Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 21 tài liệu với từ khoá cấp 2 phổ thông

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611281. NGUYỄN TRÍ
    Văn nghị luận chọn lọc: Dùng cho học sinh cấp 2 phổ thông/ Nguyễn Trí, Nguyễn Nghiệp, Nguyễn Hữu Kiều.- In lại lần 2.- H.: Giáo dục, 1978.- 162 tr.; 24 cm..
(Cấp 2; Lý luận văn học; ) |Sách đọc thêm; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Kiều; Nguyễn Nghiệp; ]
DDC: 801 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567335. Giải đáp bài tập luyện câu lớp Bảy: Tài liệu tham khảo dùng cho giáo viên dạy Ngữ văn cấp 2 phổ thông.- Hải Hưng.: Ty Giáo dục Hải Hưng xb., 1976.- 11tr; 27cm.
    Tóm tắt: Đưa ra phương pháp giải bài tập luyện câu của môn Ngữ văn lớp 7
{Bài tập Ngữ văn; Giáo dục; Hải Hưng; Luyện câu; Lớp 7; Ngữ văn; Sách tham khảo; Địa chí; } |Bài tập Ngữ văn; Giáo dục; Hải Hưng; Luyện câu; Lớp 7; Ngữ văn; Sách tham khảo; Địa chí; |
DDC: 807 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567336. Giải đáp bài tập luyện câu lớp sáu: Tài liệu tham khảo dùng cho giáo viên dạy ngữ văn cấp 2 phổ thông.- Hải Hưng.: Ty Giáo dục Hải Hưng, 1976.- 16tr; 27cm.
{Giáo dục; Hải Dương; bài tập; giải đáp; luyện câu; lớp 6; ngữ văn; phổ thông; sách tham khảo; xuất bản phẩm; địa phương; } |Giáo dục; Hải Dương; bài tập; giải đáp; luyện câu; lớp 6; ngữ văn; phổ thông; sách tham khảo; xuất bản phẩm; địa phương; |
/Price: 3020c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1394107. Văn nghị luận chọn lọc: Dùng cho học sinh cấp 2 phổ thông/ Tuyển chọn, giới thiệu: Nguyễn Trí, Nguyễn Nghiệp, Nguyễn Hữu Kiều.- H.: Giáo dục, 1975.- 239tr; 19cm.
{Lý luận văn học; cấp 2; sách đọc thêm; } |Lý luận văn học; cấp 2; sách đọc thêm; |
/Price: 0,48đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609045. Một số cơ sở chủ yếu để xét phản ứng hóa học: tài liệu bồi dưỡng thường xuyên chu kì 1992-1996 cho giáo viên hóa cấp 2 phổ thông/ Vụ giáo viên.- H.: Giáo dục, 1993.- 107 tr.; 19 cm..
|Phân tử; Phản ứng hóa học; Ôxy hóa khử; |
DDC: 541 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616920. TRẦN, ĐÌNH SỬ
    Một số thi pháp học hiện đại: Tài liệu BDTX chu kì 1992-1996 cho giáo viên văn cấp 2 phổ thông/ Trần Đình Sử.- Hà Nội: Vụ giáo viên, 1993.- 165 tr.; 21cm..
|Nghiên cứu văn học; Thi pháp học; Việt Nam; Văn học Việt Nam; tác phẩm; | [Vai trò: Lê, Chí Dũng; ]
DDC: 895.92209 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609129. LÊ QUANG LONG
    Sinh lí thần kinh qua giác quan: tài liệu bồi dưỡng thường xuyên chu kỳ 1992-1996 cho giáo viên , học sinh cấp 2 phổ thông/ Lê Quang Long, Nguyễn Quang Vinh.- H.: [Knxb], 1993.- 169 tr.; 19 cm..
|Hệ thần kinh; Y học; | [Vai trò: Nguyễn Quang Vinh; ]
DDC: 612 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610930. LÊ KHÁNH SẰN
    Một số kinh nghiệm dạy giảng văn ở cấp 2 phổ thông/ Lê Khánh Sằn, Nguyễn Nghiệp.- H.: Giáo dục, 1979.- 187 tr.; 20 cm..
(Kinh nghiệm; ) |Giảng dạy; Phổ thông cơ sở; | [Vai trò: Nguyễn Nghiệp; ]
DDC: 807 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680277. Một số kinh nghiệm giảng văn ở cấp 2 phổ thông.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 1979; 187tr..
    Tài liệu có tác dụng nghiên cứu hồi cố
(literature - study and teaching ( elementary ); ) |Phương pháp giảng dạy văn học ở trường phổ thông; Sách giáo viên; Sách trung học cơ sở; |
DDC: 372.64 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673052. LƯƠNG THANH TƯỜNG
    Bài tập luyện câu cấp 2 phổ thông/ Lương Thanh Tường.- Hà Nội: Giáo dục, 1977; 120tr..
(vietnamese language - study and teaching; ) |Bài tập tiếng Việt; Tiếng Việt; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1481203. PHAN VĂN PHÙNG
    50 bài toán tập hợp điểm: Giúp em giải toán hình học 9 : Dành cho các lớp chuyên toán cấp 2 Phổ thông, luyện thi tuyển sinh lớp 10/ Phan Văn Phùng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1994.- 104tr.; 19cm.
{tập hợp điểm; Đề toán; } |tập hợp điểm; Đề toán; | [Vai trò: Phạm Văn Phùng; ]
/Price: 5.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1327668. NGUYỄN THANH HÙNG
    Một số vấn đề về văn nghị luận ở cấp 2: Tài liệu BDTX chu kì 1992-1996 cho giáo viên cấp 2 phổ thông/ Nguyễn Thanh Hùng.- H.: Giáo dục, 1995.- 96tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những nét chung về văn nghị luận; Đặc trưng cơ bản, yêu cầu chất lượng, cách tiến hành bài văn nghị luận; Một số kiểu bài nghị luận ở cấp 2; Tiềm năng đào tạo và giáo dục nhân cách của văn nghị luận
{cấp 2; lý luận văn học; văn nghị luận; } |cấp 2; lý luận văn học; văn nghị luận; |
/Price: 4.200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1331865. NGUYỄN PHI HẠNH
    Giáo dục môi trường trong nhà trường phổ thông: Tài liệu BCTX chu kì 1992-1996 cho giáo viên địa lý cấp 2 phổ thông/ Nguyễn Phi Hạnh, Nguyễn Thị Thu Hằng.- H.: Giáo dục, 1994.- 90tr; 19cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo. - Thư mục tr.87-89
{giáo dục; môi trường; phổ thông; } |giáo dục; môi trường; phổ thông; | [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Hằng; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1368784. LÊ KHÁNH SẰN
    Một số kinh nghiệm giảng dạy văn cấp 2 phổ thông/ Chon lọc, chỉnh lý: Lê Khánh Sằn, Nguyễn Nghiệp.- H.: Giáo dục, 1979.- 207tr; 19cm.
{Văn học; cấp 2; phương pháp giảng dạy; sách đọc thêm; } |Văn học; cấp 2; phương pháp giảng dạy; sách đọc thêm; | [Vai trò: Nguyễn Nghiệp; ]
/Price: 0,58đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1389654. PHẠM VĂN HOÀN
    Tính nhẩm: dùng cho các giáo viên toán cấp 2 phổ thông/ Phạm Văn Hoàn.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1970.- 66tr; 19cm.- (Tủ sách hai tốt)
{Sách giáo viên; phổ thông cơ sở; toán; tính nhẩm; } |Sách giáo viên; phổ thông cơ sở; toán; tính nhẩm; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1388017. NGUYỄN VĂN HUYÊN
    Chỉ thị về nhiệm vụ năm học 1969-1970 của các trường sư phạm cấp 1 và cấp 2 phổ thông và bổ túc văn hoá/ Nguyễn Văn Huyên.- H.: Bộ Giáo dục, 1969.- 16tr; 19cm.
    Tóm tắt: Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ giáo dục nhận định về năm học 1968-1969 ở các trường Sư phạm cấp 1, cấp 2; Nhiệm vụ đề ra trong năm học 1969-1970: Những công tác cần làm tốt và trách nhiệm của các Sở, Ty giáo dục
{Chỉ thị; trường sư phạm cấp 1; trường sư phạm cấp 2; } |Chỉ thị; trường sư phạm cấp 1; trường sư phạm cấp 2; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1392667. NGUYỄN HỮU QUỲNH
    Giảng dạy từ ngữ trong giảng văn: Sách dùng cho giáo viên cấp 2 phổ thông/ Nguyễn Hữu Quỳnh.- H.: Giáo dục, 1968.- 108tr; 19cm.
    Tóm tắt: Nhiệm vụ và phương hướng giáo dục từ ngữ ở cấp 2. Phương pháp giảng dạy từ ngữ: giảng dạy từ ngữ kết hợp trong giảng văn; Củng cố và nâng cao từ ngữ, hướng dẫn học sinh học và luyện tập từ ngữ
{Từ ngữ; giảng văn; phổ thông cơ sở; sách giáo viên; } |Từ ngữ; giảng văn; phổ thông cơ sở; sách giáo viên; |
/Price: 0.31đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1400052. PHẠM VĂN HOÀN
    Tính nhẩm: Dùng cho các giáo viên toán cấp 2 phổ thông/ Phạm Văn Hoàn.- H.: Giáo dục, 1965.- 66tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Qui tắc về tính nhẩm. Cách tính nhẩm trong các môn: số học, đại số, hình học
{Phổ thông cơ sở; Sách giáo viên; Toán; } |Phổ thông cơ sở; Sách giáo viên; Toán; |
/Price: 0,3đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1379959. LÊ HẢI CHÂU
    Toán học giải trí: Dùng cho các lớp cấp 2 phổ thông và bổ túc văn hoá. T.1/ B.s: Lê Hải Châu, Hoàng Chúng.- H.: Giáo dục, 1960.- 80tr : hình vẽ; 22cm.
{Toán học; cấp 2; hình học; sách đọc thêm; số học; đại số; } |Toán học; cấp 2; hình học; sách đọc thêm; số học; đại số; | [Vai trò: Hoàng Chúng; ]
/Price: 0,37đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1416663. PHẠM MAI HƯNG
    120 bài toán lý hoá: Dùng cho học sinh lớp bảy cấp 2 phổ thông và học viên bổ túc văn hoá. Loại sách tự học/ Phạm Mai Hưng, Lê Thế Lộc.- Vinh: Hoà Bình, 1957.- 69tr; 19cm.- (Loại sách tự học)
    Tóm tắt: Bao gồm 120 đề bài và cách giải các bài tập về toán, vật lý và hoá học
{Bài tập toán; Hoá học; Lớp 7; Sách tự học; Vật lí; } |Bài tập toán; Hoá học; Lớp 7; Sách tự học; Vật lí; | [Vai trò: Lê Thế Lộc; ]
/Price: 900đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.