Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 43 tài liệu với từ khoá hải dương học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293747. PHẠM VĂN HUẤN
    Tính toán trong Hải dương học/ Phạm Văn Huấn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 244tr.: bảng, biểu; 21cm.
    Thư mục: tr. 4
    Tóm tắt: Các đặc trưng vật lí của nước biển. Phân tích các trường vật lí trong nước biển. Phân tích quan trắc dòng chảy và thuỷ triều
(Giáo trình; Dòng chảy; Hải dương học; Nước biển; Thuỷ triều; )
DDC: 551.46 /Price: 29300đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506626. EGƠRỐP, N.I.
    Hải dương học vật lý/ N.I. Egơrốp ; Võ An Lành h.đ.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1981.- ...T.; 23cm.
    Dịch từ tiếng Nga
{Các đặc trưng địa lý địa chất, các tính chất của nước biển và đại dương; cấu trúc thành phần hóa học và các tính chất vật lý của nước biển; sự ổn định và độ ổn định của nước đại dương; băng biển; quang học biển; âm học biển; } |Các đặc trưng địa lý địa chất, các tính chất của nước biển và đại dương; cấu trúc thành phần hóa học và các tính chất vật lý của nước biển; sự ổn định và độ ổn định của nước đại dương; băng biển; quang học biển; âm học biển; | [Vai trò: Egơrốp, N.I.; Tập thể bộ môn Hải dương học trường ĐHTH Hà Nội; ]
/Price: 5000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503284. EGOROP, N.I.
    Hải dương học vật lý. T.2/ N.I. Egorop ; Dịch: Tập thể bộ môn học trường ĐHTH Hà Nội ; H.đ.: Võ Văn Lành.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1981.- 300tr: hình vẽ; 22cm.
    Tóm tắt: Cơ sở lý thuyết về Hải dương học nói chung và vật lý biển nói riêng; Các khái niệm, thành tựu khoa học mới nhất của ngành hải dương học vật lý biển; Về động lực học đại dương...
{Hải dương học; dòng chảy; khí quyển; l; sách tham khảo; sóng; thủy triều; vật lý biển; } |Hải dương học; dòng chảy; khí quyển; l; sách tham khảo; sóng; thủy triều; vật lý biển; | [Vai trò: Egorop, N.I.; Tập thể bộ môn Hải dương học trường ĐHTH Hà Nội; ]
/Price: 18đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học948414. Hải dương học/ Om Books ; Nguyễn Ngoan dịch ; Tuệ An h.đ..- H.: Dân trí ; Công ty Văn hoá Đông Tây, 2018.- 32tr.: hình vẽ, ảnh; 28cm.- (Factoscope: Geography)
    ISBN: 9786048860370
    Tóm tắt: Trình bày chủ đề về hải dương học: Khám phá những đại dương xanh thẳm; nước lại trở về thành nước; muối và độ mặn; đại dương lưu động không ngừng; sóng biển; thuỷ triều; các thành phần của đáy đại dương; các tầng đại dương và môi trường đại dương...
(Hải dương học; Khoa học thường thức; ) [Vai trò: Tuệ An; Nguyễn Ngoan; ]
DDC: 551.46 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1314651. NGUYỄN VĂN PHÒNG
    Hải dương học/ Biên khảo: Nguyễn Văn Phòng.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 295tr; 19cm.- (Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao)
    Biên dịch từ tiếng Anh: 1001 questions answered about the oceans and oceanography
    Tóm tắt: Gồm 858 câu hỏi và lời giải đáp về các lĩnh vực: Đại dương thế giới, hải dương học, thềm lục địa và vùng rìa lục địa, địa chất biển, tính chất vật lí của nước biển, sóng biển, thuỷ triều, hải lưu, sinh vật biển, sinh thái biển...
{Hải dương học; Sách thường thức; Đại dương học; Địa chất biển; Địa lí; } |Hải dương học; Sách thường thức; Đại dương học; Địa chất biển; Địa lí; |
/Price: 15500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477673. P, SMIRNOV N.
    Chẩn đoán và dự báo thống kê các quá trình hải dương học/ Smirnov N. P., Vainovsky P. A., Titov Iu. E.; Phạm Văn Huấn biên dịch.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2005.- 276tr: hình vẽ; 21cm.
    Thư mục: tr. 255 - 276
    Tóm tắt: Mô tả những mối liên hệ, cấu trúc, phân loại hóa các quá trình; nội dung dự báo và kết quả chẩn đoán thống kê các quá trình hải dương học; nghiên cứu trường các yếu tố hải dương học diễn ra trong đại dương
(Dự báo; Hải dương học; Phương pháp; Thống kê; Ứng dụng; ) [Vai trò: Phạm Văn Huấn; A, Vainovsky P.; E, Titov Iu.; ]
DDC: 551.46 /Price: 23500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1248094. NGUYỄN VĂN PHÒNG
    Hải dương học và biển Việt Nam/ Nguyễn Văn Phòng.- Tái bản lần 1.- H.: Giáo dục, 1998.- 300tr; 21cm.
    Tóm tắt: kiến thức cơ bản về ngành hải dương học, và về vị trí địa lý, cấu tạo địa chất, chế độ khí tượng, thuỷ văn của biển Đông. Sơ lược về biển Đông và vùng biển Việt Nam
{Hải dương học; Việt Nam; biển; } |Hải dương học; Việt Nam; biển; |
DDC: 551.46 /Price: 15600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276870. NGUYỄN VĂN PHÒNG
    Hải dương học và biển Việt Nam/ Nguyễn Văn Phòng.- H.: Giáo dục, 1997.- 299tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về khoa học hải dương, vị trí địa lí, cấu tạo địa chất, chế độ khí tượng, thuỷ văn, quang học biển đông và vùng biển Việt Nam
{Hải dương học; Việt Nam; biển; khí tượng; quang học; thuỷ văn; địa chất; địa lí; } |Hải dương học; Việt Nam; biển; khí tượng; quang học; thuỷ văn; địa chất; địa lí; |
DDC: 551.46 /Price: 11400đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732755. PHẠM, VĂN HUẤN
    Chẩn đoán và dự báo thống kê hải dương học, 2007

/Price: 23500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722872. HÀ, PHƯỚC HÙNG
    Bài giảng hải dương học đại cương/ Hà Phước Hùng.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2005.- 200 tr.: minh họa; 30 cm.
    Tóm tắt: Nội dung giới thiệu những kiến thức cơ bản về khoa học hải dương, về vị trí địa lý, cấu tạo địa chất, chế độ khí tượng, thủy văn của biển.
(Oceanography; ) |Hải dương học; |
DDC: 551.46 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698094. TẠ VĂN HÙNG
    Từ điển hải dương học= The English - Vietnamese dictionary of oceanography/ Tạ Văn Hùng, Trần Thế San.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 1998; 239tr..
    Giải thích - Minh họa
    Tóm tắt: Sách gồm 850 mục từ thông dụng, nhiều nhất là về động vật và thực vật biển, ngoài ra còn có thêm một số mục từ về giao thông hàng hải, khí tượng thủy văn, khai thác thủy sản...
(oceanography - terminology; ) |Thuật ngữ hải dương học; | [Vai trò: Trần Thế San; ]
DDC: 551.4603 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649612. TẠ VĂN HÙNG
    Từ điển hải dương học Anh - Việt/ Tạ Văn Hùng, Trần Thế Sang.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 1998; 239tr..
(ocean - dictionaries; ) |Hải dương học; Từ điển hải dương học; | [Vai trò: Trần Thế Sang; ]
DDC: 551.4603 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722158. PHAN, NGUYÊN HỒNG
    Đặc điểm rừng ngập mặn Việt Nam vấn đề phục hồi và sử dụng bền vững: Tài liệu sử dụng cho lớp tập huấn Viện hải Dương học Nha Trang/ Phan Nguyên Hồng, Mai Sỹ Tuấn.- Nha Trang: Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường, 1997.- 2, 90 tr., v: minh họa; 30 cm.
    Tóm tắt: Tài liệu này đề xuất các biện pháp phục hồi tài nguyên rừng, cải tiến việc sản xuất ở vùng ven biển theo hướng sử dụng bền vững. Tài liệu cũng giới thiệu các biện pháp lâm sinh liên quan đến việc chọn các loài cây trồng cùng đặc điểm sinh thái của chúng thích hợp với các loại đất khác nhau ở ven biển; cách làm vườn ươm và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ rừng.
(Forests and forestry; Mangrove; Cây đước; Lâm nghiệp và cây rừng; ) |Rừng nước mặn; | [Vai trò: Mai, Sỹ Tiến; ]
DDC: 577.698 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675175. ROBERT W TABER
    Hải dương học: Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao/ Robert W Taber.- Hà Nội: KHKT, 1993; 295tr..- (10 vạn câu hỏi vì sao?)
(oceanography; ) |Hải dương học; |
DDC: 551.46 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703410. N B ECROP
    Hải dương học vật lý; T2/ N B Ecrop; Dịch giả: Võ Văn Lành.- 1st.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1981; 300tr..
(tide - waters; ) |Hải dương học; | [Vai trò: Võ Văn Lành; ]
DDC: 551.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1635698. 10 vạn câu hỏi vì sao? Hải dương học/ Nguyễn Văn Phòng biên khảo.- H.: Khoa học kỹ thuật, 2001.- 295tr.; 19cm.
|Hải dương học; Khoa học; Khoa học tự nhiên; | [Vai trò: Nguyễn Văn Phòng biên khảo; ]
/Price: 15.500d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1633419. Haỉ dương học/ Nguyễn Văn Phong: Biên khảo.- H.: Khoa học vsf kỹ thuật, 1999.- 295tr; 19cm.- (Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao?)
|Hải dương học; |
/Price: 15.500d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1634060. Hải dương học/ Nguyễn Văn Phòng biên khảo.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1999.- 295tr; 19cm.- (Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao)
|Biển; Hải dương học; |
/Price: 15.500d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1631040. Tài nghuên và môi trường biển: Tuyển tập các công trình nghiên cứu (Kỷ niệm 40 năm thành lập phân viện hải dương học tại Hải Phòng). T.5/ Nguyễn Chu Hồi,Nguyễn Quang Tuấn,Nguyễn Hữu Cử.- H.: Khoa học & Kỹ thuật, 1998.- 235tr; 19cm.
    Trung tâm khoa học công nghệ quốc gia.Viện hải dương học
    Tóm tắt: Vấn đề xói lở,bồi tụ và tai biến môi trường vùng đảo Bạch Lonh Vĩ;Sự biến đổiđặc điểm địa hoá trầm tích của vùng cửa sông Bạch Đằng;Động vật phù du Cát Bà;Loài thân mềm 2 vỏ ở Hải Phòng
|Công trình nghiên cứu; Hải Phòng; Môi trường biển; Thực trạng biển; Tài nguyên biển; | [Vai trò: Lê Như Lai; Nguyễn Chu Hồi; Nguyễn Hữu Cử; Nguyễn Ngọc; Nguyễn Quang Tuấn; Nguyễn Thị Phương Hoa...; Nguỹên Miên; ]
/Price: 100.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1487310. TẠ VĂN HÙNG
    Từ điển hải dương học Anh - Việt (giải thích - minh họa)/ Tạ Văn Hùng, Trần Thế San.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1998.- 239tr.; 18cm..
{Anh - Việt; Hải dương học; Từ điển; } |Anh - Việt; Hải dương học; Từ điển; | [Vai trò: Trần Thế San; Tạ Văn Hùng; ]
/Price: 30.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.