1441638. CHANG, LESLIE T. Gái công xưởng: Tiếng nói từ giữa lòng nước Trung Quốc hiện đại/ Leslie T. Chang ; Lục Hương dịch.- H.: Lao động, 2011.- 504tr: bản đồ; 24cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Factory girls : Voices from the heart of modern China Tóm tắt: Viết về những số phận, cuộc đời của những người lao động nữ ở miền Nam Trung Quốc ra thành phố phải vất vả mưu sinh, nếm trải đủ mọi thành công, thất bại và cay đắng trong các nhà máy, công xưởng, làm giúp việc, trông trẻ, nhặt rác... (Kinh tế lao động; Lao động nữ; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Lục Hương; ] DDC: 331.409591 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1745368. BÌNH CÔNG Di tích khảo cổ học Hàng Ông Đại: Công xưởng chế tác/ Bình Công.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2015.- 4 tr.: hình ảnh Tóm tắt: Di tích khảo cổ học Hàng Ông Đại (xã Tân Định, huyện Tân Uyên trước đây) nằm trên sườn đồi thấp, rộng khoảng 2 ha, trong khu đất trang trại ông Đoàn Minh Chiến. Khu vực này lúc đó là rừng nguyên sinh, với chính sách phát triển cây công nghiệp của tỉnh, đất rừng nơi đây từng bước được chuyển đổi chức năng thành các trang trại và nông trường cao su như ngày nay. Trong quá trình tạo dựng trang trại của mình, ông Đoàn Minh Chiến đã phát hiện những di vật đá thời tiền sử và ông đã thông báo cho các đơn vị chức năng và được cán bộ Bảo tàng tỉnh ghi nhận (Di tích lịch sử; ) |Khảo cố học; Hàng Ông Đại; Bình Dương; | DDC: 959.774 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1536129. LÊNIN, V. Bàn về vấn đề thống kê công xưởng và nhà máy ở nước ta: Vô sản tất cả các nước liên hợp lại/ V. Lênin.- H.: Sự thật, 1962.- 51tr; 19cm. Tóm tắt: Trong tài liệu này Lênin phân tích hai mặt của chuyên chính vô sản; chuyên chính với kẻ thù giai cấp và dân chủ với quảng đại quần chúng lao động {chính trị; Đảng cộng sản; } |chính trị; Đảng cộng sản; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
832655. DIỄM HƯƠNG Tự học tiếng Trung cấp tốc trong công xưởng nhà máy/ Diễm Hương ch.b..- H.: Hồng Đức, 2023.- 211 tr.: bảng, tranh vẽ; 21 cm. ISBN: 9786043982282 Tóm tắt: Giới thiệu về ngữ âm tiếng Trung Quốc và các mẫu câu giao tiếp hàng ngày, giao tiếp trong công xưởng, nhà máy (Tiếng Trung Quốc; ) DDC: 495.18 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
837596. THU HIỀN Tự học giao tiếp tiếng Trung văn phòng, công xưởng: Với đầy đủ các nghiệp vụ, từ vựng, cấu trúc chuyên ngành: Phòng hành chính, nhân sự. Q.1: Pinyin, âm bồi/ Thu Hiền b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2022.- 359 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786043642551 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức tiếng Trung giao tiếp cơ bản trong đời sống, những từ vựng chuyên ngành và hướng dẫn những nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn, nhà bếp, chủ đề văn phòng, công xưởng (Tiếng Trung Quốc; ) DDC: 495.18 /Price: 400000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
841259. DIỄM HƯƠNG Tự học tiếng Trung cấp tốc trong công xưởng nhà máy/ Diễm Hương ch.b..- H.: Hồng Đức, 2022.- 211 tr.: hình vẽ, bảng; 21 cm. ISBN: 9786043515688 Tóm tắt: Giới thiệu về hệ thống phiên âm tiếng Trung và các mẫu câu giao tiếp hàng ngày, mẫu câu về giao tiếp trong công xưởng, nhà máy (Tiếng Trung Quốc; ) DDC: 495.18 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
862978. THU HIỀN Tự học giao tiếp tiếng Trung văn phòng, công xưởng: Với đầy đủ các nghiệp vụ, từ vựng, cấu trúc chuyên ngành: Phòng hành chính, nhân sự. Q.1: Pinyin, âm bồi/ Thu Hiền b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2021.- 359tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786043084931 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức tiếng Trung giao tiếp cơ bản trong đời sống, những từ vựng chuyên ngành và hướng dẫn những nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn, nhà bếp, chủ đề văn phòng, công xưởng (Tiếng Trung Quốc; ) DDC: 495.18 /Price: 400000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
869090. DIỄM HƯƠNG Tự học tiếng Trung cấp tốc trong công xưởng nhà máy/ Diễm Hương ch.b..- H.: Hồng Đức, 2021.- 211tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. ISBN: 9786043282283 Tóm tắt: Giới thiệu về hệ thống phiên âm tiếng Trung và các mẫu câu giao tiếp hàng ngày, mẫu câu về giao tiếp trong công xưởng, nhà máy (Tiếng Trung Quốc; ) DDC: 495.18 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
898512. PHẠM DƯƠNG CHÂU Tiếng Trung cho người đi làm văn phòng - công xưởng/ Ch.b.: Phạm Dương Châu, Lê Tuyết Anh.- H.: Thanh niên, 2020.- 254tr.; 25cm. ISBN: 9786049961625 Tóm tắt: Giới thiệu từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng, với những chủ đề quan trọng, thường gặp dành cho người đi làm văn phòng - công xưởng (Giao tiếp; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Lê Tuyết Anh; ] DDC: 495.18 /Price: 500000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1091529. CHANG, LESLIE T. Gái công xưởng: Tiếng nói từ trái tim nước Trung Quốc hiện đại/ Leslie T. Chang ; Lục Hương dịch.- H.: Lao động ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2011.- 504tr.: bản đồ; 24cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Factory girls : Voices from the heart of modern China Tóm tắt: Viết về những số phận, cuộc đời của những người lao động nữ ở miền Nam Trung Quốc ra thành phố phải vất vả mưu sinh, nếm trải đủ mọi thành công, thất bại và cay đắng trong các nhà máy, công xưởng, làm giúp việc, trông trẻ, nhặt rác... (Kinh tế lao động; Lao động nữ; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Lục Hương; ] DDC: 331.409591 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1282867. NGUYỄN THỊ KIM DUNG Công xưởng và kỹ thuật chế tạo đồ trang sức bằng đá thời đại đồng thau ở Việt Nam/ Nguyễn Thị Kim Dung.- H.: Khoa học xã hội, 1996.- 312tr; 19cm. ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia. Viện khảo cổ học Tóm tắt: Lịch sử nghiên cứu các công xưởng đá. Một số dị vật đá trong các công xưởng Hồng Đà - Bãi Tự - Tràng Kinh. Kỹ thuật chế tạo và quy trình sản xuất đồ trang sức trong các công xưởng. Vị trí và vai trò của các công xưởng chế tác đồ trang sức trong thời đại đồng thau tại Việt Nam {công xưởng; khảo cổ học; thời đại đồ đồng; việt nam; đồ trang sức bằng đá; } |công xưởng; khảo cổ học; thời đại đồ đồng; việt nam; đồ trang sức bằng đá; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1405251. LÊNIN, V. Bàn về vấn đề thống kê công xưởng và nhà máy ở nước ta/ V. Lênin.- H.: Sự thật, 1962.- 50tr; 19cm. Dịch theo bản tiếng Pháp trong Lênin toàn tập, T.4 Tóm tắt: Thống kê một số tư liệu kinh tế quốc dân về nền sản xuất công nghiệp công xưởng, nhà máy ở Nga {Công xưởng; Kinh tế quốc dân; Nga; Nhà máy; Thống kê; } |Công xưởng; Kinh tế quốc dân; Nga; Nhà máy; Thống kê; | /Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |