Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 189 tài liệu với từ khoá hình học giải tích

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1431953. HUỲNH VĂN MINH
    Phương pháp giải nhanh toán trắc nghiệm hình học giải tích không gian: Luyện thi THPT Quốc gia/ Huỳnh Văn Minh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 266 tr: hình vẽ; 24 cm.
    ISBN: 9786046268789
(Hình học giải tích; Toán; )
DDC: 516.3 /Price: 75000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học995513. Sử dụng hình học giải tích giải bài toán hình học không gian: Luyện thi THPT quốc gia/ Huỳnh Văn Minh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 351tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786046259855
(Giải bài toán; Hình học giải tích; Hình học không gian; Trung học phổ thông; ) [Vai trò: Huỳnh Văn Minh; ]
DDC: 516.330712 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1366987. LÊ KHẮC BẢO
    Hình học giải tích/ Lê Khắc Bảo.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1977.- 206tr : hình vẽ; 19cm.- (Sách Đại học sư phạm)
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về hình học giải tích bằng nhiều phương pháp: Phương pháp đại số, phương pháp giải tích, ánh xạ, tổng hợp theo 4 chương chính
{Toán; giáo trình; hình học giải tích; } |Toán; giáo trình; hình học giải tích; |
DDC: 516.3 /Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1257039. Đại số tuyến tính và hình học giải tích/ Nguyễn Văn Mậu, Đặng Huy Ruận, Nguyễn Thuỷ Thanh, Nguyễn Minh Tuấn.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 320tr.: hình vẽ; 24cm.
    Tóm tắt: Các kiến thức cơ bản về đại số tuyến tính và hình học giải tích như: trường số phức, ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính, không gian vectơ, ánh xạ tuyến tính...
(Hình học giải tích; Đại số tuyến tính; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Tuấn; Nguyễn Thuỷ Thanh; Nguyễn Đăng Mậu; Đặng Huy Ruận; ]
DDC: 512 /Price: 32800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1258585. PHAN VĂN HẠP
    Đại số và hình học giải tích: Nhóm ngành II/ Phan Văn Hạp, Đào Huy Bích, Phạm Thị Oanh.- H.: Đại học quốc gia, 1998.- 109tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giáo trình gồm 4 học phần có cấu trúc tương đối độc lập: Đại số và hình giải tích, phép tính vi phân và tích phân của hàm biến, chuỗi số và chuỗi hàm, phương trình vi phân
{giáo trình; giải tích; hình học; Đại số; } |giáo trình; giải tích; hình học; Đại số; | [Vai trò: Phạm Thị Oanh; Đào Huy Bích; ]
DDC: 512 /Price: 8200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1268775. Bài tập đại số tuyến tính và hình học giải tích/ Khu Quốc Anh, Nguyễn Anh Kiệt, Tạ Mân...- In lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 381tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Các bài tập lý thuyết cơ bản tập hợp và ánh xạ, số thực và số phức, đại số tuyến tính, hình học giải tích, các phần bài giải kèm theo
(Bài tập; Hình học giải tích; Đại số tuyến tính; ) [Vai trò: Khu Quốc Anh; Nguyễn Anh Kiệt; Nguyễn Doãn Tuấn; Tạ Mân; ]
DDC: 512.0076 /Price: 32500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1541589. LÊ HOÀNH PHÒ
    Tổng ôn tập chuyên đề Hình học & Hình học giải tích/ Lê Hoành Phò.- H.: Nxb.Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 535tr; 24cm.
    Tóm tắt: Hệ thống kiến thức và phương pháp giải các dạng toán Hình học và Hình học giải tích dùng trong ôn thi Đại học, Cao đẳng
{Hình học; Hình học giải tích; Khoa học tự nhiên; Luyện thi Đại học; Sách tham khảo; Toán học; } |Hình học; Hình học giải tích; Khoa học tự nhiên; Luyện thi Đại học; Sách tham khảo; Toán học; |
DDC: 516 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1167346. TRẦN TRỌNG HUỆ
    Đại số tuyến tính và hình học giải tích/ Trần Trọng Huệ.- H.: Giáo dục, 2007.- 284tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 283
    Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề cơ bản về đại số tuyến tính và hình học giải tích, khái niệm cơ bản về tập hợp và quan hệ, trường số thực, trường số phức, đa thức và phân thức hữu tỷ, không gian véctơ, ánh xạ tuyến tính và ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
(Hình học giải tích; Toán; Đại số tuyến tính; )
DDC: 512 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1467212. LÊ HỒNG ĐỨC
    Phương pháp giải toán hình học giải tích trong mặt phẳng: Phương pháp giải các bài toán điển hình luyện thi Đại học/ Lê Hồng Đức, Lê Hữu Trí.- H.: Nxb. Hà Nội, 2003.- 462 tr.; 24cm..
    Thư mục: Tr. 461
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản và phương pháp giải nhiều bài toán hình học giải tích trong mặt phẳng gồm 28 chủ đề với 125 dạng toán và nhiều bài toán chọn lọc, bài tập đề nghị
(Hình học giải tích; Lớp 12; Sách luyện thi; Toán học; ) [Vai trò: Lê Hữu Trí; ]
/Price: 47.000đ. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1315426. TRẦN TRỌNG HUỆ
    Đại số và hình học giải tích/ Trần Trọng Huệ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 296tr; 21cm.
    Tóm tắt: Bao gồm toán đại số và hình học: tập hợp và quan hệ, số phức, đa thức và phân thức hữu tỉ, không gian véctơ, ánh xạ tuyến tính và dạng toàn phương, hình học giải tích...
{Giáo trình; Hình học giải tích; Đại số; } |Giáo trình; Hình học giải tích; Đại số; |
DDC: 516.3 /Price: 23200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1195387. TRẦN TRỌNG HUỆ
    Giáo trình đại số tuyến tính và hình học giải tích: Dùng cho sinh viên các ngành toán học, cơ học, toán tin ứng dụng. T.1/ Trần Trọng Huệ.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 268tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 268
    Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về tập hợp và quan hệ, trường số thực, trường số phức, đa thức và phân tích hữu tỉ, không gian vectơ, ánh xạ tuyến tính và ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
(Hình học giải tích; Toán; Đại số tuyến tính; )
DDC: 512 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1405357. Hình học giải tích.- H.: Trường Đại học Tổng hợp, 1962.- 252tr : hình vẽ, bảng; 30cm.
    In rônêô
    Tóm tắt: Hình học trên đường thẳng, mặt phẳng. Khái luận đại số Vectơ, đường thẳng. Nghiên cứu những bài toán quy về đường bậc hai theo phương trình chính xác. Phép biến đổi hệ toạ độ. Hình học giải tích trong không gian
{Giáo trình; Hình học giải tích; Toán học; Đại số Vectơ; } |Giáo trình; Hình học giải tích; Toán học; Đại số Vectơ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609702. LÊ KHẮC BẢO
    Hình học giải tích/ Lê Khắc Bảo, Nguyễn Kim Thư.- In lần thứ 3 có bổ sung và chỉnh lí.- H.: Giáo dục, 1982.- 243 tr.; 21 cm..- (Sách đại học sư phạm)
(Hình học; Hình học giải tích; ) |Elip; Hybebon; Panabon; Đường tròn; | [Vai trò: Nguyễn Kim Thư; ]
DDC: 516.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610011. ĐOÀN QUỲNH
    Giáo trình đại số tuyến tính và hình học giải tích/ Đoàn Quỳnh, Khu Quốc Anh, Nguyễn Anh Kiệt.- In lần thứ 2.- H.: ĐH Quốc gia, 2005.- 321 tr.; 21 cm..
(Giáo trình; Hình học giải tích; Đại số tuyến tính; ) |Toán học; | [Vai trò: Khu Quốc Anh; Nguyễn Anh Kiệt; ]
DDC: 512.0071 /Price: 27500 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1527595. TRẦN TRỌNG HUỆ
    Đại số và hình học giải tích/ Trần Trọng Huệ.- H.: Đại học quốc gia, 2000.- 296tr; 21cm.
    Tóm tắt: Khái niệm và tính chất về tập hợp và quan hệ, giải tích tổ hợp, các khái niệm nhóm, vành, trường,xây dựng trường số phức...lý thuyết không gian vectơ, không gian véctơ ơclit...
{Toán học cao cấp; } |Toán học cao cấp; | [Vai trò: Trần Trọng Huệ; ]
DDC: 512 /Price: 23200 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1077280. Hình học giải tích: Ôn thi tốt nghiệp THPT. Luyện thi vào đại học và cao đẳng/ Phan Huy Khải.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2012.- 239tr.: ảnh, bảng; 24cm.- (Các chuyên đề toán trung học phổ thông)
(Hình học giải tích; Phổ thông trung học; Toán; Ôn tập; ) [Vai trò: Phan Huy Khải; ]
DDC: 516.20076 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1088318. TRẦN TRỌNG HUỆ
    Đại số tuyến tính và hình học giải tích/ Trần Trọng Huệ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2011.- 284tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 283
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về tập hợp và quan hệ, số phức, đa thức và phân thức hữu tỉ, không gian vectơ, ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính, phép biến đổi tuyến tính, dạng song tuyến và dạng toàn phương, hình học giải tích
(Hình học giải tích; Đại số tuyến tính; )
DDC: 512 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1135619. Giáo trình đại số tuyến tính và hình học giải tích/ B.s.: Đoàn Quỳnh (ch.b.), Khu Quốc Anh, Nguyễn Anh Kiệt....- In lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 321tr.: hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về lí thuyết tập hợp, ánh xạ số thực và số phức. Những kiến thức cơ bản về đại số tuyến tính và hình học giải tích
(Hình học giải tích; Toán; Đại số tuyến tính; ) [Vai trò: Khu Quốc Anh; Nguyễn Anh Kiệt; Nguyễn Doãn Tuấn; Tạ Mân; Đoàn Quỳnh; ]
DDC: 512 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1125051. TRẦN TRỌNG HUỆ
    Đại số tuyến tính và hình học giải tích/ Trần Trọng Huệ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2009.- 284tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 283
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về tập hợp và quan hệ. Số phức, đa thức và phân thức hữu tỉ, không gian vectơ, ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính. Phép biến đổi tuyến tính. Dạng song tuyến và dạng toàn phương. Hình học giải tích
(Hình học giải tích; Đại số tuyến tính; )
DDC: 512 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1152349. Bài tập trắc nghiệm hình học giải tích/ Nguyễn Hữu Nhân.- H.: Giáo dục, 2008.- 195tr.; 24cm.
(Bài tập; Hình học giải tích; Phổ thông trung học; Toán; Trắc nghiệm; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Nhân; ]
DDC: 516.3 /Price: 28700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.