1564161. Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân sản xuất ngành nông nghiệp.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 241tr; 19cm. Tổ tiền lương - Vụ lao động tiền lương Bộ Nông nghiệp Tóm tắt: Tiêu chuẩn cấp bậc công nhân kỹ thuật sản xuất nông nghiệp {Kinh tế; Việt Nam; công nhân; cấp bậc; kỹ thuật; nông nghiệp; sản xuất; tiêu chuẩn; } |Kinh tế; Việt Nam; công nhân; cấp bậc; kỹ thuật; nông nghiệp; sản xuất; tiêu chuẩn; | DDC: 633.071 /Price: 1.30đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1368158. Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân sản xuất ngành nông nghiệp: Dự thảo.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 242tr; 19cm. ĐTTS ghi: Tổ Tiền lương-Vụ Lao động tiền lương. Bộ Nông nghiệp Tóm tắt: Hệ thống những văn bản đã ban hành tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân ngành nông nghiệp. Phương pháp xây dựng tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân và dự thảo các bản tiêu chuẩn cấp bậc công nhân đã được khảo nghiệm qua thực tế các ngành nghề sản xuất chủ yếu: trồng trọt, chăn nuôi, chế biến, khai thác cá nước ngọt {Tiêu chuẩn; công nhân; kinh tế; nông nghiệp; } |Tiêu chuẩn; công nhân; kinh tế; nông nghiệp; | /Price: 1,30đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1566393. Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân sản xuất gạch ngói đất sét nung và cấu kiện bê tông cốt thép đúc sẵn.- H.: Nxb.Công nhân kỹ thuật, 1980.- 58tr; 19cm. Tóm tắt: Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân sản xuất gạch ngói đất sét nung và cấu kiện bê tông cốt thép đúc sẵn {Kỹ thuật; bê tông; cốt thép; gạch; kết cấu; ngói; sản xuất; thiết kế; tiêu chuẩn; xây dựng; độ bền; } |Kỹ thuật; bê tông; cốt thép; gạch; kết cấu; ngói; sản xuất; thiết kế; tiêu chuẩn; xây dựng; độ bền; | /Price: 0đ65 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1366244. CỤC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ NHÀ NƯỚC Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân đo đạc và bản đồ/ Cục đo đạc và bản đồ Nhà nước.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1976.- 143tr; 19cm. Tóm tắt: Các quyết định, công văn, thông tư của cục đo đạc và bản đồ Nhà nước và của Bộ Lao động về bảng tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật, khung lương của các ngành trong cục đo đạc và bản đồ... {Văn bản pháp quy; bản đồ; công nhân; cấp bậc kỹ thuật; đo đạc; } |Văn bản pháp quy; bản đồ; công nhân; cấp bậc kỹ thuật; đo đạc; | DDC: 526.8092 /Price: 0,4đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1528274. Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân sản xuất ngành nông nghiệp: dự thảo.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 241tr; 19cm. Tóm tắt: Sách trình bày hệ thống những văn bản đã ban hành tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân, phương pháp xây dựng tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật... {kinh tế; kỹ thuật; tiêu chuẩn; } |kinh tế; kỹ thuật; tiêu chuẩn; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1592827. Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân sản xuất ngành nông nghiệp: (dự thảo).- H.: Nông nghiệp, 1978.- 241tr; 19cm. ĐTTS ghi: Tổ tiền lương - Vụ lao động tiền lương. Bộ Nông nghiệp {Tiêu chuẩn; kỹ thuật; nông nghiệp; } |Tiêu chuẩn; kỹ thuật; nông nghiệp; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1592965. Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật,công nhân sản xuất nghành nông nghiệp: Dự thảo.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 241tr; 19cm.- (Vụ lao động tiền lương-Bộ nông nghiệp) {Kỹ thuật; Nông nghiệp; } |Kỹ thuật; Nông nghiệp; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1184257. Hệ thống tiêu chuẩn viên chức chuyên môn nghiệp vụ và tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật chức danh nghề sản xuất bưu điện.- H.: Bưu điện, 2006.- 629tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam Phụ lục: tr. 611 Tóm tắt: Trình bày hệ thống tiêu chuẩn chuyên môn nghiệp vụ, tiêu chuẩn chuyên môn kỹ thuật của viên chức ngành Bưu chính Viễn thông Việt Nam, và tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật chức danh nghề sản xuất bưu điện (Bưu chính; Chuyên môn; Cấp bậc; Tiêu chuẩn nghiệp vụ; Viên chức; ) [Việt Nam; ] DDC: 384.02 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1307189. Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân thí nghiệm ngành xây dựng.- H.: Xây dựng, 2002.- 26tr : bảng; 31cm. ĐTTS ghi: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu các phạm vi áp dụng, qui định chung của tiêu chuẩn cấp bậc kĩ thuật công nhân thí nghiệm ngành xây dựng. Các bảng phụ lục danh mục tiêu chuẩn phương pháp thử {Công nhân xây dựng; Phương pháp thử; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn ngành; Vật liệu xây dựng; } |Công nhân xây dựng; Phương pháp thử; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn ngành; Vật liệu xây dựng; | /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1214420. Hệ thống tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật chức danh nghề sản xuất Bưu điện.- H.: Bưu điện, 2000.- 342tr; 21cm. ĐTTS ghi: Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam. - Phụ lục: tr. 336-342 Tóm tắt: Giới thiệu chức trách, tiêu chuẩn cấp bậc kĩ thuật, yêu cầu trình độ đối với kiểm soát viên doanh thác, giao dịch viên, công nhân khai thác bưu chính, công nhân vận chuyển bưu điện... {Bưu điện; Chức danh nghề nghiệp; Cấp bậc kĩ thuật; Hệ thống; Tiêu chuẩn; Việt Nam; } |Bưu điện; Chức danh nghề nghiệp; Cấp bậc kĩ thuật; Hệ thống; Tiêu chuẩn; Việt Nam; | /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1269514. Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân nghề sửa chữa ôtô.- H.: Quân đội nhân dân, 1997.- 76tr; 19cm. Lưu hành nội bộ. - Thư mục: tr. 73 Tóm tắt: Quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về "tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân nghề sửa chữa ôtô". Tiêu chuẩn chung. Tiêu chuẩn cụ thể bậc 1 đến bậc 7 nghề sửa chữa ôtô {Quân đội nhân dân; Việt Nam; cấp bậc kĩ thuật; sửa chữa; tiêu chuẩn kĩ thuật; ôtô; } |Quân đội nhân dân; Việt Nam; cấp bậc kĩ thuật; sửa chữa; tiêu chuẩn kĩ thuật; ôtô; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1272586. Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật nghề sửa chữa, thí nghiệm và thủ kho quân khí.- H.: Quân đội nhân dân, 1997.- 146tr; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ quốc phòng. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Gồm 17 chức danh nghề sửa chữa, thí nghiệm và thủ kho quân khí {Quân sự; Việt Nam; quân khí; tiêu chuẩn; } |Quân sự; Việt Nam; quân khí; tiêu chuẩn; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1288433. BỘ QUỐC PHÒNG Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật nghề bảo quản, sửa chữa trang bị khí tài hoá học/ Bộ quốc phòng.- H.: Quân đội nhân dân, 1996.- 48tr; 19cm. Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Quyết định số 1417/QĐ-QP của Bộ quốc phòng về tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật nghề bảo quản, sửa chữa trang bị khí tài hoá học; Những quy định cụ thể về cấp bậc của các nghề bảo quản, bảo dưỡng khí tài trinh sát phóng xạ, hoá học, khí tài trên xe, khi tài tiêu tẩy, hoá chất, phóng xạ {Quân sự; cấp bậc kĩ thuật; khí tài hoá học; nghề bảo quản; tiêu chuẩn kĩ thuật; } |Quân sự; cấp bậc kĩ thuật; khí tài hoá học; nghề bảo quản; tiêu chuẩn kĩ thuật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355327. Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân. T.1.- H.: Giao thông vận tải, 1989.- 19cm {Tiêu chuẩn cấp bậc; công nhân kỹ thuật; cơ khí; } |Tiêu chuẩn cấp bậc; công nhân kỹ thuật; cơ khí; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355328. Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân. T.2: Hệ xây dựng cơ bản.- H.: Giao thông vận tải, 1989.- 19cm Trên đầu trang tên sách ghi: Bộ Giao thông vận tải. Vụ Lao động tiền lương {Tiêu chuẩn cấp bậccông nhân kỹ thuật; xây dựng cơ bản; } |Tiêu chuẩn cấp bậccông nhân kỹ thuật; xây dựng cơ bản; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355797. Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân. T.3: Hệ vận tải sông biển ô tô.- H.: Giao thông vận tải, 1989.- 158tr; 19cm. Tóm tắt: Những quy định về tiêu chuẩn hiểu biết kỹ thuật và những công việc cụ thể làm được đối với từng cấp bậc công nhân ngành vận tải sông biển ô tô {Tiêu chuẩn; công nhân; cấp bậc kỹ thuật; vận tải; } |Tiêu chuẩn; công nhân; cấp bậc kỹ thuật; vận tải; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1371058. BỘ LAO ĐỘNG Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân sản xuất gạch ngói đất sét nung và yêu cấu kiện bê tông cốt thép đúc sẵn/ Bộ Lao động.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1980.- 59tr; 19cm. Tóm tắt: Một số tiêu chuẩn về cấp bậc kỹ thuật công nhân sản xuat gạch, ngói đất sét nung và cấu kiện bê tông cốt thép đúc sẵn gồm qui định chung và quy định cho từng nghề (Khai thác đất, phơi sấy gạch ngói, nung gạch ngói, thi công cốt thép, hàn cốt thép...) {Tiêu chuẩn; bêtông cốt thép; cấp bậc kỹ thuật; gạch; ngói; đất sét; } |Tiêu chuẩn; bêtông cốt thép; cấp bậc kỹ thuật; gạch; ngói; đất sét; | /Price: 0,4đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1385540. Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật của công nhân ngành in.- H.: Cục xuất bản Bộ Văn hoá, 1972.- 334tr : Phục lục; 19cm. Tóm tắt: Công văn và quyết định của Bộ Văn hoá ban hành tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật của công nhân ngành in gồm 39 nghề, mỗi nghề được ghi theo ký hiệu và số hiệu thứ tự từ 1301-1339; Điều lệ và nghị định của chính phủ về kỷ luật và bảo hộ lao động trong các xí nghiệp cơ quan nhà nước, ... {Tiêu chuẩn; công nghiệp in; công nhân; cấp bậc kỹ thuật; } |Tiêu chuẩn; công nghiệp in; công nhân; cấp bậc kỹ thuật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1387865. BỘ NỘI THƯƠNG Một số thang, bảng lương và tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật áp dụng trong ngành nội thương/ Bộ Nội thương.- H.: Phòng tuyên truyền. Bộ Nội thương, 1971.- 90tr; 19cm. Tóm tắt: Một số thang bảng lương, chức vụ cán bộ quản lý, công nhân sản xuất, nhân viên trực tiếp kinh doanh. Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật của một số loại công nhân trực tiếp kinh doanh sản xuất, chế biến trong ngành nội thương {Bảng lương; ngành nội thương; tiêu chuẩn kĩ thuật; } |Bảng lương; ngành nội thương; tiêu chuẩn kĩ thuật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |