1130847. HOÀNG HỮU THẬN Mạng điện, dụng cụ điện gia đình/ Hoàng Hữu Thận.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2009.- 337tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 337 Tóm tắt: Giới thiệu về các dụng cụ điện cấp nhiệt. Đèn điện, động cơ điện cỡ nhỏ và các thiết bị có động cơ. Thiết bị lạnh và thiết bị điện tử dùng trong gia đình. Biến áp nguồn cung cấp. Thiết bị và vật liệu kĩ thuật mạng điện gia đình. Nối đất và chống sét mạng điện gia đình. Kĩ thuật lắp đặt và thiết kế mạng điện gia đình. Mạch điện gia đình. Quản lí khai thác và xử lí vấn đề thường gặp trong mạng điện gia đình (Dụng cụ điện; Gia đình; Mạch điện; Mạng điện; Đồ điện gia đình; ) DDC: 621.319 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1466146. CHOI DONG SIK Dụng cụ điện/ Choi Dong Sik b.s; Cao Tô Linh, Nguyễn Tài Vượng, Phạm Kim Ngọc...dịch.- H.: Lao động xã hội, 2001.- 335tr. : minh hoạ; 29cm..- (Tủ sách kỹ thuật điện) Tóm tắt: Giới thiệu dụng cụ điện, dụng cụ cảm ứng lồng sóc và máy phát kép WSM-11, Dụng cụ thí nghiệm các mạch Logic WST-15, máy quấn trục ngang TW-2000 và hướng dẫn an toàn điện {An toàn điện; Dụng cụ; Vật liệu; Điện; } |An toàn điện; Dụng cụ; Vật liệu; Điện; | [Vai trò: Cao Tô Linh; Nguyễn Kim Dung; Nguyễn Tài Vượng; Phạm Kim Ngọc; ] DDC: 621.3 /Price: 64.700đ/1.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1368487. NGUYỄN NGỌC TRƯỜNG Dụng cụ điện gia đình/ Nguyễn Ngọc Trường, Trần Cường.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 208tr; 19cm. Tóm tắt: Một số dụng cụ điện dân dụng thông dụng đang hoặc sẽ được dùng rộng rãi ở nước ta như: công tư điện, máy biến áp, bộ nắn dòng, ổn áp, bàn là, quạt điện... {dụng cụ điện; Điện dân dụng; điện gia đình; } |dụng cụ điện; Điện dân dụng; điện gia đình; | [Vai trò: Trần Cường; ] /Price: 1,45đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1671222. 41 tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam: Vật liệu kim loại, ổ lăn, dụng cụ điện cầm tay, thép làm cốt bê tông.- Hà Nội: Lao động, 2010.- 567 tr.: minh họa; 28 cm. Tóm tắt: Nội dung tài liệu trình bày 41 tiêu chuẩn quốc gia, được phân chia trong 4 phần: Tiêu chuẩn quốc gia về ổ lăn: TCVN 1481:2009; 1484:2009; 1505:2009; 1506:2009; 3776:2009; 8028-1:2009; 8028-2:2009; 8029:2009 đến 8038:2009. Tiêu chuẩn quốc gia về xi măng và thép làm cốt bê tông: TCVN 4787:2009; 1811:2009; 7934:2009; 7935:2009; 7936:2009; 7937-1:2009; 7937-2:2009, 7937-3:2009; 7938:2009; 8163:2009. Tiêu chuẩn quốc gia về vật liệu kim loại. Tiêu chuẩn quốc gia về dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. Ngoài ra còn có phần phụ lục hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn nước ngoài: Thông tư 40/2009/TT-BXD ngày 9-12-2009. (Standards, engineering; Tiêu chuẩn xây dựng; ) |Tiêu chuẩn Việt Nam; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 690.0218 /Price: 165000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1458827. 41 tiêu chuẩn quốc gia Việt nam: Vật liệu kim loại, ổ lăn, dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ, thép làm cốt bê tông.- H.: Lao động, 2010.- 567tr.; 28cm. Tóm tắt: Các Quyết định của Bộ Khoa học công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia; các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về ổ lăn, đũa kim, ổ lăn đỡ, xi măng, thép làm cốt bê tông, kim loại, dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ,... (Bê tông; Dụng cụ điện; Thép; Tiêu chuẩn; Tiêu chuẩn kĩ thuật; ) [Việt Nam; ] DDC: 620.002 /Price: 165000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1370725. Chi tiết bằng chất dẻo dùng trong dụng cụ điện và máy đo điện.- Có hiệu lực từ 1-1-1980.- H.: uỷ ban khoa học và kỹ thuật nhà nước, 1979.- 8tr; 21cm. Nhóm E. Việt Nam {Dụng cụ điện; Tiêu chuẩn Việt Nam; máy đo điện; } |Dụng cụ điện; Tiêu chuẩn Việt Nam; máy đo điện; | /Price: 0,05đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |