1746669. NGUYỄN, NGỌC PHƯỚC Vi khuẩn Edwardsiella - Tác nhân gây bệnh phổ biến trong nuôi trồng thủy sản/ Nguyễn Ngọc Phước chủ biên; Nguyễn Thị Xuân Hồng..- Hà Nội: Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2017.- 126 tr.: minh họa; 24 cm. Thư mục tham khảo: tr. 85 - 126 ISBN: 9786049135972 Tóm tắt: Tổng quan về vi khuẩn Edwardsiella, Edwardsiella ictaluri vi khuẩn gây bệnh trên cá tra và Edwardsiella tarda vi khuẩn gây bệnh Edwardsiellosis trên động vật thủy sản (Nuôi trồng thủy sản; ) |Cá tra; Gây bệnh; Vi khuẩn Edwardsiella; | [Vai trò: Nguyễn Thị Xuân Hồng; ] DDC: 639.3 /Price: 135000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
952119. ĐẶNG VŨ THỊ THANH Các loài nấm gây bệnh hại cây trồng nông nghiệp ở Việt Nam/ Đặng Vũ Thị Thanh.- H.: Nông nghiệp, 2018.- 246tr.: ảnh; 24cm. Thư mục: tr. 239-245 ISBN: 9786046027645 Tóm tắt: Cung cấp những thông tin về hình thái, phân bố và triệu chứng gây hại trên cây trồng của một số loài nấm đã phát hiện ở Việt Nam (Cây trồng; Nấm bệnh; ) [Việt Nam; ] DDC: 632.409597 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1153353. NGUYỄN NGỌC CHÂU Tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng ở Việt Nam/ Nguyễn Ngọc Châu.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2008.- 351tr.: minh hoạ; 24cm.- (Bộ sách chuyên khảo Ứng dụng và Phát triển công nghệ cao) Đầu bìa sách ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Phụ lục: tr. 316-322. - Thư mục: tr. 323-351 Tóm tắt: Giới thiệu vai trò của tuyến trùng kí sinh gây bệnh côn trùng (EPN) trong nông nghiệp và y học. Hình thái, phân bố và sinh học của tuyến trùng EPN. Phân bố của tuyến trùng EPN trong tự nhiên. Hiệu lực phòng trừ sâu hại của một số chủng EPN. Công nghệ nhân nuôi sản xuất tuyến trùng EPN. Phân loại và phương pháp nghiên cứu tuyến trùng EPN (Côn trùng; Kí sinh; Nông nghiệp; Phòng trừ sâu bệnh; Sản xuất; ) {Kí sinh gây bệnh; } |Kí sinh gây bệnh; | DDC: 632 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1316072. Cây khoai lang, các côn trùng gây bệnh và những rối loạn dinh dưỡng chủ yếu/ Người dịch: Mai Thạch Hoành.- H.: Văn hoá dân tộc, 2001.- 102tr; 19cm. ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hoá, giáo dục cộng đồng Tóm tắt: Giới thiệu các côn trùng phá hoại, bệnh căn và bệnh sinh của khoai lang. Một số biện pháp quản lí chúng {Bệnh thực vật; Côn trùng có hại; Khoai lang; Nông nghiệp; Rối loạn dinh dưỡng; } |Bệnh thực vật; Côn trùng có hại; Khoai lang; Nông nghiệp; Rối loạn dinh dưỡng; | [Vai trò: Mai Thạch Hoành; ] /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1153910. ĐẶNG VŨ THỊ THANH Các loài nấm gây bệnh hại cây trồng ở Việt Nam/ Đặng Vũ Thị Thanh.- H.: Nông nghiệp, 2008.- 251tr.: ảnh; 25cm. Thư mục: tr. 243-249 Tóm tắt: Cung cấp những thông tin về hình thái, phân bố và triệu chứng gây hại trên cây trồng của một số loài nấm đã phát hiện ở Việt Nam (Cây trồng; Nấm bệnh; ) [Việt Nam; ] DDC: 632 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1258428. VÂN LAN Vi trùng gây bệnh như thế nào?/ Vân Lan b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 15tr.: tranh vẽ; 17cm.- (Những điều em muốn biết) Tóm tắt: Tìm hiểu vi trùng và cách vi trùng gây bệnh trên cơ thể (Gây bệnh; Khoa học thường thức; Vi trùng; ) DDC: 616.9 /Price: 3500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1638546. PHẠM, MINH ĐỨC Vi nấm và phương pháp nghiên cứu vi nấm gây bệnh trên động vật thủy sản/ Phạm Minh Đức (Chủ biên), Trần Thị Tuyết Hoa, Đặng Thụy Mai Thy.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2015.- 144 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu phương pháp nghiên cứu vi nấm ở động vật thuỷ sản, vi nấm ký sinh ở động vật thuỷ sản. Phương pháp sinh học phân tử trong nghiên cứu vi nấm gây bệnh ở động vật thuỷ sản và phương pháp phòng và trị bệnh do vi nấm ở động vật thuỷ sản. (Fungus-bacterium relationships; Fishe; Quan hệ nấm khuẩn; Thuỷ sản; ) |Vi nấm; Diseases; Bệnh; | [Vai trò: Trần, Thị Tuyết Hoa; Đặng, Thụy Mai Thy; ] DDC: 639.96 /Price: 39000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1727014. NGUYỄN, NGỌC CHÂU Tuyến trùng kí sinh gây bệnh côn trùng ở Việt Nam/ Nguyễn Ngọc Châu.- Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2008.- 351 tr.: minh họa; 24 cm.- (Bộ sách chuyên khảo: Tài nguyên Thiên nhiên và Môi trường) Tài liệu tham khảo tr. 323-351 Tóm tắt: Trình bày các kết quả nghiên cứu tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng ở Việt Nam; kết quả điều tra tuyến trùng EPN ở Việt Nam, đặc điểm hình thái và sinh học của tuyến trùng, cơ chế xâm nhập và phát triển của tuyến trùng EPN trong sâu hại. (Nematodes; Pests; Tuyến trùng; Côn trùng; ) |Bệnh côn trùng; Tuyến trùng ký sinh; Control; Kiểm soát; | DDC: 632.6257 /Price: 95000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1707052. Cây khoai lang: Các côn trùng gây bệnh và những rối loạn dinh dưỡng chủ yếu/ Mai Thạch Hoành (dịch).- Hà Nội: Văn hóa dân tộc, 2001.- 102 tr. (Sweet potatoes; ) |Cây khoai lang; Kỹ thuật canh tác; | [Vai trò: Mai, Thạch Hoành; ] DDC: 635.22 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697833. HUỲNH NGUYỄN THÙY GIAO Định danh các loài vi khuẩn Actinobacilus gây bệnh viêm phổi - viêm màng phổi của heo tại lò mổ của một số tỉnh vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long: Luận văn tốt nghiệp/ Huỳnh Nguyễn Thùy Giao.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1998; 42tr.. (domestic animals - diseases; swine - diseases; veterinary medicine; ) |Bệnh gia súc - Bệnh phổi; Lớp CNTY K20; | DDC: 636.4089 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694788. NGUYỄN ĐỨC HIỀN Bước đầu chuẩn đoán xác định virus gây bệnh dịch tả vịt ở tỉnh Cần Thơ và nghiên cứu hiệu lực miễn dịch phòng bệnh của vaccin khi áp dụng theo các quy trình tiêm chủng khác nhau ở điều kiện sản xuất: Luận án Thạc sĩ Khoa học Nông nghiệp. Chuyên ngành: Bệnh lí học và chữa bệnh động vật/ Nguyễn Đức Hiền.- 1sty.- Cần Thơp: Trường ĐH Cần Thơ, 1997; 65tr.. Tóm tắt: Công trình phân lập và giám định virus dịch tả vịt, xác định một số đặc điểm bệnh DTV, đồng thời xác định thời điểm thích hợp để chủng ngừa lần đầu (vào 14 ngày tuổi) cũng như phương pháp áp dụng vaccin DTV do Cty Thuốc thú y TW II sản xuất (nhỏ mắt hoặc tiêm bắp cho vịt con 1 ngày tuổi. Tuy nhiên, chủng vaccin 2 lần cách nhau 3 tuần bằng cách tiêm bắp cho tỷ lệ bảo hộ cao hơn (ducks; poultry - virus diseases; veterinary medicine; ) |Bệnh vịt; Nuôi vịt; | DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686065. NGUYỄN THỊ NHƯ NGỌC Định loại vi khuẩn gây bệnh tuột nhớt trên cá bống tượng (Oxyeleotris marmoratus, Bleeker); bước đầu thử nghiệm thuốc phòng trị/ Nguyễn Thị Như Ngọc.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1996 (fish-culture - vietnam; fishes - diseases; freshwater fishes; ) |Cá bống tượng; Lớp Thủy sản K18; Nuôi cá nước ngọt; | DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696707. TẤT ANH THƯ Khảo sát đặc tính hình thái học của 276 chủng nấm gây bệnh đốm vằn hại lúa Rhizoctonia solani Kiihn/ Tất Anh Thư.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1995; 69tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K17; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697989. NGUYỄN THANH THỦY Phân lập vi trùng gây bệnh tiêu chảy cho heo con và thực hiện kháng sinh đồ/ Nguyễn Thanh Thủy.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1994; 34tr.. (swine - diseases; veterinary medicine; ) |Bệnh heo - Bệnh tiêu chảy; Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K16; Nuôi heo; | DDC: 636.4089 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651619. TRẦN THỊ OANH YẾN Sưu tập và tuyển chọn vi khuẩn đối kháng vói nấm Rhizoctonia solani gây bệnh đốm vằn hại lúa tại tỉnh An Giang/ Trần Thị Oanh Yến.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1993; 46tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K15; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696923. TÔ THÙY HƯƠNG Thiết lập "bộ giống định dòng" nấm Rhizoctonia solani Kiihn gây bệnh đốm vằn hại lúa/ Tô Thùy Hương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1993; 48tr.. (field crops - diseases and pests; fungal diseases of plants; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K15; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696863. TRẦN KIM CƯƠNG Sưu tập và tuyển chọn vi khuẩn đối kháng với nấm Rhizoctonia solani gây bệnh đốm vằn hại lúa tại tỉnh Long An/ Trần Kim Cương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1991; 46tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K13; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696617. NGUYỄN VĂN HÒA Đặc tính phát triển và khả năng gây hại của 20 chủng nấm gây bệnh đốm vằn hại lúa/ Nguyễn Văn Hòa.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1991; 45tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K13; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651612. NGUYỄN THỊ NGỌC MAI Xác định dòng nấm gây bệnh đốm vằn hại lúa Rhizoctonia solani Kiihn/ Nguyễn Thị Ngọc Mai.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1990; 47tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K12; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696666. PAHN BÍCH HẠNH ảnh hưởng của Benlate, Dinasin và Validacin đến sự phát triển và tạo hạch của các nguồn nấm Rhizoctonia solani; khă năng gây bệnh của hạch nấm được tạo ra sau khi chịu tác động của Validacin/ Pahn Bích Hạnh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1989; 32tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; Nông dược; | DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |