Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 28 tài liệu với từ khoá bánh mỳ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học962121. MARSH, KATHERINE
    Con là Mary, đâu phải ổ bánh mỳ: Hay câu chuyện về bà mẹ phù thuỷ "chất nhất quả đất" : Truyện thiếu nhi/ Katherine Marsh ; Lê Thu Ngọc dịch.- H.: Phụ nữ, 2017.- 322tr.; 21cm.
    Tên sách tiếng Anh: The door by the staircase
    ISBN: 9786045638309
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Lê Thu Ngọc; ]
DDC: 813 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1552724. FORKISH (KEN)
    Bột nước muối men: Nền tảng của bánh mỳ và pizza thủ công/ Ken Forkish; Thảo Trịnh dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2022.- 412tr.: Ảnh màu minh họa; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các nguyên liệu, quy trình chuẩn bị và công thức làm bánh mỳ, pizza theo phương pháp thủ công
{Bánh mỳ; Kỹ thuật; Nghệ thuật nấu ăn; Pizza; } |Bánh mỳ; Kỹ thuật; Nghệ thuật nấu ăn; Pizza; | [Vai trò: Thảo Trịnh; ]
DDC: 641.8 /Price: 360000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567126. ĐUĐINTXÉP(V)
    Không chỉ sống bằng bánh mỳ: Tiểu thuyết. Hai tập/ V.Đuđintxép; Vũ Việt dịch; Phan Hồng Giang giới thiệu.- H.: Văn học, 1988.- 344tr; 19cm.
    Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Xô Viết
{Nga; Văn học; tiểu thuyết; văn học nước ngoài; } |Nga; Văn học; tiểu thuyết; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Đuđintxép(V); ]
/Price: 10000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567227. ĐUĐINTXÉP(V)
    Không chỉ sống bằng bánh mỳ: Tiểu thuyết/ V.Đuđintxép; Vũ Việt dịch.- H.: Văn học, 1988.- 286tr; 19cm.
{Nga; Văn học; tiểu thuyết; văn học nước ngoài; } |Nga; Văn học; tiểu thuyết; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Đuđintxép(V); ]
/Price: 10000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1435613. NORDQVIST, SVEN
    Pettson & Findus - Ổ bánh mỳ sinh nhật/ Sven Nordqvist ; Huong Bergstrom dịch.- H.: Mỹ thuật ; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2019.- 27 tr.: tranh màu; 30 cm.
    ISBN: 9786047886241
(Văn học thiếu nhi; ) [Thụy Điển; ] [Vai trò: Huong Bergstrom; ]
DDC: 839.73 /Price: 45000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675584. MARSH, KATHERINE
    Con là Mary đâu phải ổ bánh mỳ: Hay câu chuyện về bà mẹ phù thủy "chất nhất quả đất"/ Katherine Marsh ; Thu Ngọc.Lê dịch.- H.: Phụ nữ, 2017.- 322tr.; 21cm.
|; Truyện ngắn; Văn học hiện đại; |
/Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654818. NGUYỄN KHÁNH HÀ
    Bánh mỳ bằng vàng: Bài đọc tiếng Việt dành cho người nước ngoài/ Nguyễn Khánh Hà biên soạn.- H.: Nxb. Thế giới, 2007.- 163tr.; 21cm.
|Bài đọc tiếng việt; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; |
/Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1627456. ĐUĐINTXÉP, V.
    Không chỉ sống bằng bánh mỳ: Hai tập. T.1/ V. Đuđintxép ; Vũ Việt dịch, Phan Hồng Giang giới thiệu.- H.: Nxb. Văn học, 1988.- 344tr; 19cm.- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Xô Viết)
|Tiểu thuyết; Vh. Nga; | [Vai trò: Vũ Việt; ]
/Price: 1700d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1624274. TCVN 1079-71=711079
    Bánh mỳ: Bảo quản và vận chuyển.- Có hiệu lực từ 1/7/1972.- H.: KNxb., 1977.- 12tr. : hình vẽ; 21cm.
    Nhóm M. Việt Nam
    Tóm tắt: TCVN 1079-71: Bánh mỳ. Bảo quản và vận chuyển; TCVN 1465-74: Bánh mỳ. Phương thức thử; TCVN 1683-75: Bánh mỳ. Yêu cầu kỹ thuật
|Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; bánh mì; công nghiệp thực phẩm; |
/Price: 0,10đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học850857. FORKISH, KEN
    Bột nước muối men= Flour water salt yeast : Nền tảng của bánh mỳ và pizza thủ công/ Ken Forkish ; Thảo Trịnh dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2022.- 409 tr.: ảnh màu; 24 cm.
    ISBN: 9786043485943
    Tóm tắt: Giới thiệu các nguyên tắc làm bánh mỳ thủ công, công thức bánh mỳ cơ bản, bánh mỳ levain, công thức làm pizza và focaccia
(Bánh mì; Làm bánh; ) {Pizza; } |Pizza; | [Vai trò: Thảo Trịnh; ]
DDC: 641.815 /Price: 360000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học927009. MASHIMESA EMOTO
    Rừng Taiga 2 - Chiếc bánh mỳ mới nướng và món súp nóng hổi= Hunting life in taiga forest/ Mashimesa Emoto ; Minh hoạ: Kochimo ; Như Nữ dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam ; Công ty Xuất bản và Giáo dục Quảng Văn, 2019.- 439tr.: tranh vẽ; 18cm.
    Tên sách tiếng Nhật: タイガの森の狩り暮らし〜契約夫婦の東欧ごはん〜
    ISBN: 9786045671634
(Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Như Nữ; Kochimo; ]
DDC: 895.636 /Price: 129000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1159615. Vua bánh mỳ: Truyện tranh. T.23/ Takashi Hashiguchi ; An Nhiên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2007.- 189tr.: tranh vẽ; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: An Nhiên; Takashi Hashiguchi; ]
DDC: 895.6 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1241051. Vua bánh mỳ: Truyện tranh. T.10/ Takashi Hashiguchi ; Tuyết Nhung dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 135tr.: tranh vẽ; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Tuyết Nhung; Takashi Hashiguchi; ]
DDC: 895.6 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1244051. Vua bánh mỳ: Truyện tranh. T.11/ Takashi Hashiguchi ; Tuyết Nhung dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 135tr.: tranh vẽ; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Tuyết Nhung; Takashi Hashiguchi; ]
DDC: 895.6 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1244049. Vua bánh mỳ: Truyện tranh. T.12/ Takashi Hashiguchi ; Tuyết Nhung dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 135tr.: tranh vẽ; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Takashi Hashiguchi; Tuyết Nhung; ]
DDC: 895.6 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1245703. Vua bánh mỳ: Truyện tranh. T.13/ Takashi Hashiguchi ; Tuyết Nhung dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 135tr.: tranh vẽ; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Tuyết Nhung; Takashi Hashiguchi; ]
DDC: 895.6 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1245685. Vua bánh mỳ: Truyện tranh. T.14/ Takashi Hashiguchi ; Tuyết Nhung dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 135tr.: tranh vẽ; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Tuyết Nhung; Takashi Hashiguchi; ]
DDC: 895.6 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1244552. Vua bánh mỳ: Truyện tranh. T.15/ Takashi Hashiguchi ; Tuyết Nhung dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 135tr.: tranh vẽ; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Tuyết Nhung; Takashi Hashiguchi; ]
DDC: 895.6 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1242061. Vua bánh mỳ: Truyện tranh. T.6/ Takashi Hashiguchi ; Tuyết Nhung dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 135tr.: tranh vẽ; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Tuyết Nhung; Takashi Hashiguchi; ]
DDC: 895.6 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1244783. Vua bánh mỳ: Truyện tranh. T.7/ Takashi Hashiguchi ; Tuyết Nhung dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 135tr.: tranh vẽ; 18cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Tuyết Nhung; Takashi Hashiguchi; ]
DDC: 895.6 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.