Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 27 tài liệu với từ khoá các thuyết

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505655. Phê phán các thuyết chống chủ nghĩa Mác trong kinh tế chính trị/ V.X. Aphanaxép, G.N. Xôvina, Lê Huy Phan....- H.: Sách giáo khoa Mác-Lênin, 1983.- 2 tập; 19cm.
    Tóm tắt: Các đặc điểm cơ bản, các giai đoạn và khuynh hướng phát triển của các thuyết kinh tế chống CN Mác; Phê phán quan điểm chống CN Mác trên những vấn đề kinh tế chính trị học về CNTB
{Kinh tế chính trị học; chủ nghĩa Mác-lênin; chống chủ nghĩa Mác; } |Kinh tế chính trị học; chủ nghĩa Mác-lênin; chống chủ nghĩa Mác; | [Vai trò: Aphanaxép, V.X.; Lê Huy Phan; Nguyễn Thanh Chuân; Nguyễn Văn Ninh; Xôvina, G.N.; Đào Đình Dung; Đỗ Bá; ]
DDC: 335.437 /Price: 7,5đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học908539. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế. T.2: 1981 - 1990/ James Tobin, George J. Stigler, Gerard Debreu... ; Dịch: Trần Đình Toàn... ; Lê Thị Tình h.đ..- H.: Chính trị Quốc gia, 2020.- 528tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786045762301
    Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 1981 đến năm 1990
(1981-1990; Giải thưởng Nobel; Kinh tế; Nghiên cứu khoa học; ) [Vai trò: Debreu, Gerard; Lê Thị Tình; Modigliani, Franco; Stigler, George J.; Stone, Richard; Tobin, James; Trần Đình Toàn; Vũ Cương; Đinh Xuân Hà; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học908271. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế. T.3: 1991-1995/ Lars Werin, Ronald. H. Coase, Assar Lindbeck... ; Dịch: Trần Thị Thái Hà, Vũ Thị Lanh ; Phùng Đức Tường h.đ..- H.: Chính trị Quốc gia, 2020.- 432tr.: ảnh, biểu đồ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 9786045762318
    Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 1991 đến năm 1995
(1991-1995; Giải thưởng Nobel; Kinh tế; Nghiên cứu khoa học; ) [Vai trò: Becker, Gary S.; Coase, Ronald. H.; Jorberg, Lennart; Lindbeck, Assar; Phùng Đức Tường; Trần Thị Thái Hà; Vũ Thị Lanh; Werin, Lars; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học907789. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế. T.4: 1996 - 2002/ Bertil Naslund, Robert Erikson, Torsten Persson... ; Dịch: Đặng Thị Hằng... ; Đặng Thị Hiền h.đ..- H.: Chính trị Quốc gia, 2020.- 1199tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 9786045762325
    Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 1996 đến năm 2002
(1996-2002; Giải thưởng Nobel; Kinh tế; Nghiên cứu khoa học; ) [Vai trò: Erikson, Robert; Hoàng Thị Chinh Thon; Joreskog, Karl Gustav; Naslund, Bertil; Persson, Torsten; Trần Hoàng Hà; Weibull, Jorgen W.; Đặng Thị Hiền; Đặng Thị Hằng; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học908945. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế. T.5: 2003 - 2010/ Robert F. Engle III, Clive W.J. Granger, Finn E. Kydland... ; Dịch: Lê Diệu Hường... ; Trần Quang Tùng h.đ..- H.: Chính trị Quốc gia, 2020.- 858tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 9786045762332
    Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 2003 đến năm 2010
(2003-2010; Giải thưởng Nobel; Kinh tế; Nghiên cứu khoa học; ) [Vai trò: Aumann, Robert J; Dương Thị Thu Hằng; Engle III, Robert F; Granger, Clive W.J; Kydland, Finn E; Lê Diệu Hường; Phạm Thị Thanh Xuân; Prescott, Edward C; Trần Quang Tùng; ]
DDC: 330.079 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học908946. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế. T.6: 2011 - 2019/ Thomas J. Sargent, Christopher A. Sims, Lloyd S. Shapley... ; Dịch: Lê Trung Hoàng Tuyến, Phí Thị Mai ; Tô Hoàng Việt Linh h.đ..- H.: Chính trị Quốc gia, 2020.- 848tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 9786045762349
    Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 2011 đến năm 2019
(2011-2019; Giải thưởng Nobel; Kinh tế; Nghiên cứu khoa học; ) [Vai trò: Fama, Eugene F; Lê Trung Hoàng Tuyến; Phí Thị Mai; Roth, Alvin E; Sargent, Thomas J; Shapley, Lloyd S; Sims, Christopher A; Tô Hoàng Việt Linh; ]
DDC: 330.079 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502256. Phê phán các thuyết chống chủ nghĩa Mác trong kinh tế chính trị. T.1/ V.X. Aphanaxép, G.N. Xôvina, Lê Huy Phan... Đỗ Bá,... dịch.- H.: Sách giáo khoa Mác-Lênin, 1983.- 298 tr.; 19cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm KHXH thuộc ban chấp hành TWĐCS Liên Xô. Khoa kinh tế chính trị
    Tóm tắt: Các đặc điểm cơ bản, các giai đoạn và khuynh hướng phát triển của các thuyết kinh tế chống CN Mác; Phê phán quan điểm chống CN Mác trên những vấn đề kinh tế chính trị học về CNTB
{Kinh tế chính trị học; chủ nghĩa Mác-lênin; chống chủ nghĩa Mác; } |Kinh tế chính trị học; chủ nghĩa Mác-lênin; chống chủ nghĩa Mác; | [Vai trò: Aphanaxép, V.X.; Lê Huy Phan; Nguyễn Thanh Chuân; Nguyễn Văn Ninh; Xôvina, G.N.; Đào Đình Dung; Đỗ Bá; ]
DDC: 320.5323 /Price: 7,5đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502300. Phê phán các thuyết chống chủ nghĩa Mác trong kinh tế chính trị. T.2/ V.X. Aphanaxep, G.N. Xôvina ; Người dịch: Nguyễn Thanh Chuân.- H.: Sách giáo khoa Mác-Lênin, 1983.- 214 tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Phân tích tính phi lý của các thuyết tư sản; Phê phán các thuyết chống CN Mac trên những vấn đề kinh tế chính trị của CNXH như: Các thuyết tư sản, cải lương và xét lại, chủ nghĩa Mao về nền kinh tế XHCN...
{Kinh tế chính trị; chủ nghĩa Mac Lênin; chủ nghĩa Mao; giáo trình; học thuyết kinh tế tư sản; } |Kinh tế chính trị; chủ nghĩa Mac Lênin; chủ nghĩa Mao; giáo trình; học thuyết kinh tế tư sản; | [Vai trò: Aphanaxep, V.X.; Nguyễn Thanh Chuân; Xôvina, G.N.; ]
DDC: 335.4 /Price: 5,80đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học908538. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế. T.1: 1969 - 1980/ Ragnar Frisch, Jan Tinbergen, Paul A. Samuelson... ; Dịch: Trần Thị Thái Hà... ; Tô Hoàng Việt Linh h.đ..- H.: Chính trị Quốc gia, 2020.- 684tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786045763124
    Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 1969 đến năm 1980
(1969-1980; Giải thưởng Nobel; Kinh tế; Nghiên cứu khoa học; ) [Vai trò: Arrow, Kenneth J.; Dương Thị Phượng; Frisch, Ragnar; Kuznets, Simon; Nguyễn Thu Hà; Samuelson, Paul A.; Tinbergen, Jan; Trần Thị Thái Hà; Tô Hoàng Việt Linh; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1283372. MILER, PATRICIA H.
    Các thuyết về tâm lý học phát triển/ Patricia H. Miler ; Vũ Thị Chín lược dịch.- H.: Văn hoá Thông tin, 2003.- 459tr : hình vẽ; 21cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Anh
    Tóm tắt: Tổng hợp những lý thuyết cơ bản, kinh điển nhất về tâm lý học phát triển của những cây đại thụ như Jean Piaget, Sigmund Freud, Erikson, thuyết phát triển của Gibson..
{Học thuyết phát triển; Tâm lí học; Tâm lí học phát triển; } |Học thuyết phát triển; Tâm lí học; Tâm lí học phát triển; | [Vai trò: Vũ Thị Chín; ]
/Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1550565. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Giải thưởng dành cho khoa học kinh tế để nhớ Alfred Nobel. T.1: 1969 - 1980/ Trần Thị Thái Hà, Nguyễn Thu Hà, Dương Thị Phượng... dịch; Tô Hoàng Việt Linh hiệu đính.- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2020.- 684tr.; 24cm.
    Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Tập hợp các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 1969 đến 2019
{Giải thưởng Nobel; Kinh tế; } |Giải thưởng Nobel; Kinh tế; | [Vai trò: Dương Thị Phượng; Nguyễn Thu Hà; Trần Thị Thái Hà; Tô Hoàng Việt Linh; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1550566. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Giải thưởng dành cho khoa học kinh tế để nhớ Alfred Nobel. T.2: 1981 - 1990/ Trần Đình Toàn, Vũ Cương, Đinh Xuân Hà... dịch; Lê Thị Tình hiệu đính.- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2020.- 528tr.; 24cm.
    Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Bao gồm những bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế giai đoạn 1981 - 1990
{Giải thưởng Nobel; Kinh tế; } |Giải thưởng Nobel; Kinh tế; | [Vai trò: Lê Thị Tình; Trần Đình Toàn; Vũ Cương; Đinh Xuân Hà; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1550645. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Giải thưởng dành cho khoa học kinh tế để nhớ Alfred Nobel. T.3: 1991 - 1995/ Trần Thị Thái Hà, Vũ Thị Lanh dịch; Phùng Đức Tường hiệu đính.- H.: Nxb.Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020.- 432tr.; 24cm.
    Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Tập hợp các bài thuyết trình, tiểu sử và các bài diễn văn của các nhà khoa học được nhân giải thưởng Nobel về kinh tế từ năm 1991 - 1995
{Giải thưởng Nobel; Khoa học xã hội; Kinh tế; } |Giải thưởng Nobel; Khoa học xã hội; Kinh tế; | [Vai trò: Phùng Đức Tường; Trần Thị Thái Hà; Vũ Thị Lanh; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1550646. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Giải thưởng dành cho khoa học kinh tế để nhớ Alfred Nobel. T.4: 1996 - 2002/ Đặng Thị Hằng, Hoàng Thị Chinh Then, Trần Hoàng Hà dịch; Đặng Thị Hiền hiệu đính.- H.: Nxb.Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020.- 1200tr.; 24cm.
    Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài thuyết trình, tiểu sử và các bài diễn văn của các nhà khoa học được nhân giải thưởng Nobel về kinh tế từ năm 1996 đến năm 2002
{Giải thưởng Nobel; Khoa học xã hội; Kinh tế; } |Giải thưởng Nobel; Khoa học xã hội; Kinh tế; | [Vai trò: Hoàng Thị Chinh Then; Trần Thị Hà; Đặng Thị Hiền; Đặng Thị Hằng; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1550690. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Giải thưởng dành cho khoa học kinh tế để nhớ Alfred Nobel. T.5: 2003 - 2010/ Lê Diệu Hường, Phạm Thị Thanh Xuân, Dương Thị Thu Hằng dịch; Trần Quang Tùng hiệu đính.- H.: Nxb.Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020.- 859tr.; 24cm.
    Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Bao gồm các bài thuyết trình, tiểu sử và các bài diễn văn của các nhà khoa học được nhân giải thưởng Nobel về kinh tế từ năm 2003 đến năm 2010
{Giải thưởng Nobel; Khoa học xã hội; Kinh tế; } |Giải thưởng Nobel; Khoa học xã hội; Kinh tế; | [Vai trò: Dương Thị Thu Hằng; Lê Diệu Hường; Phạm Thị Thanh Xuân; Trần Quang Tùng; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1550691. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Giải thưởng dành cho khoa học kinh tế để nhớ Alfred Nobel. T.6: 2011 - 2019/ Lê Trung Hoàng Tuyến, Phí Thị Mai dịch; Tô Hoàng Việt Linh hiệu đính.- H.: Nxb.Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020.- 848tr.; 24cm.
    Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Bao gồm các bài thuyết trình, tiểu sử và các bài diễn văn của các nhà khoa học được nhân giải thưởng Nobel về kinh tế từ năm 2011 đến năm 2019
{Giải thưởng Nobel; Khoa học xã hội; Kinh tế; } |Giải thưởng Nobel; Khoa học xã hội; Kinh tế; | [Vai trò: Lê Trung Hoàng Tuyến; Phí Thị Mai; Tô Hoàng Việt Linh; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717235. PATRICIA H. MILER
    Các thuyết về tâm lý học phát triển= Theories of developmental psychology/ Patricia H. Miler; Vũ Thị Chín lược dịch.- 1st.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2003.- 459p.; 20cm.
(developmental psychology; perception; psychoanalysis; ) |Nhận thức; Phân tâm học; Tâm lý học phát triển; |
DDC: 155 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658629. LINDBECK, ASSAR
    Các thuyết trình tại lễ trao giải Nobel Về khoa học kinh tế 1969-1980/ Assar Lindbeck ; Trần Thị Thái Hà (dịch).- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2000.- 662 tr.
(Economics; ) |Kinh tế học; | [Vai trò: Trần, Thị Thái Hà; ]
DDC: 330 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526229. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế.- H.: Chính trị Quốc gia, 2020.- 6 tập; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel

DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594747. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Bao gồm các bài diễn văn, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận giải thưởng. T.1: (1969- 1980)/ Trần Thị Thái Hà, Nguyễn Thị Thu Hà, Dương Thị Phượng,...dịch; Tô Hoàng Việt Linh hiệu đính..- Hà Nội:: Chính trị Quốc gia Sự thật,, 2020.- 684tr.: ;; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách được sắp xếp theo trình tự thời gian trao giải và bao gồm các bài diễn văn tại lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học kinh tế được nhận giải thưởng các năm
(Giải thưởng Nobel; Khoa học kinh tế; Thuyết trình; )
DDC: 330 /Price: 120000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.