1624367. Chè đọt tươi: TCVN 1053-71-1054-71.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1978.- 7tr; 21cm. Việt Nam dân chủ cộng hòa (Tiêu chuẩn nhà nước) /Price: 10đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1369312. Chè đọt tươi. Yêu cầu kỹ thuật.- Có hiệu lực từ 1-7-1980.- H., 1980.- 3tr; 21cm. Nhóm N. Việt nam {Tiêu chuẩn Việt nam; chè; chè đọt tươi; } |Tiêu chuẩn Việt nam; chè; chè đọt tươi; | /Price: 0,05đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1366553. Chè đen, chè xanh máy và chè đọt sơ chế: Tuyển tập.- Có hiệu lực từ 1-1-1975.- H., 1976.- 16tr; 20cm. Nhóm M. Việt Nam Tóm tắt: Các tiêu chuẩn: TCVN 1454-74 đến 1458-74 áp dụng cho chè đen, chè xanh máy. Quy định về yêu cầu kỹ thuật phương pháp thử kỹ thuật bao gói, vận chuyển và bảo quản {Chè đen; Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; chè xanh; chè đọt; } |Chè đen; Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; chè xanh; chè đọt; | /Price: 0,15đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1386567. Chè đọt tươi.- Có hiệu lực từ 1-7-1972.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1973.- 6tr; 19cm. Nhóm N-Việt Nam Tóm tắt: TCVN1053-71: Chè đọt tươi. Phương pháp xác định hàm lượng bánh tẻ; TCVN 1054-71: Chè đọt tươi. Phương pháp xác định hàm lượng nước ngoài đọt {Tiêu chuẩn nhà nước; chè xanh; } |Tiêu chuẩn nhà nước; chè xanh; | /Price: 0,05đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |