Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 16 tài liệu với từ khoá bản đồ địa hình

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1180546. NHỮ THỊ XUÂN
    Bản đồ địa hình/ Nhữ Thị Xuân.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 303tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Phụ lục: tr. 297-299. - Thư mục: tr. 300-303
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về bản đồ địa hình; Cơ sở toán học, nội dung và phương pháp tổng quát hoá các yếu tố nội dung, phương pháp thành lập biên tập và hiện chỉnh bản đồ theo công nghệ truyền thống và công nghệ số; Ứng dụng công nghệ tin học trong thành lập bản đồ địa hình
(Bản đồ; Địa hình; Địa lí; )
DDC: 551.41022 /Price: 25800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502623. BÙI ĐỨC TIẾN
    Sử dụng bản đồ địa hình trong sản xuất nông, lâm nghiệp và xây dựng/ Bùi Đức Tiến, Vũ Thành Mô.- H.: Nông nghiệp, 1985.- 309tr: hình vẽ; 19cm.
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Hiểu biết cơ bản, cách sử dụng phóng và can sao bản đồ địa hình. Phân tích đánh giá chất lượng, đo, tính diện tích, thể tích, độ chính xác của bản đồ. Sử dụng bản đồ địa hình trong nông nghiệp, lâm nghiệp và quy hoạch xây dựng
{Bản đồ; lâm nghiệp; nông nghiệp; xây dựng; địa hình; } |Bản đồ; lâm nghiệp; nông nghiệp; xây dựng; địa hình; | [Vai trò: Bùi Đức Tiến; Vũ Thành Mô; ]
/Price: 8,00đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296553. NHỮ THỊ XUÂN
    Bản đồ địa hình/ Nhữ Thị Xuân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 304tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Phụ lục: tr. 297-299. - Thư mục: tr. 300-303
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về đồ địa hình, cơ sở toán học, nội dung và các phương pháp tổng quát hoá các yếu tố nội dung, đặc điểm thành lập, biên tập và hiệu chỉnh bản đồ địa hình theo công nghệ truyền thống và công nghệ số
(Bản đồ địa hình; Giáo trình; )
DDC: 551.41022 /Price: 30400đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1342808. LÊ HUỲNH
    Bản đồ địa hình và đo vẽ địa phương/ Lê Huỳnh, Lâm Quang Dốc.- H.: Trường ĐH sư phạm, 1992.- 141tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về bản đồ địa hình: Định nghĩa, nội dung, các phương pháp thể hiện các yếu tố nội dung và sử dụng bản đồ địa hình. Khái niệm về công tác đo vẽ địa phương, những nguyên tắc và phương pháp đo đạc. Giới thiệu khái quát về công tác đo đạc chụp ảnh
{Bản đồ; Giáo trình; Trắc địa; Địa hình; Địa lí; } |Bản đồ; Giáo trình; Trắc địa; Địa hình; Địa lí; | [Vai trò: Lâm Quang Dốc; ]
DDC: 912 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566854. BÙI ĐỨC TIẾN
    Sử dụng bản đồ địa hình trong sản xuất nông lâm nghiệp và xây dựng/ Bùi Đức Tiến, Vũ Thành Mô.- h.: Nông nghiệp, 1985.- 309tr; 19cm.
    Tóm tắt: Nói về ứng dụng của bản đồ địa hình với nông ,lâm nghiệp và xây dựng
{Bản đồ; lâm nghiệp; nông nghiệp; sản xuất; sử dụng; xây dựng; địa hình; } |Bản đồ; lâm nghiệp; nông nghiệp; sản xuất; sử dụng; xây dựng; địa hình; | [Vai trò: Bùi Đức Tiến; Vũ Thành Mô; ]
/Price: 5070c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693454. TỔNG CỤC ĐỊA CHÍNH
    Ký hiệu bản đồ địa hình tỉ lệ 1:50 000 và 1:100 000/ Tổng Cục Địa Chính.- 1st.- Hà Nội, 1998; 67tr..
    Tóm tắt: Gồm có điểm khống chế trắc địa, dân cư, đối tượng kinh tế-văn hoá-xã hội, đường giao thông và các đối tượng liên quan, dáng đất và chất đất, thực vật, ranh giới, tường rào, giải thích ký hiệu.
(maps; surveys - plutting; ) |Bản đồ địa hình; |
DDC: 912 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693455. TỔNG CỤC ĐỊA CHÍNH
    Qui phạm thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1:50 000/ Tổng cục địa chính.- 1st.- Hà Nội, 1998; 72tr..
    Tóm tắt: Có qui định chung, cơ sở toán học và độ chính xác của bản đồ, nội dung bản đồ, công tác biên tập bản đồ, phương pháp thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1:50 000, đo góc lệch nam châm, kiểm tra kỹ thuật, nghiệm thu và đánh giá chất lượng sản phẩm...
(surveys - plutting; ) |Bản đồ học; |
DDC: 912 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693328. TỔNG CỤC ĐỊA CHÍNH
    Qui định cơ sở toán học, độ chính xác nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1:10 000/ Tổng cục địa chính.- 1st.- Hà Nội, 1998; 24tr..
    Tóm tắt: Cơ sở toán học của bản đồ, độ chính xác của bản đồ, nội dung bản đồ địa hình đáy biển, ký hiệu bản đồ địa hình đáy biển, qui định giao nộp sản phẩm.
(surveys - plutting; ) |Bản đồ học; |
DDC: 912 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học991225. TRẦN TRỌNG PHƯƠNG
    Giáo trình bản đồ địa hình/ Trần Trọng Phương (ch.b.), Nguyễn Đình Trung.- H.: Nông nghiệp, 2016.- 166tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
    Thư mục: tr. 166
    ISBN: 9786049242335
    Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về bản đồ địa hình. Cơ sở toán học của bản đồ địa hình, sử dụng, tổng quát hoá, công tác biên tập và công nghệ số trong thành lập bản đồ địa hình
(Bản đồ địa hình; ) [Vai trò: Nguyễn Đình Trung; ]
DDC: 912.0711 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học994659. NGUYỄN BÁ DŨNG
    Giáo trình thực tập đo vẽ bản đồ địa hình, địa chính/ Nguyễn Bá Dũng.- H.: Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2016.- II, 191tr.: minh hoạ; 30cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Tài nguyên và Môi trường. Trường đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    Phụ lục: tr. 123-189. - Thư mục: tr. 191
    ISBN: 9786049048739
    Tóm tắt: Giới thiệu công tác kiểm tra sơ bộ, kiểm nghiệm, hiệu chỉnh máy và dụng cụ đo; thiết kế, đo đạc và bình sai lưới khống chế đo vẽ. Trình bày những quy định, phương pháp đo vẽ và xử lý số liệu đo vẽ chi tiết thành lập bản đồ địa hình, bản đồ địa chính. Một số phần mềm ứng dụng trong công tác biên tập bản đồ số
(Bản đồ địa chính; Bản đồ địa hình; Đo vẽ; )
DDC: 526.980711 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1192054. Kí hiệu bản đồ địa hình: Tỉ lệ 1:250 000, 1:500 000 và 1:1 000 000.- H.: Bản đồ, 2006.- 66tr.; 30cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Tóm tắt: Quy định về các loại ký hiệu bản đồ địa hình, phân nhóm lớp dữ liệu, mẫu trình bày khung bản đồ và nội dung ngoài khung bản đồ
(Bản đồ; Kí hiệu; Địa hình; )
DDC: 912 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1192493. Quy phạm thành lập và chế in bản đồ địa hình tỉ lệ 1:250 000, 1:500 000 và 1:1 000 000.- H.: Bản đồ, 2006.- 36tr.: bảng; 20cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Phụ lục: tr. 35
    Tóm tắt: Qui định cụ thể về công tác biên tập bản đồ, nội dung bản đồ, phương pháp thành lập bản đồ, tiếp biên và trình bày khung, chế in bản đồ theo các tỷ lệ
(Bản đồ; In; Qui phạm; Vẽ; )
DDC: 526.02 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370069. Bảng tra toạ độ góc khung và kích thước khung bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10000-1/200000 theo vĩ độ từ 4 độ đến 24 độ.- H.: Cục đo đặc và bản đồ nhà nước, 1977.- 155tr: bảng hiệu; 27cm.
    Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về toạ độ Gauxơ. bảng tra toạ độ X và +-Y. Bảng tra góc hội tụ kinh tuyến và bảng tra diện tích mảnh bản đồ và kích thước khung bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10000, 1/25000, 1/50000, 1/100000, 1/20000
{bản đồ; Địa lí; địa hình; } |bản đồ; Địa lí; địa hình; |
/Price: 5,75đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373831. CỤC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ NHÀ NƯỚC
    Quy phạm đo và vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10000-1/25000: Phần ngoài trời.- H.: Cục đo đạc và bản đồ, 1977.- 413tr.: bảng; 19cm.
    Tóm tắt: Nguyên tắc, việc chuẩn bị, thiết kế và những vấn đề chung trong công tác điều tra đo vẽ bản đồ địa hình. Quy định cụ thể các cách đo, kỹ thuật đo, điểm đo vẽ và điều chỉnh ty lệ. Công tác kiểm tra, kiểm nghiệm, bảo quản máy đo và các dụng cụ đo đạc. Kiểm tra, nghiệm thu, chỉnh lý kết quả
{Bản đồ địa hình; kĩ thuật đo vẽ; qui phạm ngành; } |Bản đồ địa hình; kĩ thuật đo vẽ; qui phạm ngành; |
/Price: 2,60đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1366655. CỤC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ NHÀ NƯỚC
    Quy phạm về đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ: 1:5000; 1:2000; 1:1000; 1:500/ Cục đo đạc và bản đồ Nhà nước.- H.: Cục đo đạc và bản đồ Nhà nước, 1976.- 423tr; 19cm.
{Bản đồ địa hình; qui phạm; đo vẽ; } |Bản đồ địa hình; qui phạm; đo vẽ; |
/Price: 3,00đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1389002. CỤC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ - PHỦ THỦ TƯỚNG
    Ký hiệu bản đồ địa hình: Tỷ lệ 1: 25000, 1:50000, 1:100000/ Cục đo đạc và bản đồ - phủ thủ tướng.- H.: Cục đo đạc và bản đồ - phủ thủ tướng, 1969.- 151tr : bản đồ; 19cm.
    Tóm tắt: Một số nguyên tắc chung trong việc đo đạc và vẽ bản đồ địa hình. Nội dung các ký hiệu: ký hiệu chính, ký hiệu đơn giản và các phụ lục kèm theo phần giải thích nội dung cho việc biên vẽ bản đồ gốc
{Kí hiệu; bản đồ địa hình; } |Kí hiệu; bản đồ địa hình; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.