1041811. FLANAGAN, TIM A. Leading forward: Successful public leadership amidst complexity, chaos, and change/ Tim A. Flanagan, John S. Lybarger.- San Francisco: Jossey-Bass, 2014.- xvi, 239 p.; 25 cm. Bibliogr.: p. 227-228. - Ind.: p. 231-239 ISBN: 9781118380574 (Hành chính công; Kế hoạch chiến lược; Lãnh đạo; ) [Vai trò: Lybarger, John S.; ] DDC: 352.236 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1086824. OHAI, TIM Sales chaos: Using agility selling to think and sell differently/ Tim Ohai, Brian Lambert.- New York: Pfeiffer, 2011.- xx, 282 p.: ill.; 24 cm. Bibliogr.: p. 271-274. - Ind.: p. 277-282 ISBN: 9780470886014 (Bán hàng; Bí quyết; Kĩ năng; ) [Vai trò: Lambert, Brian; ] DDC: 658.85 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1716874. PERRUQUETTI, WILFRID Chaos in automatic control/ Wilfrid Perruquetti, Jean-Pierre Barbot.- Boca Raton: Taylor & Francis, 2006.- 564 p.: ill.; 23 cm. ISBN: 0824726537 Tóm tắt: Chaotic behavior arises in a variety of control settings. In some cases, it is beneficial to remove this behavior; in others, introducing or taking advantage of the existing chaotic components can be useful for example in cryptography. Chaos in Automatic Control surveys the latest methods for inserting, taking advantage of, or removing chaos in a variety of applications. This book supplies the theoretical and pedagogical basis of chaos in control systems along with new concepts and recent developments in the field. Presented in three parts, the book examines open-loop analysis, closed-loop control, and applications of chaos in control systems. The first section builds a background in the mathematics of ordinary differential and difference equations on which the remainder of the book is based. It includes an introductory chapter by Christian Mira, a pioneer in chaos research. The next section explores solutions to problems arising in observation and control of closed-loop chaotic control systems. These include model-independent control methods, strategies such as H-infinity and sliding modes, polytopic observers, normal forms using homogeneous transformations, and observability normal forms. The final section explores applications in wireless transmission, optics, power electronics, and cryptography. Chaos in Automatic Control distills the latest thinking in chaos while relating it to the most recent developments and applications in control. It serves as a platform for developing more robust, autonomous, intelligent, and adaptive systems. (Automatic control; Chaotic behavior in systems; ) |Kỹ nghệ điều khiển tự động; | DDC: 629.8 /Price: 2320000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735495. GHARAJEDAGHI, JAMSHID Systems thinking: managing chaos and complexity : a platform for designing business architecture/ Jamshid Gharajedaghi.- 2nd ed..- Amsterdam: Elsevier, 2006.- xix, 333 p.: ill.; 23 cm. Includes bibliographical references (p. 319-323) and index ISBN: 0750679735(alk.paper) Tóm tắt: An excellent addition to books written on Systems Thinking. It is practical and timely and can be used by a vast majority of professionals such as engineers, planners and managers. I recommend it very highly to practitioners and academics. C. J. Khisty, Dept. of Civil Engineering, Illinois Institute of Technology (Chaotic behavior in systems; Hành xử hỗn loạn; Industrial management; Phân tích hệ thống; Quản lý công nghiệp; ) |Business architecture; Membership network; Nguyên tắc hệ thống; Phân tích hệ thống; Suy nghĩ hệ thống; System analysis; System principles; System thinking; | DDC: 003 /Price: 36.85 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719832. SANDERS, T. IRENE Tư duy chiến lược và khoa học mớiLập kế hoạch giữa tình thế hỗn độn, phức tạp và thay đổi = Strategic thinking and the new science : planning in the midst of chaos, complexity, and change/ T. Irene Sanders ; Chu Tiến Ánh dịch.- Hà Nội: Tri thức, 2006.- 296 tr.; 22 cm. Thư mục: tr. 263-291 Tóm tắt: Chuyện kể của chính tác giả về hành trình tìm kiếm con đường nhận thức của mình đối với một lĩnh vực hoạt động hết sức quan trọng là tư duy chiến lược và lập kế hoạch cho dự án phát triển trong các lĩnh vực kinh doanh, kinh tế và xã hội (Chaotic behavior in systems; Strategic planning; Hỗn loạn hành vi trong các hệ thống; Kế hoạch chiến lược; ) |Chiến lược phát triển; Quản lý kinh tế; | [Vai trò: Chu, Tiến Ánh; ] DDC: 658.4012 /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1713103. SCHUSTER, HEINZ GEORG Deterministic Chaos: An introduction/ Heinz Georg Schuster and Wolfram Just.- 4th rev and enl ed..- Weinheim: Wiley-VCH Verlag GmbH & Co, 2005.- 287 p.; 24 cm. ISBN: 3527404155 (Deterministic chaos; ) |Thuyết tương đối; | [Vai trò: Just, Wolfram; ] DDC: 530.01185 /Price: 160.05 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1726387. OTT, EDWARD Chaos in dynamical systems/ Edward Ott.- 2nd ed..- Cambridge: Cambridge University Press, 2002.- xi, 478 p.: ill.; 25 cm. Includes bibliographical references (p. 452-474) and index ISBN: 9780521010849 Tóm tắt: This book incluces the change of new material on riddled basins of attraction, phase locking of globally coupled oscillators, fractal aspects of fluid advection by Lagrangian chaotic flows, magnetic dynamos, and strange nonchaotic attractors. (Chaotic behavior in systems; Hỗn loạn trong hệ thống; ) |Quản trị hệ thống; Điều khiển tự động; | DDC: 003.857 /Price: 100 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1726113. SCHOLL, E. Nonlinear spatio-temporal dynamics and chaos in semiconductors/ Eckehard Scholl.- Cambridge, UK: Cambridge University Press, 2001.- xiii, 406 p.: ill.; 26 cm. Includes bibliographical references (p. [371]-402) and index ISBN: 9780521782104 Tóm tắt: When a structure is put under an increasing compressive load, it becomes unstable and buckling occurs. This important work discusses stability analysis and buckling problems and offers practical tools for dealing with uncertainties that exist in real systems. The techniques are based on two complementary theories that are developed in the text: the probabilistic theory of stability and "anti-optimization," a theory that is valid when the necessary information for probabilistic analysis is absent, that is, when only scant data are available. Design engineers, researchers, and graduate students in aerospace, mechanical, marine, and civil engineering concerned with issues of structural integrity will find this book a useful reference source (Hot carriers; Nonlinear theories; Transport theory; Lý thuyết giao thông vận tải; Lý thuyết phi tuyến; ) |Giao thông vận tải; | DDC: 537.6226 /Price: 205 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695117. NGUYỄN, NGỌC GIAO Những điều kỳ thú về các hình thái hỗn loạn Chaos/ Nguyễn Ngọc Giao.- Hà Nội: Giáo dục, 1998.- 91 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Sách đề cập đến những hình dáng, những "chuyển động" vẫn còn tồn tại trong thiên nhiên, những hình thái hỗn loạn, hay Chaos (những "chuyển động" không dự kiến được, vượt ra khỏi phạm vi điều hòa mà sách vở vẫn thường mô tả (Chaotic behavior in systems; Physics; ) |Khoa học tự nhiên; Khoa học ứng dụng; Vật lý học; | DDC: 501.185 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1684879. STEPHEN NETTEL Wave physics: Oscillations - Solitons - Chaos/ Stephen Nettel.- 2nd.- New York: Springer, 1995; 252p.. ISBN: 3540585044 (physics; solitons; wave-motion, theory of; ) |Dao động; Sóng; Vật lý học; | DDC: 531.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1688783. STEVEN HENRY STROGATZ Nonlinear dynamics and chaos (With applications to physics, biology, chemistry, and engineering)/ Steven Henry Strogatz.- 1st.- Reading, Massachusetts: Addison-Wesley, 1994; 498p.. ISBN: 0201543443 Tóm tắt: The book stresses analytical methods, concrete examples, and geometric intuition. The theory is developed systematically, starting with first-order differential equations and their bifurcations, followed by phase plane analysis, limit cycles and their bifurcations, and culminating with the Lorenz equations, chaos, iterated maps, period doubling, renormalization, fractals, and strange attractors. The unique feature of the book is its emphasis on applications. These include mechanical vibrations, lasers, biological rhythms, superconducting circuits, insect outbreaks, chemical oscillators, genetic control systems, chaotic waterwheels, and even a technique for using chaos to send secret message. In each case, the scientific background is explained at a elementary level and closely integrated with the mathematical theory (chaotic behavior in systems; dynamics; nonlinear theories; ) |Khoa học tự nhiên; Khoa học ứng dụng; | DDC: 501.185 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1688647. HANS LAUWERIER Fractals: Images of chaos/ Hans Lauwerier; Dịch giả: Sophia Gill-Hoffstadt.- 1st.- London: Penguin Books, 1991; 209p.. ISBN: 0140144110 (fractals; topology; ) |Toán giải tích; Địa hình học; | [Vai trò: Sophia Gill-Hoffstadt; ] DDC: 514.742 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719438. HAO, BAI-LIN Elementary symbolic dynamics and chaos in dissipative systems/ Hao Bai-Lin.- Singapore: World Scientific, 1989.- vii, 460 p.; 24 cm. ISBN: 9971506823 Tóm tắt: Chaos Theory is a synonym for dynamical systems theory, a branch of mathematics. This book is still an introduction to the study of chaotic behaviour in simple mathematical models, written by a physicist for those working in the physical sciences. (Chaotic behavior in systems; Differentiable dynamical systems; Symbolic dynamics; ) DDC: 003.857 /Price: 2272900 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1671949. GLEICK, JAMES Chaos: Making a new science/ James Gleick.- New York, N.Y., U.S.A.: Viking, 1987.- xi, 352 p., [10] p. of plates: ill. (some col.); 24 cm. ISBN: 0140092501 Tóm tắt: Contents: A work of popular science in the tradition of Stephen Hawking and Carl Sagan, this 20th-anniversary edition of James Gleick’s groundbreaking bestseller Chaos introduces a whole new readership to chaos theory, one of the most significant waves of scientific knowledge in our time. From Edward Lorenz’s discovery of the Butterfly Effect, to Mitchell Feigenbaum’s calculation of a universal constant, to Benoit Mandelbrot’s concept of fractals, which created a new geometry of nature, Gleick’s engaging narrative focuses on the key figures whose genius converged to chart an innovative direction for science. In Chaos, Gleick makes the story of chaos theory not only fascinating but also accessible to beginners, and opens our eyes to a surprising new view of the universe. (Chaotic behavior in systems; Chaotic hành vi trong hệ thống; ) |Hành vi trong hệ thống; | DDC: 003 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1739000. PETERS, TOM Thriving on chaos: Handbook for a management revolution/ Tom Peters.- London: Macmillan, 1987.- xii, 561 p.: ill.; 24 cm. Includes index Bibliography: p. 527-537 ISBN: 0333454278 Tóm tắt: There are no excellent companies. So begins Tom Peters radical new "handbook for a management revolution" - with a manifesto whose urgent message is that in our changed and now endlessly changing world execllence must go hand in hand with a new imperative : flexibility. Describe the parameters of corparate success in a relatively stable and predictable world. That world, Peters says, no longer exists. Instead, wverywhere and every day managers confront shattering and accelerating change, change paced by constant innocations in computer and telecommunications technologies... (Industrial management; Quản lý công nghiệp; ) |Quản lý công nghiệp; United States; Hoa Kỳ; | DDC: 658 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1626904. GLEICK, JAMES Chaos: Making a new science/ James Gleick.- New York: Penguin books, 1988.- 352tr; 21cm. Tóm tắt: Bàn về các khoa học mới |Khoa học; Nghiên cứu khoa học; | [Vai trò: Gleick, James; ] /Price: [262.725đ] /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
831589. ARNOLD, NICK Hoá học - Một vụ nổ ầm vang= Chemical chaos/ Nick Arnold ; Minh hoạ: Tony De Saulles ; Khanh Khanh dịch.- In lần thứ 13.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2023.- 163 tr.: tranh vẽ; 20 cm.- (Horrible science) ISBN: 9786041229907 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức khoa học về hoá học kèm theo các thí nghiệm minh hoạ sinh động (Hoá học; Khoa học thường thức; ) [Vai trò: Khanh Khanh; Saulles, Tony De; ] DDC: 540 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
830446. TRỊNH XUÂN THUẬN Hỗn độn và hài hoà= Le chaos et l'harmonie/ Trịnh Xuân Thuận ; Dịch: Phạm Văn Thiều, Nguyễn Thanh Dương.- In lần thứ 5.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2023.- 628 tr.: hình vẽ, ảnh; 21 cm.- (Khoa học và khám phá) Thư mục: tr. 627-628 ISBN: 9786041233850 Tóm tắt: Giới thiệu về chân lý và cái đẹp; lịch sử của hệ mặt trời; diễn tả lý thuyết hỗn độn; chứng minh tự nhiên đã sử dụng những nguyên lý đối xứng để áp đặt sự thống nhất cho thế giới vật lí; thế giới của các nguyên tử với sự đa dạng của các hạt, tiến gần đến lý thuyết thống nhất các lực cơ bản của tự nhiên. Mô tả tự nhiên đã thực hiện sự sáng tạo, thực hiện các tiềm năng chứa đựng trong các quy luật vật lý để sáng tạo ra sự sống. Bàn về "tính hiệu quả đến phi lý" của con người trong tìm hiểu vũ trụ... (Triết học; Vật lí thiên văn; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Dương; Phạm Văn Thiều; ] DDC: 523.01 /Price: 240000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
928006. WEINBERGER, DAVID Everyday chaos: Technology, complexity, and how we're thriving in a new world of possibility/ David Weinberger.- Boston: Harvard Business Review Press, 2019.- 241 p.; 25 cm. Bibliogr.: p. 215-229. - Ind.: p. 231-238 ISBN: 9781633693951 (Trí tuệ nhân tạo; Đổi mới công nghệ; ) {Dự báo kinh tế; } |Dự báo kinh tế; | DDC: 006.3101 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
926390. TRỊNH XUÂN THUẬN Hỗn độn và hài hoà= Le chaos et l'harmonie/ Trịnh Xuân Thuận ; Dịch: Phạm Văn Thiều, Nguyễn Thanh Dương.- In lần thứ 4.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 628tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm.- (Khoa học và khám phá) Thư mục: tr. 627-628 ISBN: 9786041143814 Tóm tắt: Giới thiệu về chân lý và cái đẹp; lịch sử của hệ mặt trời; diễn tả lý thuyết hỗn độn; chứng minh tự nhiên đã sử dụng những nguyên lý đối xứng để áp đặt sự thống nhất cho thế giới vật lí; thế giới của các nguyên tử với sự đa dạng của các hạt, tiến gần đến lý thuyết thống nhất các lực cơ bản của tự nhiên. Mô tả tự nhiên đã thực hiện sự sáng tạo, thực hiện các tiềm năng chứa đựng trong các quy luật vật lý để sáng tạo ra sự sống. Bàn về "tính hiệu quả đến phi lý" của con người trong tìm hiểu vũ trụ... (Triết học; Vật lí thiên văn; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Dương; Phạm Văn Thiều; ] DDC: 523.01 /Price: 210000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |