Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 4 tài liệu với từ khoá chè đọt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1624367. Chè đọt tươi: TCVN 1053-71-1054-71.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1978.- 7tr; 21cm.
    Việt Nam dân chủ cộng hòa (Tiêu chuẩn nhà nước)

/Price: 10đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369312. Chè đọt tươi. Yêu cầu kỹ thuật.- Có hiệu lực từ 1-7-1980.- H., 1980.- 3tr; 21cm.
    Nhóm N. Việt nam
{Tiêu chuẩn Việt nam; chè; chè đọt tươi; } |Tiêu chuẩn Việt nam; chè; chè đọt tươi; |
/Price: 0,05đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1366553. Chè đen, chè xanh máy và chè đọt sơ chế: Tuyển tập.- Có hiệu lực từ 1-1-1975.- H., 1976.- 16tr; 20cm.
    Nhóm M. Việt Nam
    Tóm tắt: Các tiêu chuẩn: TCVN 1454-74 đến 1458-74 áp dụng cho chè đen, chè xanh máy. Quy định về yêu cầu kỹ thuật phương pháp thử kỹ thuật bao gói, vận chuyển và bảo quản
{Chè đen; Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; chè xanh; chè đọt; } |Chè đen; Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; chè xanh; chè đọt; |
/Price: 0,15đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1386567. Chè đọt tươi.- Có hiệu lực từ 1-7-1972.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1973.- 6tr; 19cm.
    Nhóm N-Việt Nam
    Tóm tắt: TCVN1053-71: Chè đọt tươi. Phương pháp xác định hàm lượng bánh tẻ; TCVN 1054-71: Chè đọt tươi. Phương pháp xác định hàm lượng nước ngoài đọt
{Tiêu chuẩn nhà nước; chè xanh; } |Tiêu chuẩn nhà nước; chè xanh; |
/Price: 0,05đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.