1368392. GROVE, A.S. Vật lý và công nghệ các dụng cụ bán dẫn/ A.S. Grove; Dịch: Phạm Trung Dũng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 371tr.: đồ thị; 21cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Anh Tóm tắt: Trình bày công nghệ Planar, phương pháp sản xuất các dụng cụ bán dẫn. Công nghệ chất rắn. Các bán dẫn và dụng cụ bán dẫn. Các hiệu ứng bề mặt và dụng cụ điều khiển bề mặt bán dẫn {Vật lí; công nghệ planar; dụng cụ bán dẫn; } |Vật lí; công nghệ planar; dụng cụ bán dẫn; | [Vai trò: Phạm Trung Dũng; ] DDC: 537.6 /Price: 1,75đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1505343. ĐỖ XUÂN THỤ Dụng cụ bán dẫn. T.1/ Đỗ Xuân Thụ.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1985.- 215tr.; 27cm. Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản của vật lý các dụng cụ bán dẫn, ứng dụng hiệu ứng tiếp xúc; Các dụng cụ bán dẫn từ đơn giản đến phức tạp; Nguyên lý làm việc. Đặc tuyến tham số, sơ đồ tương đương, tín hiệu nhỏ và phân cực cho dụng cụ làm việc, Đặc biệt tranjito lưỡng hạt {Vật lý; chất bán dẫn; dụng cụ bán dẫn; giáo trình; } |Vật lý; chất bán dẫn; dụng cụ bán dẫn; giáo trình; | [Vai trò: Đỗ Xuân Thụ; ] DDC: 621.3815 /Price: 13đ50 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1501615. ĐỖ XUÂN THỤ Dụng cụ bán dẫn/ Đỗ Xuân Thụ.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1985.- 2 tập; 27cm. Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản của vật lý các dụng cụ bán dẫn, ứng dụng hiệu ứng tiếp xúc; Các dụng cụ bán dẫn từ đơn giản đến phức tạp; Nguyên lý làm việc. Đặc tuyến tham số, sơ đồ tương đương, tín hiệu nhỏ và phân cực cho dụng cụ làm việc, Đặc biệt tranjito lưỡng hạt {Vật lý; chất bán dẫn; dụng cụ bán dẫn; giáo trình; } |Vật lý; chất bán dẫn; dụng cụ bán dẫn; giáo trình; | [Vai trò: Đỗ Xuân Thụ; ] /Price: 13đ50 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1716489. LÊ, XUÂN THÊ Dụng cụ bán dẫn và vi mạch: Dùng cho sinh viên ngành khoa học tự nhiên/ Lê Xuân Thê.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 139 tr.; 27 cm. (Chất bán dẫn; Diodes; Microelectronics; Semiconductors; Transistors; ) |Dụng cụ bán dẫn; Linh kiện điện tử; | DDC: 621.38152 /Price: 18500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1124254. LÊ XUÂN THÊ Dụng cụ bán dẫn và vi mạch: Dùng cho sinh viên ngành Khoa học Tự nhiên/ Lê Xuân Thê.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2009.- 139tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục: tr. 136 Tóm tắt: Trình bày cơ sở vật lí của chất bán dẫn, các loại điốt bán dẫn, transistor và các dụng cụ bán dẫn khác; Khái quát mạch khuếch đại vi sai, khuếch đại thuật toán (Bán dẫn; Dụng cụ điện tử; Mạch vi điện tử; ) DDC: 621.3815 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1501641. ĐỖ XUÂN THỤ Dụng cụ bán dẫn. T.2/ Đỗ Xuân Thụ.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1985.- 151tr.; 27cm. Tóm tắt: Nguyên lý làm việc, đặc tính tham số của Tranjito hiệu ứng trường; Phương pháp nối mạch và phân cực tranjito hiệu ứng trường, tăng âm; Dụng cụ chỉnh lưu bán dẫn có khống chế; Các dụng cụ bán dẫn khác; Dụng cụ quang bán dẫn {Vật lý; chất bán dẫn; dụng cụ bán dẫn; giáo trình; } |Vật lý; chất bán dẫn; dụng cụ bán dẫn; giáo trình; | [Vai trò: Đỗ Xuân Thụ; ] /Price: 9đ50 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1608603. LÊ XUÂN THÊ Dụng cụ bán dẫn và vi mạch: Dùng cho sinh viên nghành Khoa học tự nhiên/ Lê Xuân Thê.- H.: Giáo dục, 2005.- 139 tr.: Hình vẽ; 27 cm.. (Bán dẫn; ) |Vi mạch; Điện tử; | DDC: 621.3815 /Price: 18500 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1677893. ĐỖ XUÂN THỤ Dụng cụ bán dẫn; T1/ Đỗ Xuân Thụ.- 1st.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1985; 215tr.. (semiconductors; ) |Chất bán dẫn; | DDC: 621.3815 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1678211. ĐỖ XUÂN THỤ Dụng cụ bán dẫn; T2/ Đỗ Xuân Thụ.- 1st.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1985; 151tr.. (semiconductors; ) |Chất bán dẫn; | DDC: 621.3815 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1608510. GROVE, A.S Vật ký và công nghệ các dụng cụ bản dẫn/ A.S.Grove, Phạm Trung Dũng (dịch), Đàm Trung Đồn (hiệu đính).- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 371tr.: Đồ thị; 21cm.. (Dụng cụ bán dẫn; Vật lý; ) |Công nghệ planar; | [Vai trò: Phạm Trung Dũng; Đàm Trung Đồn; ] DDC: 621.3815 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1515504. LÊ XUÂN THÊ Dụng cụ bán dẫn vi và mạch: dùng cho sinh viên ngành khoa học tự nhiên/ Lê Xuân Thê.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục, 2007.- 139tr; 27cm. {điện tử học; } |điện tử học; | DDC: 621.3815 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1173136. LÊ XUÂN THÊ Dụng cụ bán dẫn và vi mạch: Dùng cho sinh viên ngành Khoa học Tự nhiên/ Lê Xuân Thê.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 139tr.: hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 136 Tóm tắt: Trình bày cơ sở vật lí của chất bán dẫn, các loại điốt bán dẫn, transistor và các dụng cụ bán dẫn khác; Khái quát mạch khuếch đại vi sai, khuếch đại thuật toán (Bán dẫn; Dụng cụ điện tử; Mạch vi điện tử; ) DDC: 621.3815 /Price: 18500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1180784. LÊ XUÂN THÊ Dụng cụ bán dẫn và vi mạch: Dùng cho sinh viên ngành Khoa học tự nhiên/ Lê Xuân Thê.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 139tr.: bảng, hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 136 Tóm tắt: Những cơ sở vật lí của chất bán dẫn; Các loại điốt bán dẫn, Transistor và các dụng cụ bán dẫn khác, khuếch đại vi san, khuếch đại thuật toán (Bán dẫn; Dụng cụ điện tử; Vi mạch điện tử; Vô tuyến điện tử; ) DDC: 621.3815 /Price: 18500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1390733. ĐÀM TRUNG ĐỒN Dụng cụ bán dẫn: Giáo trình dùng cho học sinh năm thứ 4/ Đàm Trung Đồn.- H.: Trường đại học Tổng hợp, 1969.- 129tr; 36cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Tổng hợp. Khoa vật lý. In rônêô Tóm tắt: Sự phân bố mật độ phần tử tải điện ở chất bán dẫn. Tính chất xung của điện bán dẫn. Đại cương về điot thông số và khuyếch đại thông số. Về điot tunen, điot thác lũ, điot hai đáy, điot huỳnh quang và điot laser {Dụng cụ bán dẫn; bán dẫn; giáo trình; vật lí; } |Dụng cụ bán dẫn; bán dẫn; giáo trình; vật lí; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |