1432117. NGUYỄN VĂN KHUÊ Phép tính vi phân dạng vi phân trong không gian Banach/ Nguyễn Văn Khuê, Lê Mậu Hải.- In lần thứ 4, có chỉnh lí.- H.: Đại học sư phạm, 2016.- 143tr: hình vẽ; 21 cm. Thư mục: tr.143 ISBN: 9786045423493 Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về phép tính vi phân và dạng vi phân của hàm nhiều biến trong không gian Banach, (Giải tích; Không gian Banach; Phép tính vi phân; Vi phân; ) [Vai trò: Lê Mậu Hải; ] DDC: 515.3 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1049652. NGUYỄN VĂN KHUÊ Mở đầu về giải tích phức trong không gian Banach/ Nguyễn Văn Khuê, Lê Mậu Hải, Phạm Hoàng Hiệp.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 196tr.; 24cm. Thư mục: tr. 196 Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về đa thức và chuỗi tích luỹ thừa, ánh xạ chỉnh hình, hàm đa điều hoà dưới và định lý Hartogs về ánh xạ chỉnh hình theo từng biến, dạng vi phân song bậc và bổ đề Dolbeaut trong đa diện đa thức, một số loại miền trong không gian Banach, cùng phương trình trong miền giả lồi và vấn đề Levi (Giải tích phức; Không gian Banach; ) [Vai trò: Lê Mậu Hải; Phạm Hoàng Hiệp; ] DDC: 515 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1037753. NGUYỄN KHẮC TRIỀU Toán tử trong không gian banach/ Nguyễn Khắc Triều (ch.b.), Trần Thị Luyến.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2014.- 187tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Công thương. Trường đại học Sao Đỏ Thư mục: tr. 187 ISBN: 9786046703730 Tóm tắt: Trình bày khái niệm, tính chất của lý thuyết toán tử tuyến tính, toán tử tích phân kỳ dị nhiều chiều. Chỉ ra mối quan hệ giữa toán tử tích phân kỳ dị nhiều chiều với lý thuyết giả vi phân. Đưa ra các ứng dụng của lý thuyết toán tử, toán tử tích phân kỳ dị vào các bài toán hàm điều hoà (Không gian Banach; Toán tử tuyến tính; ) [Vai trò: Trần Thị Luyến; ] DDC: 515.732 /Price: 108000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1111188. LÊ VĂN KHUÊ Phép tính vi phân - Dạng vi phân trong không gian banach/ Lê Văn Khuê, Lê Mậu Hải.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 176tr.: hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 176 Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về phép tính vi phân trong không gian Banach, dạng vi phân và tích phân dạng vi phân (Giải tích; Không gian Banach; Phép tính vi phân; ) [Vai trò: Lê Mậu Hải; ] DDC: 515 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1261507. LÊ VĂN KHUÊ Phép tính vi phân - Dạng vi phân trong không gian banach/ Lê Văn Khuê, Lê Mậu Hải.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 170tr.; 21cm. Thư mục: tr. 171 Tóm tắt: Trình bày về phép tính vi phân trong không gian Banach và dạng vi phân của hàm nhiều biến (Giải tích; Không gian Banach; Phép tính vi phân; ) [Vai trò: Lê Mậu Hải; ] DDC: 515 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1488745. NGUYỄN VĂN KHUÊ Bài tập không gian tôpô tuyến tính Banach - Hilbert/ Nguyễn Văn Khuê, Lê Mậu Hải.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 1996.- 122tr.; 21cm.. Tóm tắt: Lý thuyết về không gian tuyến tính, tôpô, các nguyên lý cơ bản của giải tích hàm, tôpô trên không gian đối ngẫu và tính phản xạ không gian banach, không gian Hilbert {Bài tập; Hilbert; banach; không gian tôpô; tuyến tính; } |Bài tập; Hilbert; banach; không gian tôpô; tuyến tính; | [Vai trò: Lê Mậu Hải; Nguyễn Văn Khuê; ] DDC: 515.73 /Price: 9.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1605101. NGUYỄN, SỸ ĐỒNG Một số tính chất của phổ nối trong đại số Banach giao hoán: Luận văn thạc sĩ Toán Học. Chuyên ngành: Giải tích. Mã số: 60.46 01/ Nguyễn Sỹ Đồng ; Đinh Hoàng Huy (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2013.- 36tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Banach; Luận văn; Tính chất; toán học; Đại số; | [Vai trò: Đinh Hoàng Huy; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605256. TRẦN, VĂN DƯƠNG Đặc trưng nội tại của cơ sở trong không gian Banach: Luận văn thạc Toán học . Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60 46 01/ Trần Văn Dương; Tạ Khắc Cư (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 44tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Banach; Không gian; Luận văn; Toán học; Đặc trưng; | [Vai trò: Tạ Khắc Cư; ] DDC: 516.23 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615491. NGUYỄN, QUANG MINH Chuỗi trong không gian BaNach có cơ sở: Luận văn thạc Toán học. Chuyên ngành: Giải tích. Mã số: 60 46 01/ Nguyễn Quang Minh; Đậu Thế Cấp (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 48tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Chuỗi; Giải tích; Không gian Banach; Luận văn; Nghiên cứu; | [Vai trò: Đậu Thế Cấp; ] DDC: 516.23 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614376. PHẠM, VĂN NHỜ Một số tính chất cơ bản của cơ sở trong không gian banach: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Giải tích toán học. Mã số: 60.46.01/ Phạm Văn Nhờ; Tạ Khắc Cư (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 49 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Luận văn; Môn toán; giải tích toán học; không gian banach; tính chất cơ bản; tiêu chuẩn; hệ song trực giao; không gian mêtric; | [Vai trò: Tạ, Khắc Cư; ] DDC: 516.23 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614635. ĐỖ, HUỲNH NHÂN Một số vấn đề về dàn banach: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60.46.01/ Đỗ Huỳnh Nhân; Đinh Huy Hoàng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 40 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Dàn banach; Luận văn; Toán giải tích; | [Vai trò: Đinh, Huy Hoàng; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615521. NGUYỄN, THÀNH CÔNG Sự mở rộng của các cơ sở khối trong không gian Banach với cơ sở đối xứng: Luận văn thạc sĩ Toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60 46 01/ Nguyễn Thành Công ; Đinh Huy Hoàng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2010.- 33tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Giải tích; Không gian; Luận văn; Manach; tính chất; | [Vai trò: Đinh Huy Hoàng; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615409. TRẦN, VĂN TÀI Các không gian Banach Lp(),C() và định lý Riesz: Luận văn thạc Toán học. Chuyên ngành: Toán học. Mã số: 60 46 01/ Trần Văn Tài; Đậu Thế Cấp (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 46tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Banach; Giải tích; Toán học; Định lý riezz; | [Vai trò: Đậu Thế Cấp; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614512. ĐẶNG, VĂN NÂU Một số vấn đề về tính ổn định và bị chặn của nghiệm phương trình vi phân tuyến tính trong không gian banach: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60.46.01/ Đặng Văn Nâu; Phạm Ngọc Bội (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 54 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Luận văn; Môn toán; Toán giải tích; phương trình vi phân; vi phân tuyến tính; không gian banach; | [Vai trò: Phan, Ngọc Bội; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615467. NGUYỄN, MINH TÂM Tôpô yếu trong không gian Banach: Luận văn thạc sĩ Toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60 44 25/ Nguyễn Minh Tâm; Tạ Khắc Cư (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 43tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Không gian; Luận Văn; Toán học; Tô pô; | [Vai trò: Tạ Khắc Cư; ] DDC: 514 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1068946. NGUYỄN VĂN KHUÊ Phép tính vi phân - Dạng vi phân trong không gian banach/ Nguyễn Văn Khuê, Lê Mậu Hải.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 176tr.: hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 176 Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về phép tính vi phân trong không gian Banach, dạng vi phân và tích phân dạng vi phân (Giải tích; Không gian Banach; Phép tính vi phân; ) [Vai trò: Lê Mậu Hải; ] DDC: 515 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1074513. NGUYỄN VĂN QUẢNG Xác suất trên không gian banach/ Nguyễn Văn Quảng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 139tr.; 21cm. Thư mục: tr. 135-139 Tóm tắt: Trình bày về tập Borel và độ đo trên không gia tôpô, phần tử ngẫu nhiên nhận giá trị trên không gian banach, một số định lý giới hạn và luật số lớn đối với dãy và mảng các phần tử ngẫu nhiên (Không gian Banach; Xác suất; ) DDC: 519.2 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1253300. NGUYỄN HỘI NGHĨA Giải tích hàm: Độ đo, tích phân Lebesgue, không gian vector topo, đại số Banach/ Nguyễn Hội Nghĩa.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 171tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Khoa học Tự nhiên Thư mục: tr. 170 Tóm tắt: Khái niệm chung về độ đo. Định nghĩa và một số tính chất cơ bản tích lập Lebesgue. Không gian vector topo. Các định nghĩa, ví dụ về đại số Bonach (Giải tích hàm; ) DDC: 515 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1323806. NGUYỄN VĂN KHUÊ Không gian tuyến tính Tô pô Banach - Hilbert. T.4: Giải tích IV/ Nguyễn Văn Khuê (chủ biên), Lê Mậu Hải.- H.: Nxb. Hà Nội, 1995.- 190tr; 21cm. Tóm tắt: Những khái niệm, định nghĩa, định lý, nguyên lý cơ bản về không gian tuyến tính Tôpô, không gian Banach, không gian Hilbert {Toán; giải tích; không gian Hahn Banach; không gian Hilbert; không gian tuyến tính tôpô; } |Toán; giải tích; không gian Hahn Banach; không gian Hilbert; không gian tuyến tính tôpô; | [Vai trò: Lê Mậu Hải; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1372398. Algebres de Banach coomutatives/ A. Guichardet.- Sl: Sn, 1978.- 110tr; 19cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |