1304285. HOÀNG VĂN VÂN Ngữ pháp kinh nghiệm của cú tiếng Việt: Mô tả theo quan điểm chức năng hệ thống/ Hoàng Văn Vân.- H.: Khoa học xã hội, 2002.- 515tr : bảng; 21cm. Thư mục: tr. 457-495. - Phụ lục: tr. 496-515 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về nghiên cứu ngữ pháp tiếng Việt. Ngôn ngữ học chức năng hệ thống. Những khái niệm cơ bản về cú trong tiếng Việt và hệ thống chuyển tác. Các quá trình hành động, phóng chiếu, tồn tại và chuyển tác chu cảnh trong tiếng Việt {Ngữ pháp; Tiếng Việt; } |Ngữ pháp; Tiếng Việt; | DDC: 495.9225 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1466194. HOÀNG VĂN VÂN Ngữ pháp kinh nghiệm của cú tiếng Việt mô tả theo quan điểm chức năng hệ thống/ Hoàng Văn Vân.- H.: Khoa học xã hội, 2002.- 515tr.; 21cm.. Tóm tắt: Trình bày những kiến thức ngôn ngữ học chức năng hệ thống, khái niệm cú trong tiếng Việt, Hệ thống chuyển tác: những khái niệm cơ bản, chuyển tác chu cảnh trong tiếng Việt... {Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; } |Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; | [Vai trò: Hoàng Văn Vân; ] /Price: 50.000đ/1.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1254396. ĐỖ THANH Từ điển từ công cụ tiếng Việt/ Đỗ Thanh.- H.: Giáo dục, 1998.- 212tr; 21cm. Tóm tắt: Giải thích các từ, tổ hợp, quán ngữ có hư từ thông dụng nhất trong tiếng Việt phục vụ cho việc giảng dạy, học tập, biên soạn giáo trình và các loại sách công cụ khác {Tiếng Việt; Từ công cụ; từ điển; } |Tiếng Việt; Từ công cụ; từ điển; | DDC: 495.22503 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1715055. HOÀNG, VĂN VÂN Ngữ pháp kinh nghiệm của cú tiếng Việt: Mô tả theo quan điểm chức năng hệ thống/ Hoàng Văn Vân.- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2005.- 406 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Ngữ Pháp Kinh Nghiệm Của Cú Tiếng Việt: Mô Tả Theo Quan Điểm Chức Năng Hệ Thống được viết dựa chủ yếu vào luận án tiến sĩ được các tác giả tiến hành tại Khoa Ngôn ngữ học, Đại học Macquarie, Australia từ năm 1994 đến năm 1997 dưới nhan đề bằng tiếng Anh An Experiential Grammar Of The Vietnamese Clause: A Functional Description. Năm 2000, chuyên khảo được dịch ra tiếng Việt và được in lưu hành nội bộ để phục vụ cho cán bộ giảng dạy, sinh viên ngoại ngữ những năm cuối, học viên cao học chuyên ngành ngôn ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng, và nghiên cứu sinh các chuyên ngành ngoại ngữ của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội. Năm 2002, chuyên khảo được in chính thức lần thứ nhất tại Nhà xuất bản Khoa học Xã hội (Vietnamese language; ) |Cú pháp tiếng Việt; Syntaxes; | DDC: 495.9225 /Price: 41000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1475363. HOÀNG VĂN VÂN Ngữ pháp kinh nghiệm của cú tiếng Việt: mô tả theo quan điểm chức năng hệ thống/ Hoàng Văn Vân.- In lần thứ 2.- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 406tr; 21cm. Tóm tắt: Trình bày tổng quan về nghiên cứu ngữ pháp tiếng Việt; ngôn ngữ học chức năng hệ thống; khái niệm cú trong tiếng Việt; hệ thống chuyển tác; quá trình hành động; quá trình phóng chiếu;... (Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; ) /Price: 41000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1465730. TRẦN QUANG MÂN Từ điển tường giải phiên dịch Việt Anh: Sách tham khảo song ngữ Việt Anh. Dựa theo lớp từ công cụ tiếng Việt/ Trần Quang Mân, Trần Quang Diệu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 479tr.; 21cm.. {Từ điển; Việt Anh; phiên dịch; } |Từ điển; Việt Anh; phiên dịch; | [Vai trò: Trần Quang Diệu; Trần Quang Mân; ] /Price: 35.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1170755. ĐỖ THANH Từ điển từ công cụ tiếng Việt/ Đỗ Thanh.- In lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2007.- 243tr.; 20cm. (Tiếng Việt; ) DDC: 495.9223 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1303445. ĐỖ THANH Từ điển từ công cụ tiếng Việt/ Đỗ Thanh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2002.- 228tr; 21cm. {Tiếng Việt; Từ điển; } |Tiếng Việt; Từ điển; | /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1238374. ĐỖ THANH Từ điển từ công cụ tiếng Việt/ Đỗ Thanh.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1999.- 228tr; 21cm. Tóm tắt: Giải thích các từ, tổ hợp, quán ngữ có hư từ thông dụng nhất trong tiếng Việt phục vụ cho việc giảng dạy, học tập, biên soạn giáo trình và các loại sách công cụ khác {Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ công cụ; Từ điển giải thích; } |Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ công cụ; Từ điển giải thích; | /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |