Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 109 tài liệu với từ khoá chính biến

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448511. Đại Nam Thực lục Chính biên Đệ lục kỷ Phụ biên/ Cao Tự Thanh dịch và giới thiệu.- In lần thứ 2 có sửa chữa và bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn hóa - Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 830 tr.; 24 cm.
    ĐTTS ghi : Quốc sử quán Triều Nguyễn
    ISBN: 9786046801238
    Tóm tắt: Đại Nam Thực lục Chính biên Đệ lục kỷ Phụ biên viết về lịch sử Việt Nam dưới hai đời Thành Thái, Duy Tân (1889-1916), chủ yếu ghi nhận các hiện tượng, lãnh vực và quá trình xã hội trên địa bàn Trung Bắc trong 28 năm. Trong đó, nổi bật là sự giải thể quyền lực chính trị và hành chính của triều đình nhà Nguyễn bên cạnh các hoạt động của chính quyền thực dân nhằm áp đặt thiết chế thuộc địa để nô dịch và bóc lột nhân dân Việt Nam. Đặc biệt, những tài liệu dùng để phiên dịch và giới thiệu quyển sách này là văn bản chép tay duy nhất hiện được biết tới của bộ sử này do chính nhà nghiên cứu Cao Tự Thanh, nhờ chụp lại ở Trường Viễn Đông Bác cổ Pháp gửi về từ Paris, nhằm giúp độc giả có thể hiểu rõ hơn về giá trị cũng như bản chất một giai đoạn đoạn lịch sử nước nhà.
Khải Định; (Lịch sử; Triều Nguyễn; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Cao Tự Thanh; ]
DDC: 959.7029 /Price: 400000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499329. Chặt xiềng: Những tài liệu lịch sử từ chính biến tháng ba đến cách mạng tháng Tám 1945.- In lần 4.- H.: Sự thật, 1977.- 118tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Các chỉ thị, nghị quyết của ban thường vụ trung ương Đảng cộng sản đông dương, ủy ban quân sự cách mạng Bắc kỳ, tổng bộ Việt minh, Đảng cộng sản Đông dương trong cao trào kháng Nhật, thành lập chính quyền địa phương và tổng khởi nghĩa
{Lịch sử cận đại; cao trào kháng Nhật; chỉ thị; kháng chiến chống Pháp; lb; nghị quyết; đảng cộng sản Việt Nam; } |Lịch sử cận đại; cao trào kháng Nhật; chỉ thị; kháng chiến chống Pháp; lb; nghị quyết; đảng cộng sản Việt Nam; |
/Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1393145. Chặt xiềng: Những tài liệu lịch sử từ chính biến tháng ba đến cách mạng tháng Tám 1945.- In lần 4.- H.: Sự thật, 1974.- 117tr; 19cm.
    Tóm tắt: Các chỉ thị, nghị quyết của ban thường vụ trung ương Đảng cộng sản đông dương, uỷ ban quân sự cách mạng Bắc kỳ, tổng bộ Việt minh, Đảng cộng sản Đông dương trong cao trào kháng Nhật, thành lập chính quyền địa phương và tổng khởi nghĩa
{Lịch sử cận đại; cao trào kháng Nhật; chỉ thị; kháng chiến chống Pháp; nghị quyết; đảng cộng sản Việt Nam; } |Lịch sử cận đại; cao trào kháng Nhật; chỉ thị; kháng chiến chống Pháp; nghị quyết; đảng cộng sản Việt Nam; |
/Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1447392. CAO XUÂN DỤC
    Quốc triều chính biên toát yếu. T.1/ Ch.b: Cao Xuân Dục ; Trần Đình Phong, Đặng Văn Thụy, Lê Hoàn hiệu đính.- Tái bản lần thứ 1.- Huế: Nxb. Thuận Hóa, 2013.- 396tr; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quốc sử quán triều Nguyễn
    Tóm tắt: Sử chép sự việc từ thời vua Gia Long đến vua Dục Đức của triều Nguyễn
(Lịch sử cận đại; Nhà Nguyễn; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Hoàn; Trần Đình Phong; Đặng Văn Thụy; ]
DDC: 959.7029 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594069. Đại Nam chính biên liệt truyện. T.2.- Huế:: Nxb. Thuận Hóa,, 1997.- 662tr.: ;; 21cm.
(Thư tịch; )
DDC: 959.7 /Price: vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567481. Đại Nam thực lục chính biên: 1948-1888.- Hải Hưng.: Thư viện Khoa học tổng hợp Hải Hưng xb., 1988.- 54tr: Tài liệu đánh máy; 27cm.
    Tóm tắt: Trích lục các sự kiện, nhân vật từ năm 1848 đến năm 1888 liên quan đến Hải Hưng trong bộ sử " Đại Nam thực lục chính biên"
{Chế độ phong kiến; Hải Hưng; Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Địa chí; } |Chế độ phong kiến; Hải Hưng; Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Địa chí; |
DDC: 959.7029 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564458. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ lục kỷ II Đồng Khánh năm thứ 2, thứ 3 (1887-1888)/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1978.- 381tr; 19cm.
    Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam triều Nguyễn năm Đồng Khánh thứ 2-3 (1887-1888)
{Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; Đồng Khánh; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; Đồng Khánh; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ]
DDC: 959.7029 /Price: 1.60 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566172. Chặt xiềng: Những tài liệu lịch sử từ chính biến Tháng ba đến chính biến Cách cách mạng Tháng 8-1945/ Tựa của ứng hòe Nguyễn Văn tố.- In lần thứ 5.- H.: Sự thật, 1977.- 118tr; 19cm.
{9/3-8/1945; CM Tháng 8; Lịch sử; chính sách; tư liệu lịch sử; Đảng Cộng sản Việt nam; đường lối; } |9/3-8/1945; CM Tháng 8; Lịch sử; chính sách; tư liệu lịch sử; Đảng Cộng sản Việt nam; đường lối; |
/Price: 0đ40 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564051. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ lục kỷ I Hàm Nghi năm thứ 1 (1885), Đồng Khánh năm thứ 1-2 (1886-1887). T.37/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1977.- 325tr; 19cm.
    Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam dưới triều Nguyễn
{Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ]
DDC: 959.7029 /Price: 1.30 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564052. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ tứ kỷ Tự Đức năm thứ 30-33 (1877-1880). T.34/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1976.- 406tr; 19cm.
    Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam dưới triều Nguyễn
{Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; Tự Đức; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; Tự Đức; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ]
DDC: 959.7029 /Price: 1.60 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564049. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ tứ kỷ IX Tự Đức năm thứ 34 (1881) đến 36 (1883). T.35/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1976.- 411tr; 19cm.
    Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam dưới triều Nguyễn
{Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; Tự Đức; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; Tự Đức; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ]
DDC: 959.7029 /Price: 1.60 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564048. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ ngũ kỷ Tự Đức năm thứ 36 (1883), Kiến Phúc năm thứ 1 (1884), Hàm Nghi năm thứ 1 (1885). T.36/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1976.- 269tr; 19cm.
    Tóm tắt: Lịch sử Việt nam triều Nguyễn
{Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; văn học sử; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; văn học sử; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ]
DDC: 959.7029 /Price: 1.10 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566090. Đại nam thực lục: Chính biên Đệ tứ kỷ VI.Tự Đức thứ 23 (1870) đến năm 26 (1873)/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1975.- 371tr; 19cm.
    Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam thời Nguyễn (1870-1873)
{Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ]
DDC: 959.7029 /Price: 1đ45 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566072. Đại nam thực lục: Chính biên - Đệ tứ kỷ VII Tự Đức năm thứ 27(1874) đến năm thứ 29 (1876). T.33/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1975.- 362tr; 19cm.
    Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam triều Nguyễn (1874-1876)
{Lịch sử Việt nam; Nhà Nguyễn; Tự Đức; } |Lịch sử Việt nam; Nhà Nguyễn; Tự Đức; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ]
DDC: 959.7029 /Price: 3100 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1570183. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ tứ kỷ III (1859-1864). T.19/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1974.- 351tr.; 20cm.
{Lịch sử Việt nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ]
DDC: 959.7029 /Price: 1đ35 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569524. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ tứ kỷ IV Tự Đức từ năm 16 đến năm thứ 18 (1863-1865). T.30/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1974.- 299tr; 19cm.
    Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam dưới triều Nguyễn
{Lịch sử Việt Nam; Nhà nguyễn; Thời kỳ phong kiến; Tự Đức; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà nguyễn; Thời kỳ phong kiến; Tự Đức; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ]
DDC: 959.7029 /Price: 1.20 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569422. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ tứ kỷ I (1848-1853). T.27/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1973.- 424tr; 19cm.
    Tóm tắt: Đại Nam thực lục chính biên tập 27 triều Nguyễn đời vua Tự Đức
{Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; |
DDC: 959.7029 /Price: 1.65 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569423. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ tứ kỷ II (1854-1858). T.28/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1973.- 476tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Đại Nam thực lục chính biên triều Nguyễn đời vua Tự Đức năm 1854-1858
{Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; |
DDC: 959.7029 /Price: 1.85 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568321. Đại Nam thực lục: Chính biên tam kỷ IV (1846-1847). T.26/ Nguyễn Trọng Hân dịch; Hoa Bằng hiệu đính.- H.: Khoa học xã hội, 1972.- 467tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Lịch sử triều đại nhà Nguyễn thời vua Thiệu Trị năm thứ sáu và bảy (1846-1847)
{Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; |
DDC: 959.7029 /Price: 2.20 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569269. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ tam kỷ II. T.24.- H.: Khoa học xã hội, 1971.- 463tr; 19cm.
{Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; |
DDC: 959.7029 /Price: 1.80 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.