Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 26 tài liệu với từ khoá kí sinh trùng

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1260115. NGUYỄN HUY TRÍ
    Bệnh và kí sinh trùng tằm: Giáo trình dùng cho sinh viên Khoa Nông học trường Đại học Nông nghiệp/ Nguyễn Huy Trí.- H.: Giáo dục, 1998.- 148tr : hình vẽ, ảnh chụp; 27cm.
    Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về bệnh tằm. Một số bệnh đặc trưng; bệnh virut, bệnh vi khuẩn, bệnh nấm, bệnh do động vật nguyên sinh phòng chống dịch hại tổng hợp ở tằm dâu. Phương pháp xét nghiệm, chẩn đoán một số bệnh chính hại tằm
{Giáo trình; bệnh tằm; chẩn đoán bệnh; phòng bệnh chữa bệnh; tằm; } |Giáo trình; bệnh tằm; chẩn đoán bệnh; phòng bệnh chữa bệnh; tằm; |
DDC: 638.2089 /Price: 13600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727095. NGUYỄN, THỊ LÊ
    Kí sinh trùng ở động vật gặm nhấm Việt Nam/ Nguyễn Thị Lê (Chủ biên)...[et al.].- Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2008.- x, 642 tr.: Minh họa; 24 cm.- (Bộ sách chuyên khảo Tài nguyên Thiên nhiên và Môi trường Việt Nam)
    Tài liệu tham khảo tr. 597-604
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ lựơc về lịch sử nghiên cứu ký sinh trùng ở gậm nhấm trên thế giới và trong nứơc, tầm quan trọng thực tiễn, vai trò dịch tễ và biện pháp phòng chống ký sinh trùng ở động vật gậm nhấm.
(Rodents; Parasitology; Ký sinh trùng; Động vật gặm nhấm; ) |Giun sán và chân khớp ký sinh; Ký sinh trùng ở động vật gậm nhấm; Research; Nghiên cứu; |
DDC: 578.65 /Price: 145000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608758. PHẠM SĨ LĂNG
    Bệnh kí sinh trùng ở gia cầm và biện pháp phòng trị/ Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân.- H.: Nông nghiệp, 2001.- 160 tr.: Ảnh đen trắng; 19 cm..
(Gia cầm; ) |Bệnh ký sinh trùng; Điều trị; | [Vai trò: Phan Địch Lân; ]
DDC: 636.089 /Price: 12500 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708117. ĐỖ, TRUNG GIÃ
    Bài giảng kí sinh trùng thú y. Phần 2/ Đỗ Trung Giã (Biên soạn).- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp, 2000.- 59 tr.; 29 cm.
(Veterinary parasitology; ) |Kí sinh trùng học thú y; |
DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705003. NGUYỄN PHƯỚC TƯƠNG
    Bệnh kí sinh trùng của vật nuôi và thú hoang lây sang người; T2/ Nguyễn Phước Tương.- 1st.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2000; 149tr..
(communicale diseases; parasitic diseases; veterinary medicine; ) |Bệnh gia súc; Bệnh truyền nhiễm; |
DDC: 636.089696 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654962. NGUYỄN HỮU HƯNG
    Bài giảng kí sinh trùng thú y/ Nguyễn Hữu Hưng.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp, 1999; 93tr..
(swine - diseases; swine - parasites; veterinary medicine; ) |Kí sinh trùng học thú y; |
DDC: 636.089696 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688718. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA HÀ NỘI
    Kí sinh trùng y học/ Trường Đại học Y Khoa Hà Nội.- 1st.- Hà Nội: Y Học, 1997; 302tr..
    Tóm tắt: Sách trình bày những đặc điểm về hình thể, sinh lý, sinh thái, ký sinh và cấu tạo cơ quan của các loài ký sinh trùng gây bệnh và truyền bệnh cho người ở Việt Nam. Sách nêu lên các đặc điểm bệnh học và tác hại do ký sinh trùng gây nên cũng như đặc điểm dịch tễ học của bệnh ký sinh trùng ở Việt Nam. Đồng thời sách cung cấp các biện pháp chẩn đoán, phòng chống ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng ở Việt Nam
(parasitic diseases; parasitology; ) |Bệnh kí sinh trùng; |
DDC: 616.96 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688493. NGUYỄN, THỊ KIM THÀNH
    Một số kí sinh trùng và bệnh kí sinh trùng vật nuôi. T2/ Nguyễn Thị Kim Thành, Lê Nguyên Ngật, Phan Địch Lân.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1997.- 78 tr.: Minh họa; 22 cm.
    985
    Tóm tắt: Tập 2 quyển sách này trình bày một số bệnh đơn bào do kí sinh gây nên, những giun sán kí sinh ở vật nuôi, giun tròn kí sinh ở động vật ăn thịt, các phương pháp kiểm tra giun sán,..
(Domestic animals; Parasitology; ) |Kí sinh trùng học thú y; Parasites; Research; Vietnam; | [Vai trò: Lê, Nguyên Ngật; Phan, Địch Lân; ]
DDC: 636.089696 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678261. TRẦN XUÂN MAI
    Kí sinh trùng y học: giáo trình sau đại học; in lần thứ hai có chỉnh lí và bổ sung/ Trần Xuân Mai.- 2nd.- Tp. HCM: Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng cán bộ Y tế, 1994; 460tr..
(parasitic diseases; parasitology; ) |Kí sinh trùng học y học; |
DDC: 616.96 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697721. NGUYỄN ĐỨC DŨNG
    Điều tra tình hình nhiễm kí sinh trùng kí sinh trên heo ở thành phố và các huyện trong tỉnh Hậu Giang/ Nguyễn Đức Dũng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1990; 21tr..
(domestic animals; swine - diseases; swine - parasites; veterinary medicine; ) |Bệnh heo - Bệnh kí sinh trùng; Lớp CNTY K12; Nuôi heo; |
DDC: 636.4089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648916. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HCM.
    Kí sinh trùng y học/ Trường Đại học Y Dược Tp. HCM..- 1st.- Tp. HCM: Trường Đại học Y Dược Tp. HCM, 1987; 368tr..
(parasitology; ) |Kí sinh trùng học y học; |
DDC: 616.96001 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684243. ĐỖ, DƯƠNG THÁI
    Công trình nghiên cứu kí sinh trùng ở Việt Nam. T.IV: Đơn bào ký sinh ở động vật nuôi/ Đỗ Dương Thái, Trịnh Văn Thịnh.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1982.- 217 tr.: minh họa; 27 cm.
(Parasitology; ) |Kí sinh trùng học; | [Vai trò: Trịnh, Văn Thịnh; ]
DDC: 578.65 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647722. TRỊNH VĂN THỊNH
    Giáo trình kí sinh trùng thú y/ Trịnh Văn Thịnh, Phan Trọng Cung.- 1st.- Hà nội: Nông Nghiệp, 1982; 327tr..
(veterinary parasitology; ) |Kí sinh trùng học thú y; | [Vai trò: Phan Trọng Cung; ]
DDC: 636.089696 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684152. ĐỖ, DƯƠNG THÁI
    Công trình nghiên cứu kí sinh trùng ở Việt Nam. T.III: Đơn bào kí sinh ở người/ Đỗ Dương Thái, Trịnh Văn Thịnh.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1981.- 105 tr.; 24 cm.
(Parasitology; ) |Kí sinh trùng học; | [Vai trò: Trịnh, Văn Thịnh; ]
DDC: 578.65 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608128. NGUYỄN TRỌNG NỘI
    Kí sinh trùng và bệnh kí sinh trùng ở gia súc: (Giáo trình dùng cho học sinh các lớp chăn nuôi thú y các trường Trung học nông nghiệp)/ Nguyễn Trọng Nội, Lưu Ngọc Bích, Phạm Xuân Dụ.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 307 tr.: Hình vẽ; 19 cm..
    Đầu trang tên sách ghi : Bộ Nông nghiệp. Vụ Đào tạo
(Gia súc; Kí sinh trùng; ) |Bệnh; | [Vai trò: Lưu Ngọc Bích; Phạm Xuân Dụ; ]
DDC: 571.8 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655374. TRỊNH VĂN THỊNH
    Công trình nghiên cứu kí sinh trùng ở Việt Nam. T2/ Đỗ Dương Thái, Trịnh Văn Thịnh.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1978; 335tr..
(parasitology; ) |Kí sinh trùng học; | [Vai trò: Trịnh Văn Thịnh; ]
DDC: 578.65 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647724. TRỊNH VĂN THỊNH
    Kí sinh trùng và bệnh kí sinh trùng ở gia súc, gia cầm (Tài liệu phổ thông)/ Trịnh Văn Thịnh.- 1st.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 1977; 111tr..
(veterinary parasitology; ) |Kí sinh trùng học thú y; |
DDC: 636.089696 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684012. ĐỖ DƯƠNG THÁI
    Công trình nghiên cứu kí sinh trùng ở Việt Nam; T1/ Đỗ Dương Thái, Trịnh Văn Thịnh.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1976; 232tr..
(parasitology; ) |Kí sinh trùng học; | [Vai trò: Trịnh Văn Thịnh; ]
DDC: 578.65 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684077. ĐỖ DƯƠNG THÁI
    Kí sinh trùng và bệnh kí sinh trùng ở người; T3/ Đỗ Dương Thái.- 1st.- Hà Nội: Y học, 1975; 1183tr..
(parasitology; ) |Kí sinh trùng học y học; |
DDC: 616.96 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1304675. PHAN ĐỊCH LÂN
    Bệnh kí sinh trùng ở đàn dê Việt Nam: Sách cho nông dân miền núi/ Phan Địch Lân, Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Quang.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 220tr : bảng, hình vẽ; 21cm.
    Thư mục: tr. 212-214
    Tóm tắt: Giứơi thiệu một số phương pháp chẩn đoán và phòng chống bệnh kí sinh trùng ở dê. Những bệnh kí sinh trùng phổ biến ở dê, cách phòng bệnh và điều trị. Một số loại thuốc phòng trị kí sinh trùng cho dê
{Bệnh kí sinh trùng; ; Việt Nam; } |Bệnh kí sinh trùng; ; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Thị Kim Lan; Nguyễn Văn Quang; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.