1605894. Kết quả chủ yếu điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình thời điểm 1/4/2016/ Hữu Đạt.- Hà Nội: Thống kê, 2017.- 305 tr.; 28 cm.. ISBN: 9786047506774 |Dân số; Kết quả; Xã hội; Điều tra; | DDC: 304.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1662991. Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình 1/4/2005: Những kết quả chủ yếu.- Hà Nội: Thống Kê, 2006.- 212 tr.; 28 cm. (Birth control; Populations; ) |Biến động dân số; Dân số; Kế hoạch hóa gia đình; | DDC: 363.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1609435. NGUYỄN THẾ HUỆ Biến động dân số trong quá trình phát triển nông thôn châu thổ sông hồng từ năm 1976 đến nay/ Nguyễn Thế Huệ.- H.: Chính trị Quốc gia, 1995.- 178 tr.; 19 cm.. ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia |Biến động; Dân số; Nông thôn; | DDC: 304.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1669514. Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình 1/4/2010: các kết quả chủ yếu.- H.: Nxb. Hà Nội, 2011.- 305tr.; 29cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Những mô tả về cuộc điều tra chọn mẫu biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình năm 2010; trình bày kết quả mẫu cùng những số liệu phân tích; những biểu số liệu cơ bản nhất |Biến động dân số; Dân số; Kế hoạch hóa gia đình; Điều tra; | /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
854813. Kết quả chủ yếu Điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình thời điểm 01/4/2021/ B.s.: Phạm Hoài Nam, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nhâm Thị Thu Hà....- H.: Thống kê, 2022.- 327 tr.: bảng, biểu đồ; 29 cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Phụ lục: tr. 267-327 ISBN: 9786047522637 Tóm tắt: Trình bày các kết quả chủ yếu của cuộc điều tra cùng với các phân tích về quy mô, cơ cấu dân số, tình trạng hôn nhân, giáo dục, kế hoạch hoá gia đình và sức khoẻ sinh sản, mức sinh, mức chết, di cư và các đặc trưng cơ bản của người di cư; cung cấp các biểu số liệu tổng hợp cơ bản về biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình; mô tả quá trình tổ chức cuộc điều tra, thiết kế và ước lượng mẫu điều tra, một số khái niệm, định nghĩa của các chỉ tiêu biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình (Dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Số liệu thống kê; Điều tra; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chử Đức Thành; Nguyễn Thị Thanh Mai; Nguyễn Văn Hưng; Nhâm Thị Thu Hà; Phạm Hoài Nam; ] DDC: 304.609597021 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
872006. Kết quả chủ yếu điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình thời điểm 01/4/2020/ B.s.: Phạm Hoài Nam, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nhâm Thị Thu Hà....- H.: Thống kê, 2021.- 347tr.: minh hoạ; 29cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Phụ lục: tr. 305-347 ISBN: 9786047519071 Tóm tắt: Trình bày các kết quả chủ yếu của cuộc điều tra cùng với các phân tích về quy mô, cơ cấu dân số, tình trạng hôn nhân, giáo dục, kế hoạch hoá gia đình và sức khoẻ sinh sản, mức sinh, mức chết, di cư và các đặc trưng cơ bản của người di cư. Cung cấp các biểu số liệu tổng hợp cơ bản về biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình. Mô tả quá trình tổ chức cuộc điều tra, thiết kế và ước lượng mẫu điều tra (Dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Số liệu thống kê; Điều tra; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chử Đức Thành; Nguyễn Thị Thanh Mai; Nguyễn Văn Hưng; Nhâm Thị Thu Hà; Phạm Hoài Nam; ] DDC: 304.609597021 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
916074. Kết quả chủ yếu điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình thời điểm 01/4/2017/ B.s.: Vũ Thị Thu Thuỷ, Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Văn Hưng....- H.: Thống kê, 2019.- 306tr.: minh hoạ; 29cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Phụ lục: tr. 271-306 ISBN: 9786047510597 Tóm tắt: Trình bày các kết quả chủ yếu của cuộc điều tra cùng với các phân tích về quy mô, cơ cấu dân số, tình trạng hôn nhân, giáo dục, kế hoạch hoá gia đình và sức khoẻ sinh sản, mức sinh, mức chết, di cư và các đặc trưng cơ bản của người di cư. Cung cấp các biểu số liệu tổng hợp cơ bản về biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình. Mô tả quá trình tổ chức cuộc điều tra, thiết kế và ước lượng mẫu điều tra (Dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Số liệu thống kê; Điều tra; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Tuấn Anh; Nguyễn Văn Hưng; Nhâm Thị Thu Hà; Vũ Quốc Dũng; Vũ Thị Thu Thuỷ; ] DDC: 304.609597021 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
941437. Tài liệu hướng dẫn giám sát dữ liệu trong điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình thời điểm 01/4/2018: Dành cho giám sát viên.- H.: Thống kê, 2018.- 36tr.: hình vẽ; 30cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê ISBN: 9786047509171 Tóm tắt: Một số yêu cầu về thiết bị sử dụng, hướng dẫn cài đặt chương trình, sử dụng máy tính bảng, điện thoại thông minh, máy tính để bàn, máy tính xách tay để kiểm tra, giám sát dữ liệu điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình thời điểm 01/4/2018 (Chương trình máy tính; Dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Sử dụng; Điều tra; ) DDC: 304.60285 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
941472. Tài liệu hướng dẫn điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình thời điểm 01/4/2018.- H.: Thống kê, 2018.- 134tr.; 30cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê ISBN: 9786047509164 Tóm tắt: Hướng dẫn nghiệp vụ điều tra dân số và kế hoạch hoá gia đình như: Mục đích, yêu cầu, nhiệm vụ của điều tra viên, quy định về nghiệp vụ điều tra, quy định về phỏng vấn và hoàn thành phiếu, hướng dẫn cách hỏi và ghi phiếu, công tác giám sát... và hướng dẫn sử dụng thiết bị di động trong điều tra thu thập thông tin (Dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Điều tra; ) DDC: 304.609597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
963304. Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình thời điểm 01/4/2017.- H.: Thống kê, 2017.- 105tr.: hình vẽ, bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Phụ lục: tr. 67-104 ISBN: 9786047506194 Tóm tắt: Trình bày mục đích, yêu cầu của cuộc điều tra; vai trò, nhiệm vụ của điều tra viên; những quy định về nghiệp vụ điều tra, về phỏng vấn và hoàn thành phiếu điều tra; hướng dẫn cách hỏi, ghi phiếu điều tra; công tác giám sát điều tra, nhiệm vụ của giám sát viên và tổ trưởng (Dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Điều tra; ) [Việt Nam; ] DDC: 304.609597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
990745. Kết quả chủ yếu điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình thời điểm 1/4/2015.- H.: Thống kê, 2016.- 306tr.: hình vẽ, bảng; 29cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê ISBN: 9786047504893 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về thiết kế và tổ chức điều tra: Quá trình tổ chức cuộc điều tra, thiết kế và ước lượng mẫu điều tra, các chỉ tiêu biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình... ; đồng thời trình bày kết quả điều tra chủ yếu cùng các phân tích về biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình năm 2015 ở Việt Nam (Dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Điều tra; ) [Việt Nam; ] DDC: 304.609597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
986471. BÙI QUANG BÌNH Một số ảnh hưởng của biến động dân số tới kinh tế miền Trung - Tây Nguyên: Sách chuyên khảo/ Bùi Quang Bình.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2016.- 224tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia; Đại học Đà Nẵng. Trường đại học Kinh tế Thư mục: tr. 213-224 ISBN: 9786048016456 Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận về tác động của biến động dân số tới phát triển kinh tế - xã hội. Đặc trưng và một số ảnh hưởng từ biến động dân số tới phát triển kinh tế - xã hội của miền Trung - Tây Nguyên (Dân số; Kinh tế; Phát triển; Ảnh hưởng; ) [Tây Nguyên; Việt Nam; ] DDC: 338.95976 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1052909. Tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình thời điểm 1/4/2013.- H.: Tổng cục Thống kê, 2013.- 75tr.: bảng; 30cm. Phụ lục: tr. 65-76 Tóm tắt: Hướng dẫn các kĩ năng nghiệp vụ cho công tác điều tra dân số: mục đích, yêu cầu và vai trò của điều tra viên; những quy định chung; quy định về phỏng vấn và hoàn thành phiếu điều tra; hướng dẫn cách hỏi và ghi phiếu điều tra; công tác giám sát điều tra (Kế hoạch hoá gia đình; Điều tra dân số; ) [Việt Nam; ] DDC: 304.609597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1096392. Điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình 1/4/2011: Các kết quả chủ yếu.- H.: Tổng Cục Thống kê, 2011.- 323tr.: minh hoạ; 29cm. Phụ lục: tr. 261-323 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề kỹ thuật của cuộc điều tra dân số và nhà ở như dàn chọn mẫu, xác định cỡ mẫu và phân bổ mẫu, tính toán sai số mẫu... Trình bày kết quả cơ bản của cuộc điều tra cùng các phân tích về quy mô và cơ cấu dân số, tình trạng hôn nhân, kế hoạch hoá gia đình và sức khoẻ sinh sản, mức sinh, mức chết, di cư và các đặc trưng của di cư. Cung cấp những biểu số liệu được tổng hợp từ cơ sở dữ liệu vi mô của cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở và điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình (Dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Điều tra; ) [Việt Nam; ] DDC: 304.609597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1185344. Điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình 1/4/2005: Những kết quả chủ yếu/ Đồng Bá Hướng, Nguyễn Văn Phái, Mai Văn Cầm...- H.: Thống kê, 2006.- 212tr.; 29cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Giới thiệu các bước tiến hành cuộc điều tra dân số và trình bày các kết quả chủ yếu về cơ cấu và phân bố dân số, tình trạng hôn nhân, mức sinh và mức độ chết, mức di dân cư, tình hình thực hiện KHHGĐ (Dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Điều tra; ) [Việt Nam; ] DDC: 363.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1302169. Điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình 1/4/2001: Những kết quả chủ yếu.- H.: Thống kê, 2002.- 234tr : bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Các bước tiến hành cuộc điều tra biến động dân số, công tác tổ chức chỉ đạo, thiết kế và ước lượng mẫu. Các kết quả chủ yếu: phân bố dân số, tình trạng hôn nhân, mức sinh và chết, tình hình nạo phá thai.. {Kế hoạch hoá gia đình; Thống kê dân số; Xã hội học; Điều tra cơ bản; } |Kế hoạch hoá gia đình; Thống kê dân số; Xã hội học; Điều tra cơ bản; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1248461. NGUYỄN VĂN PHÁI Báo cáo kết quả điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình: (1 tháng 10 năm 1996)/ Ch.b: Nguyễn Văn Phái ; Biên tập số liệu: Hồ Thị Khánh, Phan Đắc Lộc.- H.: Thống kê, 1998.- 87tr : hình vẽ, biểu mẫu; 30cm. ĐTTS ghi: uỷ ban quốc gia dân số và kế hoạch hoá gia đình. Tổng cục thống kê. - Thư mục. tr.61 Tóm tắt: Những vấn đề chung về công tác dân số và kế hoạch hoá gia đình ở Việt Nam. Cơ cấu dân số, mức độ sinh. Những vấn đề khuyến nghị {Báo cáo; Việt Nam; dân số; kế hoạch hoá gia đình; điều tra; } |Báo cáo; Việt Nam; dân số; kế hoạch hoá gia đình; điều tra; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1328634. TRỊNH QUỐC KHÔI Báo cáo phân tích kết quả điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình (1 tháng 3 năm 1995)/ Trịnh Quốc Khôi ch.b.- H.: Thống kê, 1995.- 195tr; 30cm. Đầu trang tên sách ghi: UB quốc gia dân số và kế hoạch hoá gia đình. Tổng cục thống kê Tóm tắt: Công tác dân số kế hoạch hoá gia đình ở Việt Nam hiện nay. Hiện trạng sử dụng các biện pháp, nguồn cung cấp các phương tiện và dịch vụ, nạo thai và hút điều hoà kinh nguyệt trong kế hoạch hoá gia đình. Số liệu và nguyên nhân không dùng các biện pháp tránh thai. Khuyến nghị và kết luận {biến động dân số; dân số; kế hoạch hoá gia đình; thống kê dân số; } |biến động dân số; dân số; kế hoạch hoá gia đình; thống kê dân số; | [Vai trò: Hoàng Xuyên; Nguyễn Văn Phái; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1327507. NGUYỄN THẾ HUỆ Biến động dân số trong quá trìnhy phát triển nông thôn châu Thổ sông Hồng từ năm 1976 đến nay/ Nguyễn Thế Huệ.- H.: Chính trị quốc gia, 1995.- 178tr; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia Tóm tắt: Đặc điểm tự nhiên và kinh tế - xã hội với sự phát triển dân số vùng châu Thổ sông Hồng trước năm 1976. Biến động dân số trong quá trình phát triển nông thôn châu Thổ sông Hồng từ 1976 - nay {Châu thổ sông Hồng; Việt Nam; nông thôn; Đân số; } |Châu thổ sông Hồng; Việt Nam; nông thôn; Đân số; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1325342. UY BAN QUỐC GIA DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH Kết quả điều tra biến động dân số và kế hoạch hoá gia đình (1tháng 4 năm 1993)/ Uy ban quốc gia dân số và kế hoạch hoá gia đình, Tổng cục thống kê.- H.: Thống kê, 1995.- 74tr; 27cm. Tóm tắt: Tình hình phát triển, phân bố dân số, tình trạng hôn nhân, mức độ sinh tử và tình hình thực hiện sinh đẻ, kế hoạch hoá gia đình của Việt Nam tính đến ngày 1 tháng 4 năm 1993 {Việt Nam; dân số; kế hoạch hoá gia đình; } |Việt Nam; dân số; kế hoạch hoá gia đình; | [Vai trò: Tổng cục thống kê; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |