Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 30 tài liệu với từ khoá công trình công nghiệp

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1088521. NGUYỄN NAM
    Bố cục kiến trúc công trình công nghiệp/ Nguyễn Nam.- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2011.- 117tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Xây dựng
    Thư mục: tr. 116
    Tóm tắt: Quá trình hình thành, phát triển và đặc điểm thẩm mỹ các công trình kiến trúc công nghiệp. Giới thiệu một số đặc điểm bố cục trong tổ chức mặt bằng hình khối không gian, mặt bằng kiến trúc công trình, bố cục hình khối kiến trúc và phân vị bề mặt nhà sản xuất... của các công trình công nghiệp
(Bố cục; Kiến trúc; ) {Công trình công nghiệp; } |Công trình công nghiệp; |
DDC: 725 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1306259. SUNDAKOV, A. A.
    Công tác trắc địa trong xây dựng công trình công nghiệp lớn và nhà cao tầng/ A. A.Sundakov ; Trịnh Hồng Nam dịch.- H.: Xây dựng, 2002.- 528tr; 21cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
    Tóm tắt: Công tác thiết lập cơ sở trắc địa trên các khu vực xây dựnglớn trong xây dựng các công trình công nghiệp. Công tác trắc địa trong xây dựng các toà nhà cao tầng và các công trình cao. Các công tác trắc địa trong xây dựng các đường băng chuyền. Quan trắc lún các toà nhà công nghiệp và cao tầng
{Công trình công nghiệp; Quan trắc; Trắc địa; Xây dựng; } |Công trình công nghiệp; Quan trắc; Trắc địa; Xây dựng; | [Vai trò: Trịnh Hồng Nam; ]
DDC: 624.151 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553878. Công tác trắc địa trong xây dựng công trình công nghiệp lớn và nhà ở cao tầng/ Trịnh Hồng Nam dịch.- H.: Xây dựng, 2002.- 528tr; 20,5cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản của công tác trắc địa,công tác trắc địa lún cáckhu công nghiệp lớn và các tòa nhà cao tầng
{Xây dựng; công trình công nghiệp; nhà cao tầng; trắc địa; } |Xây dựng; công trình công nghiệp; nhà cao tầng; trắc địa; |
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553862. TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM
    Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp: TCXDVN 263:2002/ Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam.- H.: Xây dựng, 2002.- 18tr; 31cm.
    Tóm tắt: Quy định các yêu cầu về kỹ thuật lắp đặt cáp và cáp điện trong xây dựng cá công trình công nghiệp, tiêu chuẩn về thiết bị điện trong lắp đặt.
{Tiêu chuẩn xây dựng; Việt nam; khoa học kỹ thuật; lắp đặt cáp điện; điện công nghiệp; } |Tiêu chuẩn xây dựng; Việt nam; khoa học kỹ thuật; lắp đặt cáp điện; điện công nghiệp; |
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563663. Sổ tay thiết kế nền và móng: Nhà, công trình công nghiệp, công trình dân dụng, công trình công cộng và nền móng phức tạp/ Đinh Xuân Bảng, Vũ Công Ngữ, Lê Đức Thắng dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1975.- 225tr; 27cm.
    Viện nghiên cứu nền và công trình ngầm. Viện thiết kế nền móng quốc gia. Viện thiết kế móng Liên Xô
    Tóm tắt: Sổ tay thiết kế và tính toán nền móng các công trình
{Nền; công cộng; công nghiệp; công trình; dân dụng; móng; nhà; thi công; thiết kế; tính toán; ứng dụng; } |Nền; công cộng; công nghiệp; công trình; dân dụng; móng; nhà; thi công; thiết kế; tính toán; ứng dụng; |
/Price: 1.45đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568922. Sổ tay thiết kế nền và móng: Nhà, công trình công nghiệp, công trình dân dụng, công trình công cộng, nền và móng phức tạp/ Đinh Xuân Bảng, Vũ Công Ngữ, Lê Đức Thắng dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1974.- 366tr; 27cm.
    Viện nghiên cứu nền móng và công trình ngầm. Viện thiết kế nền móng quốc gia. Viện thiết kế móng Liên xô
    Tóm tắt: Sổ tay thiết kế các loại nền móng công trình
{Khoa học; công trình; công trình công cộng; công trình công nghiệp; kỹ thuật; nhà dân dụng; nền móng; thi công thiết kế; xây dựng; } |Khoa học; công trình; công trình công cộng; công trình công nghiệp; kỹ thuật; nhà dân dụng; nền móng; thi công thiết kế; xây dựng; |
/Price: 2.30đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1254012. Thiết kế và quy hoạch công trình công nghiệp cơ khí: Giáo trình dành cho sinh viên cơ khí các trường đại học khối kỹ thuật thuộc các hệ đào tạo/ Lê Văn Vĩnh, Hoàng Tùng, Trần Xuân Việt, Phí Trọng Hảo.- In lần thứ 1.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2004.- 250tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 224-242. - Thư mục: tr. 243-245
    Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về thiết kế xây dựng công trình công nghiệp cơ khí, qui hoạch tổng mặt bằng nhà máy cơ khí, thiết kế phân xưởng cơ khí, lắp ráp, hàn, dụng cụ sửa chữa cơ khí, các bộ phận phụ, tính toán thiết kế
(Công trình công nghiệp; Cơ khí; Qui hoạch; Thiết kế; ) [Vai trò: Hoàng Tùng; Lê Văn Vĩnh; Phí Trọng Hảo; Trần Xuân Việt; ]
DDC: 728 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1288495. VŨ DUY CỪ
    Quy hoạch khu công nghiệp thiết kế mặt bằng tổng thể nhà máy, nhà và công trình công nghiệp/ Vũ Duy Cừ.- H.: Xây dựng, 2003.- 237tr : bảng, hình vẽ; 27cm.
    Thư mục: tr. 235-237
    Tóm tắt: Phương pháp quy hoạch khu công nghiệp và thiết kế mặt bằng tổng thể xí nghiệp công nghiệp, nhà sản xuất, kho và công trình kĩ thuật trong xí nghiệp công nghiệp
{Khu công nghiệp; Nhà máy; Quy hoạch; Thiết kế; công trình công nghiệp; } |Khu công nghiệp; Nhà máy; Quy hoạch; Thiết kế; công trình công nghiệp; |
DDC: 725 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376665. VIỆN NGHIÊN CỨU NỀN VÀ CÔNG TRÌNH NGẦM
    Sổ tay thiết kế nền và móng: Nhà công trình công nghiệp, công trình dân dụng, công trình công cộng: nền và móng phức tạp. T.2/ Viện nghiên cứu nền và công trình ngầm b.s.; người dịch: Đinh Xuân Bảng, Vũ Công Ngữ, Lê Đức Thắng...- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1975.- 225tr : hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Tính toán, thiết kế móng cọc, giếng chìm, giếng chìm hơi ép, móng máy chịu tải trong động, móng nhà, công trình xây trên đấ lún không đều, lún sụt. Làm nền nhân tạo. gia cố nền móng nhà, công trình đang sử dụng
{móng; nền; sách tra cứu; thiết kế; xây dựng; } |móng; nền; sách tra cứu; thiết kế; xây dựng; | [Vai trò: Lê Đức Thắng; Vũ Công Ngữ; Đinh Xuân Bảng; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734491. NGUYỄN, NAM
    Bố cục kiến trúc: Công trình công nghiệp/ Nguyễn Nam.- Xuất bản lần 1.- Hà Nội: Xây dựng, 2005.- 117 tr.: minh họa, hình ảnh; 24 cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách nhằm đưa ra một số giải pháp tổ chức kiến trúc quy hoạch thích hợp các đặc điểm riêng dặc thù của các công trình công nghiệp.
(Kiến trúc; Architecture; ) |Bố cục kiến trúc; Công trình công nghiệp; Công trình công nghiệp; Industrial construction; |
DDC: 725.4 /Price: 24000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700957. Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp (TCXDVN 319: 2004).- Hà Nội: Xây Dựng, 2004.- 49 tr.; 31 cm.
(Electric engineering; ) |Kỹ thuật điện; Tiêu chuẩn xây dựng; |
DDC: 621.30218 /Price: 12000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654914. Thiết kế & qui hoạch công trình công nghiệp cơ khí: Giáo trình dành cho sinh viên cơ khí các trường đại học khối kỹ thuật thuộc các hệ đào tạo/ Lê Văn Vĩnh ... [ et al. ].- 1st.- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2004.- 250tr.; 24cm.
(engineering design; ) |Thiết kế và qui hoạch; |
DDC: 620.004 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655696. LÊ, VĂN VĨNH
    Thiết kế và qui hoạch công trình công nghiệp cơ khí/ Lê Văn Vĩnh.- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2004.- 250 tr.; 24 cm.
(Machine design; Mechanics; ) |Thiết kế cơ khí; |
DDC: 620.1 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711905. Thiết kế và quy hoạch công trình công nghiệp cơ khí: (Giáo trình dành cho sinh viên cơ khí các trường Đại học Khối Kỹ thuâjt thuộc các hệ đào tạo)/ Lê Văn Vĩnh,...[et al.].- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2004.- 250 tr.; 24 cm.
(Engineering design; ) |Thiết kế và qui hoạch; Thiết kế cơ khí; | [Vai trò: Lê, Văn Vĩnh; ]
DDC: 620.004 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656783. VŨ DUY CỪ
    Quy hoạch khu công nghiệp: Thiết kế mặt bằng tổng thể nhà máy nhà và công trình công nghiệp/ Vũ Duy Cừ.- H.: Xây Dựng, 2003.- 237tr.; cm.
(cities and town - planning; industrial buildings; industrial location; ) |Quy hoạch khu công nghiệp; |
DDC: 711.552 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653276. Sổ tay thiết kế nền và móng: Nhà, công trình công nghiệp, công trình dân dụng, công trình công cộng: nền và móng phức tạp/ Viện nghiên cứu nền và Công trình ngầm ( Nga ); Dịch giả: Đinh Xuân Bảng.- Hà Nội: Đại học kiến trúc, 1995.- 584 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Đây là những giải pháp cấu tạo hợp lý, những lý thuyết mới về tính toán, những kinh nghiệm thiết kế phong phú và những qui trình qui phạm mới về(Thiết kế nền và móng)ở Liên Xô đều được thể hiện trong tài liệu này.
(Civil engineering; Foundations; Structural engineering; Underground engineering; ) |Kỹ thuật xây dựng; Nền và móng; | [Vai trò: Đinh, Xuân Bảng; ]
DDC: 624.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672412. VIỆN NGHIÊN CỨU NỀN VÀ CÔNG TRÌNH NGẦM (NGA)
    Sổ tay thiết kế nền và móng (Nhà, công trình công nghiệp, công trình dân dụng, công trình công cộng: nền và móng phức tạp)/ Viện nghiên cứu nền và công trình ngầm (Nga); Đinh Xuân Bảng và Vũ Công Ngữ dịch.- 1st.- Hà Nội: Trường Đại học kiến trúc Hà Nội, 1995.- 584 tr.
    Tóm tắt: Đây là một tài liệu tương đối hoàn chỉnh, đầy đủ và chi tiết về thiết kế nền và móng cho tất cả các công trình xây dựng... được chọn dịch từ các tài liệu của Nga. Những giải pháp cấu tạo hợp lí, những lí thuyết mới về tính toán, những kinh nghiệm thiết kế... đều được thể hiện đầy đủ có tính hệ thống trong tài liệu này.
(foundation; ) |Nền và móng; | [Vai trò: Vũ Công Ngữ; Đinh Xuân Bảng; ]
DDC: 624.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640777. VŨ DUY CỪ
    Quy hoạch khu công nghiệp thiết kế mặt bằng tổng thể nhà máy nhà và công trình công nghiệp/ TS. KTS. Vũ Duy Cừ.- H.: Xây dựng, 2003.- 237tr; 27cm.
    Tóm tắt: Quy hoạch khu công nghiệp và thiết kế mặt bằng tổng thể xí nghiệp công nghiệp; nhà sản xuất; kho và công trình kỹ thuật trong xí nghiệp công nghiệp
|Công nghiệp; Công trình công nghiệp; Khu công nghiệp; Nhà; Nhà máy; Thiết kế mặt bằng; |
/Price: 38.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1487026. Sổ tay thiết kế nền và móng: Nhà, công trình công nghiệp, công trình dân dụng, công trình công cộng : nền và móng phức tạp/ Đinh Xuân Bảng, Vũ Công Ngữ, Lê Đức Thắng dịch.- H.: [K.đ], 1995.- 584tr.; 24cm.- (Tủ sách đại học kiến trúc)
    ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu và công trình ngầm. Viện thiết kế nền móng quốc gia
    Tóm tắt: Các tính chất của đất, khảo sát địa chất công trình tại vùng xây dựng, cấu tạo của móng nông, xác định kích thước cơ bản của móng, phân bố ứng xuất của nền, tính toán độ lún của móng, tính toán ổn định của nền, ổn định mặt đất. xác định áp lực đất và tính toán tường chắn. Mực nước ngầm và thoát nước, tính toán thiết kế móng cọc, móng chìm, làm nền nhân tạo
{Sổ tay; thiết kế; thiết kế nền móng; xây dựng; } |Sổ tay; thiết kế; thiết kế nền móng; xây dựng; | [Vai trò: Lê Đức Thắng; Vũ Công Ngữ; Đinh Xuân Bảng; ]
/Price: 67.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1534680. Sổ tay thiết kế nền và móng: nhà công trình công nghiệp, công trình dân dụng, công trình công cộng, nền và móng phức tạp/ người dịch: Đinh Xuân Bảng, Vũ Công Ngữ, Lê Đức Thắng.- H.: Đại học Kiến trúc, 1995.- 584tr; 24cm.- (Tủ sách đại học kiến trúc)
    Tóm tắt: Sách trình bày các tính chất của đất; khảo sát địa chất công trình tại vùng xây dựng; cấu tạo của móng nông; xác định kích thước cơ bản của móng
{Kỹ thuật; Nền và móng; Thiết kế; } |Kỹ thuật; Nền và móng; Thiết kế; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.