1432686. NGUYỄN KHẮC KHOÁI Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt khoa học, an toàn và hiệu quả cao/ Nguyễn Khắc Khoái biên soạn.- H.: Hồng Đức, 2016.- 171 tr: bảng; 21 cm. ISBN: 9786049481543 Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức nuôi cá nước ngọt, kỹ thuật nuôi một số giống cá, các hình thức nuôi cá nước ngọt (Cá nước ngọt; Nuôi trồng thủy sản; ) DDC: 639.31 /Price: 43000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1032972. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cá nước ngọt/ Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 119tr.: bảng; 19cm.- (Cẩm nang Nhà nông) ISBN: 9786045022061 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về quy trình kỹ thuật chung về nuôi và chăm sóc cá nước ngọt, đặc biệt là kỹ thuật chăm nuôi và phòng trừ bệnh cho trắm, trôi, mè, trê, tra... (Chăm sóc; Chọn giống; Cá nước ngọt; Kĩ thuật chăn nuôi; Phòng bệnh; ) DDC: 639.31 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1503414. NGUYỄN DUY CHỈNH Ngư cụ khai thác cá nước ngọt/ Nguyễn Duy Chỉnh.- H.: Nông nghiệp, 1982.- 183tr.; 19cm. Tên tác giả ngoài bìa: Nguyễn Duy Chỉnh Tóm tắt: Giới thiệu chung về cá và dụng cụ đánh bắt. Một số bộ ngư cụ như ngư cụ đóng bao gồm một số loại lưới; bộ ngư cụ lọc; bộ cân và bộ hỗ hợp khai thác cá hồ chứa và kỹ thuật khai thác {Ngư nghiệp; cá nước ngọt; khai thác; ngư cụ; } |Ngư nghiệp; cá nước ngọt; khai thác; ngư cụ; | [Vai trò: Nguyễn Duy Chỉnh; ] DDC: 639.2 /Price: 5070b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1267018. NGUYỄN HỮU THỌ Hướng dẫn kỹ thuật nuôi cá nước ngọt/ Nguyễn Hữu Thọ, Đỗ Đoàn Hiệp.- H.: Lao động Xã hội, 2004.- 124tr., 4 tờ ảnh: hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 122 Tóm tắt: Tiềm năng và thực trạng nghề nuôi cá nước ngọt ở Việt Nam. Kỹ thuật nuôi cá ao nước tĩnh, ruộng, ao nước chảy, mặt nước lớn. Kỹ thuật chế biến thức ăn nuôi cá và phòng trị một số bệnh thường gặp ở và nuôi nước ngọt (Chăn nuôi; Cá; ) [Vai trò: Đỗ Đoàn Hiệp; ] DDC: 639.3 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1368024. MAI ĐÌNH YÊN Định loại cá nước ngọt: Các tỉnh phía Bắc Việt Nam/ Mai Đình Yên.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 331tr.: ảnh; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu, thống kê các loài cá nước ngọt ở các tỉnh phía Bắc Việt Nam: mô tả hình thái, phân loại nhóm, đặc điểm phân bố, tên gọi phổ thông và ý nghĩa kinh tế của từng loại {Cá nước ngọt; Việt Nam; cá; miền Bắc; } |Cá nước ngọt; Việt Nam; cá; miền Bắc; | /Price: 1,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
865564. Kỹ thuật nông nghiệp: Hướng dẫn chọn giống và chăm sóc cá nước ngọt dành cho người mới bắt đầu/ Trí thức Việt s.t., b.s..- H.: Nxb. Hà Nội, 2021.- 159tr.: ảnh, bảng; 19cm. Tên sách ngoài bìa: Hướng dẫn chọn giống và chăm sóc cá nước ngọt dành cho người mới bắt đầu Thư mục: tr. 157 ISBN: 9786045578841 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về nuôi cá nước ngọt và kỹ thuật chăm sóc một số loại cá nước ngọt phổ biến như: cá trắm cỏ, cá mè Vinh, cá rô phi đơn tính... (Chăn nuôi; Cá nước ngọt; ) DDC: 639.31 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370021. HẠ KỶ Đặc điểm sinh học và biện pháp gây nuôi cá nước ngọt/ B.s. : Hạ kỷ, Hoàng Trọng Đại (ch.b.), Lương Đình Trung.- H.: Nông thôn, 1976.- 150tr; 19cm. ĐTTS ghi: Trạm nghiên cứu cá nước ngọt Đình Bảng Tóm tắt: Đặc điểm sinh học, biện pháp sản xuất giống, phương pháp nuôi một số loài cá nước ngọt: cá mè, trôi, trắm, chép, diếc, rô phi; Cơ sở khoa học và một số biện pháp kỹ thuật nâng cao sản lượng cá nuôi; kỹ thuật nuôi cá ao, hồ, ruộng {Cá nước ngọt; kỹ thuật nuôi; đặc điểm sinh học; } |Cá nước ngọt; kỹ thuật nuôi; đặc điểm sinh học; | [Vai trò: Hoàng Trọng Đại; Lương Đình Trung; Nguyễn Văn Hảo; Phạm Văn Trang; Đoàn Quang Sửu; ] /Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1528836. MAI ĐÌNH YÊN Định loại cá nước ngọt các tỉnh phía bắc Việt Nam/ Mai Đình Yên.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 339tr; 19cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu các loại cá nước ngọt chính thức và không chính thức. Dấu hiệu phân loại là các đặc trưng hình thành ngoài dễ nhận biết, ít biến dị và sai khác nhau rõ ràng {cá nước ngọt; động vật học; } |cá nước ngọt; động vật học; | DDC: 597.176 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1516864. NGUYỄN HỮU THỌ Cẩm nang nuôi cá nước ngọt năng suất cao/ Nguyễn Hữu Thọ.- H.: Hà Nội, 2010.- 220tr.; 19cm. Tóm tắt: Sách nhằm cung cấp những hiểu biết cơ bản của đời sống 1 số cá và những kiến thức ban đầu về canh tác nuôi trồng thủy sản {chăn nuôi cá; nuôi cá nước ngọt; nông nghiệp; } |chăn nuôi cá; nuôi cá nước ngọt; nông nghiệp; | DDC: 636.3 /Price: 34000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1262702. Sổ tay nuôi cá nước ngọt qui mô nhỏ/ Phan Nguyễn Diệp Lan biên dịch.- Xuất bản lần thứ 2.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2004.- 204tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Tóm tắt: Hường dẫn cách chăn nuôi cá: xác định vị trí nuôi cá làm ao, đường ống dẫn nước vào và thoát nước ra khỏi ao. Cách thả, chăm sóc, thu hoạch cá... (Chăn nuôi; Cá nước ngọt; ) [Vai trò: Phan Nguyễn Diệp Lan; ] DDC: 639.3 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1267210. NGUYỄN HUY KHOÁT Sổ tay hướng dẫn nuôi cá nước ngọt/ Nguyễn Huy Khoát.- H.: Nông nghiệp, 1997.- 168tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Những điều cần biết khi thực hiện nuôi cá trong mô hình VAC. Đặc điểm sinh học các loài cá nuôi. Kỹ thuật ương cá con, sản xuất tự trú một số loại cá giống cho đẻ tự nhiên và vận chuyển cá giống. Các kinh nghiệm nuôi cá nước ngọt trong các điều kiện khác nhau (ao nước tĩnh, ao nước chảy, ruộng lúa, nước thải, cá lồng) và cách phòng trị 1 số bệnh cá {Cá nước ngọt; VAC; nghề cá; nông nghiệp; sách tra cứu; } |Cá nước ngọt; VAC; nghề cá; nông nghiệp; sách tra cứu; | DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1502227. Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt: Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học kỹ thuật 20 năm (1963-1983)/ Trần Mai Thiên, Phạm Báu, Lê Thanh Lựu....- H.: Nông nghiệp, 1983.- 311tr.; 20cm. ĐTTS ghi: Trung tâm nghiên cứu thủy sản nội địa Tóm tắt: Kỹ thuật lai một số loài cá nuôi. Sản xuất cá trê giống bằng phương pháp nhân tạo. Phương pháp nhân tạo trong sinh sản của cá mè, trôi trắm ở Đà Lạt, Đồng Nai. Tác động của nồng độ muối đối với một số cá nuôi ở giai đoạn giống. Kết quả nuôi cá thâm canh ở ao hồ nhỏ Ba Vì {Cá nước ngọt; cá trê; cá trôi; cá trắm; kinh tế; sản xuất; } |Cá nước ngọt; cá trê; cá trôi; cá trắm; kinh tế; sản xuất; | [Vai trò: Lê Thanh Lựu; Lữ Phương Thảo; Phạm Báu; Trần Mai Thiên; Đoàn Quang Vịnh...; Đỗ Đoàn Hiệp; ] /Price: 8đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1039848. NGUYỄN HỮU THỌ Hướng dẫn kỹ thuật nuôi cá nước ngọt/ Nguyễn Hữu Thọ.- H.: Chính trị Quốc gia, 2014.- 160tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm.- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn) Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 152-153 ISBN: 9786045703489 Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật nuôi cá nước ngọt từ cách thiết kế, xây dựng ao nuôi, chọn giống đến cách quản lí thức ăn và cho cá ăn, phương pháp phòng trị một số bệnh thường gặp (Cá nước ngọt; Nuôi trồng thuỷ sản; ) DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1326102. TRẦN DUY Kỹ thuật nuôi lồng cá nước ngọt và cá biển/ Trần Duy.- H.: Nông nghiệp, 1995.- 63tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Lợi ích và phát triển của nghề nuôi cá lồng trên thế giới. Kỹ thuật nuôi cá lồng nước ngọt ở các tỉnh phía Bắc, ở đồng bằng Nam Bộ. Tìm hiểu về kỹ thuật nuôi cá lồng ở biển. Đặc điểm sinh học một số loài cá nuôi lồng ở biển: thiết kế lồng bè, kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh {cá biển; cá lồng; cá nước ngọt; kỹ thuật nuôi cá; nông nghiệp; } |cá biển; cá lồng; cá nước ngọt; kỹ thuật nuôi cá; nông nghiệp; | /Price: 1700đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1385272. PRAVDIN, I.F. Hướng dẫn nghiên cứu cá: Chủ yếu cá nước ngọt/ I.F. Pravdin ; Phạm Thị Minh Giang dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1973.- 278tr; 27cm. Tóm tắt: Nghiên cứu đặc điểm ngư học và cá của các vùng nước Liên Xô. Nghiên cứu phân loại cá. Đặc điểm sinh sản, đặc điểm sinh học, đặc điểm sinh trưởng. Tính toán, trữ lượng cá và khả năng đánh bắt. Các nguyên tắc lập bản đồ khai thác cá {Cá nước ngọt; phương pháp nghiên cứu; sách hướng dẫn; } |Cá nước ngọt; phương pháp nghiên cứu; sách hướng dẫn; | [Vai trò: Phạm Thị Minh Giang; ] /Price: 1,8đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1610649. LÊ SƠN NAM Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt/ Lê Sơn Nam; Trúc Lâm, Tấn Toàn.- An Giang: Sở khoa học công nghệ và môi trường An Giang, 1994.- 266 tr.; 21 cm.. |Cá nước ngọt; Nuôi cá; | [Vai trò: Trúc Lâm; Tấn Toàn; ] DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615913. TRƯƠNG, THỦ KHOA Định loại cá nước ngọt vùng Đồng bằng sông Cửu Long/ Trương Thủ Khoa, Trần Thị Thu Hương.- Cần Thơ, 1993.- 356tr.; 30 cm. |Cá nước ngọt; Sông cửu long; Đồng bằng; | [Vai trò: Trần, Thị Thu Hương; ] DDC: 597.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1693588. NGUYỄN, DUY KHOÁT Sổ tay hướng dẫn nuôi cá nước ngọt/ Nguyễn Duy khoát.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2004.- 168 tr.; 21 cm. (Fish; ) |Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt; Culture; | DDC: 639.31 /Price: 14200 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1550524. Hướng dẫn chọn giống và chăm sóc cá nước ngọt dành cho người mới bắt đầu: Kỹ thuật nông nghiệp/ Trí thức Việt sưu tầm và biên soạn.- H.: Nxb.Hà Nội, 2021.- 160tr.: Ảnh minh họa; 19cm. Tóm tắt: Tìm hiểu các loại cá nước ngọt phổ biến và kỹ thuật chọn giống, chăm sóc những loại này {Chăn nuôi; Cá; Nông nghiệp; } |Chăn nuôi; Cá; Nông nghiệp; | DDC: 639.3 /Price: 59000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1600208. HỒ TRỌNG NGUYÊN Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt/ Hồ Trọng Nguyên.- Cà Mau:: Nhà xuất bản : Phương Đông,, 2015.- 94tr.;; 21cm. (Chăn nuôi; Nuôi cá; ) DDC: 639.31 /Price: 25000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |