1517431. TĂNG VĂN ĐOÀN Kĩ thuật môi trường/ Tăng Văn Đoàn, Trần Đức Hạ.- Tái bản lần 4.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 227 tr.; 21 cm. Thư mục tham khảo: tr. 226 ISBN: 6898 Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về sinh thái học và bảo vệ môi trường; Ô nhiễm không khí và bảo vệ môi trường không khí; Ô nhiễm nước và bảo vệ nguồn nước; Ô nhiễm đất và các loại ô nhiễm khác... (Môi trường; ) [Vai trò: Trần, Đức Hạ; ] DDC: 628 /Price: 17500VND /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1315528. TĂNG VĂN ĐOÀN Kĩ thuật môi trường/ Tăng Văn Đoàn, Trần Đức Hạ b.s.- Tái bản lần thứ nhất, có sửa chữa bổ sung.- H.: Giáo dục, 2001.- 227tr; 21cm. Thư mục: tr. 225 Tóm tắt: Khái niệm về sinh thái học và bảo vệ môi trường. Các nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm môi trường và các giải pháp bảo vệ môi trường. Ô nhiễm không khí, nước, đất và các loại ô nhiễm khác {Giáo trình; Môi trường; Sinh thái học; } |Giáo trình; Môi trường; Sinh thái học; | [Vai trò: Trần Đức Hạ; ] DDC: 628 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1670569. LÊ, DUNG Sổ tay máy bơm: Dùng cho ngành cấp thoát nước và kĩ thuật môi trường nước/ Lê Dung.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2009.- 298 tr.: minh họa; 27 cm. Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn máy bơm và xác định các thông số làm việc của nó khi bơm làm việc trong một hệ thống cụ thể. Giới thiệu các loại máy bơm: máy bơm li tâm bơm nước sạch, máy bơm giếng khoan, máy bơm li tâm bơm nước bẩn, máy bơm chân không kiểu vòng nước. (Pumping machine; Máy bơm; ) |Equipment and supplies; | DDC: 621.6 /Price: 82000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735058. Kĩ thuật môi trường.- Hà Nội: Giáo dục, 2008 (Trung tâm Học liệu ĐHCT; ) /Price: 17500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694096. KEHEW, ALAN E. Địa chất học cho kĩ sư xây dựng và cán bộ kĩ thuật môi trường/ Alan E. Kehew.- Hà Nội: Giáo Dục, 1998.- 284 tr. (Civil engineering; Engineering geology; Foundation; ) |Nền móng công trình; Địa chất công trình; Địa kĩ thuật; | DDC: 624.151 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649452. Tài liệu tập huấn về quản lý và kĩ thuật môi trường/ Bộ khoa học, công nghệ và môi trường cục môi trường.- 1st.- Hà Nội: Bộ khoa học, công nghệ và môi trường cục môi trường, 1997.- 275tr.; 29cm. (environment; ) |Kĩ thuật môi trường; | DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1612828. TĂNG VĂN ĐOÀN Giáo trình kĩ thuật môi trường/ Tăng Văn Đoàn,Trần Đức Hạ.- H.: GD, 1995.- 228tr.; 20cm.. |giáo trình; kĩ thuật môi trường; ô nhiễm; | [Vai trò: Trần Đức Hạ; ] DDC: 577.27 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1781882. LÊ, DUNG Sổ tay máy bơm: Dùng cho ngành cấp thoát nước và kĩ thuật môi trường nước/ Lê Dung.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2012.- 298 tr.: hình vẽ; 27 cm. Thư mục tham khảo: tr. 297 Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn và xác định các thông số làm việc của máy bơm. Giới thiệu một số loại máy bơm: Máy bơm li tâm bơm nước sạch, máy bơm giếng khoan, máy bơm li tâm bơm nước bẩn, máy bơm chân không kiểu vòng nước (Máy bơm; ) |Sổ tay; | DDC: 621.6 /Price: 96000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1515490. TĂNG VĂN ĐOÀN Kĩ thuật môi trường/ Tăng Văn Đoàn, Trần Đức Hạ.- tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2007.- 227tr; 21cm. Tóm tắt: sách nêu khái niệm cơ bản về sinh thái học và bảo vệ môi trường; ô nhiễm không khí và bảo vệ môi trường không khí; ô nhiễm nước và bảo vệ nguồn nước; ô nhiễm đất ... {kĩ thuật môi trường; } |kĩ thuật môi trường; | [Vai trò: Trần Đức Hạ; ] DDC: 628 /Price: 10500 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1096906. Cơ sở hoá học và vi sinh vật học trong kĩ thuật môi trường/ Trần Đức Hạ (ch.b.), Trần Thị Hiền Hoa, Nguyễn Quốc Hoà....- H.: Giáo dục, 2011.- 603tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Phụ lục: tr. 588-598. - Thư mục: tr. 599-603 Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ sở về hoá học và vi sinh vật liên quan đến công nghệ kĩ thuật môi trường. Giới thiệu các kiến thức cơ bản về hoá học nước và hoá môi trường; Vi sinh vật học liên quan đến kĩ thuật môi trường. Những nội dung về hoá học và vi sinh vật học ứng dụng trong công nghệ kĩ thuật môi trường như xử lí nước thiên nhiên, tự làm sạch nguồn nước, xử lí nước thải, khí thải và chất thải rắn (Hoá học; Kĩ thuật; Vi sinh học; Ô nhiễm môi trường; ) [Vai trò: Nguyễn Quốc Hoà; Trần Công Khánh; Trần Thị Hiền Hoa; Trần Thị Việt Nga; Trần Đức Hạ; ] DDC: 628 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1304036. TĂNG VĂN ĐOÀN Kĩ thuật môi trường/ B.s: Tăng Văn Đoàn, Trần Đức Hạ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2002.- 227tr : hình vẽ, bảng; 21cm. Thư mục: tr. 225 Tóm tắt: Khái niệm về sinh thái học và môi trường. Ô nhiễm không khí và bảo vệ môi trường không khí. Ô nhiễm nước và bảo vệ nguồn nước. Ô nhiễm đất và các loại ô nhiễm khác {Giáo trình; Môi trường; Ô nhiễm môi trường; } |Giáo trình; Môi trường; Ô nhiễm môi trường; | [Vai trò: Trần Đức Hạ; ] /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1243894. KEHEW, ALAN F. Địa chất học cho kĩ sư xây dựng và cán bộ kĩ thuật môi trường. T.1/ Alan F. Kehew ; Người dịch: Trịnh Văn Cương...- H.: Giáo dục, 1998.- 260tr : minh hoạ; 27cm. Tóm tắt: Khái niệm về địa chất học. Bản chất và đặc trưng của khoáng vật; đá macma, trầm tích, biến chất và các quá trình của chúng. Cơ học vật liệu đá. Kiến tạo, cấu trúc và lòng trái đất. Động đất. Phong hoá và xói mòn {giáo trình; Địa chất học; } |giáo trình; Địa chất học; | [Vai trò: Nguyễn Uyên; Phạm Hữu Sy; Phạm mạnh Hà; Trịnh Văn Cương; ] /Price: 19.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1245695. KEHEW, ALAN E. Địa chất học cho kĩ sư xây dựng và cán bộ kĩ thuật môi trường. T.2/ Alan E. Kehew ; Người dịch: Trịnh Văn Cương...- H.: Giáo dục, 1998.- 284tr : minh hoạ; 27cm. Tóm tắt: Đất, các nguy cơ từ đất và lún mặt đất. Nước dưới đất. Chuyển động khối và sự ổn định mái dốc. Sông và hoạt động của dòng sông. Biển và các quá trình ở biển. Các quá trình băng hà và vùng đất đóng băng vĩnh cửu. Sự ô nhiễm dưới mặt đất và biện pháp phòng chống {giáo trình; Địa chất học; } |giáo trình; Địa chất học; | [Vai trò: Nguyễn Uyên; Phạm Hữu Sy; Phạm Mạnh Hà; Trịnh Văn Cương; ] /Price: 20.500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |