Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 470 tài liệu với từ khoá essay

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học964624. LÊ MINH CẨN
    Viết luận tiếng Anh hiện đại - Lý thuyết & thực hành= Writing a successful essay - Detailed theory and writing practice/ Lê Minh Cẩn.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 412tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786049476037
    Tóm tắt: Trình bày cấu trúc viết bài luận học thuật, phương pháp viết luận và giới thiệu 100 bài luận mẫu tiếng Anh chọn lọc
(Bài văn; Kĩ năng viết; Tiếng Anh; )
DDC: 428 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học984637. HOÀNG THÁI DƯƠNG
    Tuyển tập những bài luận tiếng Anh= Collection of English essays : Đa dạng về đề tài và thể loại/ Hoàng Thái Dương tuyển chọn, b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 330tr.: bảng; 24cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786046242574
    Tóm tắt: Gồm 150 bài luận tiếng Anh thông dụng (có kèm bản tiếng Việt) về các đề tài như gia đình, học đường, nơi làm việc và trong đời sống xã hội
(Bài văn; Tiếng Anh; )
DDC: 428 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019414. NGUYỄN THU HUYỀN
    143 bài luận và bài viết mẫu tiếng Anh hay nhất= 143 best model English essays & writings/ Nguyễn Thu Huyền ch.b. ; Đoàn Thị Khánh Hiền h.đ..- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 399tr.: bảng; 21cm.
    ISBN: 9786046235453
    Tóm tắt: Giới thiệu 143 bài luận mẫu tiếng Anh đề cập đến nhiều lĩnh vực trong cuộc sống như thương mại, chính trị, xã hội, khoa học, ngôn ngữ...
(Bài văn; Kĩ năng viết; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Đoàn Thị Khánh Hiền; ]
DDC: 428 /Price: 92000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1497993. Eyes on the president: George Bush : history in essays & cartoons/ Leo E. Heagerty, editor.- Occidental, CA: Chronos Pub., 1993.- iii, 277 p.: ill.; 21cm.
    Includes bibliographical references (p. 275-277)
    ISBN: 0963362410
(American wit and humor, Pictorial; Chính quyền; Chính trị; ) [Vai trò: Heagerty, Leo E.; ]
DDC: 973.928/092 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học970334. 168 bài luận tiếng Anh hay nhất= Best English essays : Đa dạng với các chủ đề viết luận hay và phổ biến…/ Đại Lợi ch.b..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 543tr.: ảnh, tranh vẽ; 24cm.- (Tủ sách Học tốt tiếng Anh)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786046273950
    Tóm tắt: Gồm 168 bài luận tiếng Anh thông dụng (có kèm bản tiếng Việt) về các đề tài như giáo dục, giải trí, thương mại, nghệ thuật, kinh doanh, xã hội, khoa học...
(Bài văn; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Đại Lợi; ]
DDC: 428 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713017. ZEMACH, DOROTHY E.
    College writing: From paragraph to essay/ Dorothy E. Zemach, Lisa A. Rumisek.- Oxford: MacMillan, 2003.- 107 p.; 30 cm.
    ISBN: 0333988531
(English language; ) |Anh ngữ; Học Anh ngữ; Viết Anh ngữ; Writting; | [Vai trò: Rumisek, Lisa A.; ]
DDC: 428 /Price: 126000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học949055. RUSSELL, BERTRAND
    Những tiểu luận triết học= Philosophical essays/ Bertrand Russell ; Huỳnh Duy Thanh dịch.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 168tr.; 21cm.- (Tủ sách Kinh điển)
    ISBN: 9786049563423
    Tóm tắt: Gồm các bài tiểu luận triết học về các thành tố của đạo đức học, về lịch sử, khoa học và giả thuyết, chủ nghĩa dụng hành, quan niệm chân lý của William James, lý thuyết nhất nguyên về chân lý và về bản chất của chân lý và sai lầm
(Triết học; ) [Vai trò: Huỳnh Duy Thanh; ]
DDC: 192 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1014166. GEYTE, ELS VAN
    Collins EAP writing: Learn to write better academic essays/ Els Van Geyte.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2015.- 183 p.: tab.; 25 cm.- (Academic skills series)
    ISBN: 9786045836972
(Kĩ năng viết; Tiếng Anh; )
DDC: 428.2 /Price: 198000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178715. BAILEY, RICHARD E.
    Destinations: An integrated approach to writing paragraphs and essays/ Richard E. Bailey, Linda Denstaedt.- Update ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2007.- xviii, 511, 5 p.: ill; 28 cm.
    Ind.: p. I-1-I-5
    ISBN: 9780073407142
(Kĩ năng viết; Tiếng Anh; Tu từ học; ) [Vai trò: Denstaedt, Linda; ]
DDC: 808 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448489. REISBERG, DANIEL
    The cognition workbook: essays, demonstrations & explorations/ Daniel Reisberg, Reed College ; editor: Aaron Javsicas..- Fifth edition.- New York: W. W. Norton & Company, 2013.- v, 194 p: illustrations (black and white; 23 cm.
    Bibliography note: Includes bibliographical references
    ISBN: 9780393919325
(Cognitive psychology; ) [Vai trò: Javsicas, Aaron; ]
DDC: 153 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1520708. REISBERG, DANIEL
    The cognition workbook: Essays, Demonstrations, and Explorations/ Daniel Reisberg.- Fifth Edition.- New York: W.W. Norton, 2013.- 194tr.; 26cm.
    ISBN: 9780393919325
{Tâm lý học nhận thức; mối quan tâm của học sinh; } |Tâm lý học nhận thức; mối quan tâm của học sinh; |
DDC: 153 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477917. Living with the Genie: essays on technology and the quest for human mastery/ edited by Alan Lightman, Daniel Sarewitz, Christina Desser.- Washington: Island Press, 2003.- viii, 347 p.; 23cm.
    ISBN: 1559634197(Clothalk.paper)
(Công nghệ; Technological innovations; Technology; Đổi mới công nghệ; ) [Vai trò: Desser, Christina; Lightman, Alan P.; Sarewitz, Daniel R.; ]
DDC: 303.48/3 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1039429. Model essays for IELTS writing: The newest topic trend in IELTS writing exam/ New Oriental Education & Technology Group IELTS Research Institute ch.b. ; Nguyễn Thành Yến chuyển ngữ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2014.- 194 p.; 26 cm.- (Multi-level IELTS preparation series)
    ISBN: 9786045819999
(Kĩ năng viết; Tiếng Anh; ) {IELTS; } |IELTS; | [Vai trò: Nguyễn Thành Yến; ]
DDC: 428.2 /Price: 198000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142061. KIRSZNER, LAURIE G.
    Focus on writing: Paragraphs and essays/ Laurie G. Kirszner, Stephen R. Mandell.- New York: Bedford/St. Martins, 2008.- xxxiii, 699 p.: fig., phot.; 23 cm.
    Ind.: p. 683-697
    ISBN: 9780312434236
(Kĩ năng viết; Tiếng Anh; Tu từ học; ) [Vai trò: Mandell, Stephen R.; ]
DDC: 808 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310886. CLEVELAND, HARLAN
    Nobody in charge: Essays on the future of leadership/ Harlan Cleveland.- San Francisco: Jossey-Bass, 2002.- XIII, 236 p.; 24 cm.- (Books in the Warren Bennis Signature series)
    Ind.
    ISBN: 0787961531
    Tóm tắt: Tự truyện của tác giả đề cập tới vấn đề cần mở rộng,phát triển tri thức,nâng cao tốc độ về công nghệ thông tin.Từ đó nâng cao đời sống ciủa người dân và khả năng lãnh đạo trong doanh nghiệp,chính phủ,và giáo dục,đối ngoại.Tác giả còn thể hiện quan điểm,chất lượng,việc học sẽ tốt hơn khi sử dụng trên mạng,xây dựng tổ chức.
(Giáo dục; Tri thức; Tự truyện; ) [Mỹ; ]
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310412. KEIZER, GARRET
    The enigma of anger: Essays on a sometimes deadly sin/ Garret Keizer.- San Francisco: Jossey - Bass, 2002.- XII, 361p.; 22cm.
    ISBN: 0787957283
    Tóm tắt: Phân tích tâm lý con người thể hiện khi giận dữ theo khía cạnh tôn giáo (đạo cơ đốc): sự tức giận của chúa, các trạng thái tâm lý khi tức giận, như sọ hãi, thương tiếc, các sự tức giận xảy ra khác nhau như tâm lý tức giận của các thành viên trong gia đình, trong các con chiên của chúa,....
(Cảm xúc; Tâm lí học; ) {Giận dữ; } |Giận dữ; |
DDC: 241/.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học840687. PUTLACK, MICHAEL A.
    Từng bước làm quen với viết luận tiếng Anh= How to write 4 types of essays/ Michael A. Putlack ; Ngọc An dịch.- H.: Thế giới, 2022.- 161 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786043452082
    Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn viết 4 dạng bài luận khác nhau, các sắp xếp bài viết hợp lý, trình bày thành văn bản và các mẹo cải thiện kĩ năng viết
(Kĩ năng viết; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Ngọc An; ]
DDC: 428.2 /Price: 119000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học900871. Tuyển tập những bài luận Tiếng Anh= Collection of English essays : Luyện thi THPT quốc gia/ Hoàng Thái Dương tuyển chọn, b.s..- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 330tr.: bảng; 24cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786049899508
    Tóm tắt: Gồm 150 bài luận tiếng Anh thông dụng (có kèm bản tiếng Việt) về các đề tài như gia đình, học đường, nơi làm việc và trong đời sống xã hội
(Bài văn; Lớp 12; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Hoàng Thái Dương; ]
DDC: 428.0076 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218876. HOY, PAT C.
    Encounters: Essays for exploration and inquiry/ Pat C. Hoy II, Robert DiYanni.- 2nd ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2000.- lvi, 775 p: ill; 23 cm.
    Ind.: p. 765-775
    ISBN: 0072290455
(Kĩ năng viết; Tiếng Anh; Tu từ học; ) [Vai trò: DiYanni, Robert; ]
DDC: 808 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612043. BLASS, LAURIE
    Mosaic 1: writing : paragraph review and essay development/ Laurie Blass, Meredith Pike-Baky.- silver ed..- New York: McGraw-Hill Contemporary, 2007.- xix, 220 p.: ill.; 26 cm..
    includes index
    ISBN: 9780071258456
(Tiếng anh; Viết bài luận; bài tập; ) [Vai trò: Pike-Baky, Meredith; ]
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.