1561473. Chỉ tiêu xã hội ở Việt Nam 1990-1995.- H.: Nxb.Thống kê, 1997.- 160tr.: Hình minh họa; 30cm. Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Giới thiệu 124 chỉ tiêu kinh tế-xã hội của CHXHCN Việt Nam thời kỳ 1990-1995 {Dân số; Kinh tế; Thống kê; Việt Nam; } |Dân số; Kinh tế; Thống kê; Việt Nam; | DDC: 301.09597 /Price: 80000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1272843. LÊ MẠNH HÙNG Chỉ tiêu xã hội ở Việt Nam/ Lê Mạnh Hùng (ch.b), Nguyễn Văn Tiến, Nguyễn Phong.- H.: Thống kê, 1997.- 160, 25tr; 30cm.- (Dự án Vie/93/P16) ĐTTS ghi: Tổng cục thống kê Tóm tắt: Các lĩnh vực xã hội Việt Nam trong thời kỳ 1990-1995: một số chỉ tiêu kinh tế, dân số, kế hoạch hoá gia đình, y tế và sức khoẻ, giáo dục - đào tạo, văn hoá, lao động - việc làm, mức sống, trật tự xã hội và pháp luật, đầu tư phát triển xã hội {Nhân khẩu học; Việt Nam; thống kê; xã hội; } |Nhân khẩu học; Việt Nam; thống kê; xã hội; | [Vai trò: Nguyễn Phong; Nguyễn Thị Loan; Nguyễn Thị Thuỳ; Nguyễn Văn Tiến; Đoàn Thuận Hoà; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1326838. TỔNG CỤC THỐNG KÊ Sách hướng dẫn nghiệp vụ chỉ tiêu xã hội ở Việt Nam/ Tổng cục Thống kê.- H.: Thống kê, 1995.- 159tr; 30cm. Tóm tắt: Giới thiệu về dự án và tình hình thống kê xã hội ở Việt Nam. Khái niệm và phương pháp luận trong xây dựng các chỉ tiêu xã hội. Các định nghĩa, phương pháp tính của từng chỉ tiêu kèm theo ví dụ minh hoạ bằng số liệu cụ thể {Thống kê; Việt Nam; chỉ tiêu xã hội; } |Thống kê; Việt Nam; chỉ tiêu xã hội; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |