đường nhựa; } |Giao thông đường bộ; bảo dưỡng; nhật bản; sách tra cứu; thi công; thiết kế; vật liệu; đường nhựa; | [Vai trò: Đỗ Đức Vinh; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1329524. HARDIN, J. C Physical properties of asphalt cement binders/ Ed. J. C. Hardin, J. C: ASTM, 1995.- 231tr; 25cm.- (STP; No.1241) Tóm tắt: Các bài báo cáo khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất kết dính xi măng nhựa đường. Phát triển máy đo lực tốc kết dính, đặc tính kết dính của nhựa đường. Sự ôxi hoá chất kết dính... {Chất kết dính; Tính chất vật lí; Xi măng nhựa đường; } |Chất kết dính; Tính chất vật lí; Xi măng nhựa đường; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1339729. Use of waste materials in hot-mix asphalt/ Ed.: H. Fred Waller.- Philadelphia: ASTM, 1993.- VIII, 306tr.; 25cm.- (STP 1193) Thư mục trong chính văn ISBN: 0803118813 Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức khoa học tổng quan & sử dụng các vật liệu phế thải trong pha trộn nhựa đường bê tông. Thành phần & các tác dụng của cao su, thuỷ tinh, tro & đá trong kĩ thuỵât rải đường bằng nhựa đường bê tông. Xem xét thành phần chất đốt có trong đất đá, các tạp chất phụ gia khác nhằm tăng đặc tính cấu trúc cho nhựa đường bê tông (Nhựa đường; Vật liệu; Xây dựng; Đường bộ; ) {Phế thải; } |Phế thải; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1347301. Hot mix asphalt powing hand book: Advisory circular.- Washington: U.S. Department of transportation, 1991.- 240tr : minh hoạ; 28cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Sổ tay quy trình trộn nhựa đường: trộn và các công việc về trộn; các loại thiết bị; bảo quản và vận chuyển; Hệ thống trang bị ủ nhựa đường; thiết bị thùng trộn; quay và bảo quản silos; kiểm tra các sai sót; công suất trộn; chuẩn bị mặt bằng và vị trí trộn... {nhựa đường; trộn nhựa đường; } |nhựa đường; trộn nhựa đường; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |