910949. LÂM THANH QUANG KHẢI Phân tích kết cấu xây dựng theo phương pháp phần tử hữu hạn và ứng dụng trong phần mềm ANSYS/ Lâm Thanh Quang Khải (ch.b), Đỗ Thị Mỹ Dung, Vũ Hoàng Hưng.- H.: Xây dựng, 2019.- 208tr.: hình vẽ, bảng; 31cm. Thư mục: tr. 205 ISBN: 9786048225315 Tóm tắt: Khái quát về phương pháp phần tử hữu hạn trong tính toán kết cấu công trình; giới thiệu phần mềm ANSYS và cách thức sử dụng; phân tích kết cấu dầm liên tục, kết cấu dàn, khung, kết cấu trong nền, kết cấu phần trên nhà cao tầng và phân tích kết cấu khung nhà thép (Kết cấu xây dựng; Phương pháp phần tử hữu hạn; Phần mềm Ansys; Ứng dụng; ) [Vai trò: Vũ Hoàng Hưng; Đỗ Thị Mỹ Dung; ] DDC: 624.17028553 /Price: 149000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
993622. Độ tin cậy của kết cấu xây dựng: Fuzzy finite element algorithm. Fuzzy reliability/ Lê Xuân Huỳnh (ch.b), Nguyễn Hùng Tuấn.- H.: Xây dựng, 2016.- 317tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục cuối mỗi chương. - Phụ lục: tr. 310-314 ISBN: 9786048219451 Tóm tắt: Giới thiệu cơ bản về mô hình độ tin cậy mờ: Cơ sở toán học; phương pháp phân tử hữu hạn; phân tích động lực học kết cấu theo mô hình mở; đánh giá mức độ an toàn, hư hỏng của kết cấu; ứng dụng phân tích và đánh giá mức độ an toàn kết cấu khung phẳng liên kết cứng... (Kết cấu xây dựng; ) {Độ tin cậy; } |Độ tin cậy; | [Vai trò: Lê Xuân Huỳnh; Nguyễn Hùng Tuấn; ] DDC: 624.1 /Price: 153000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1744824. PHẠM, HUY CHÍNH Phương pháp lắp ráp các kết cấu xây dựng/ Phạm Huy Chính.- Hà Nội: Xây dựng, 2015.- 212 tr.: bảng, hình vẽ; 24 cm. Thư mục tham khảo: tr.210 ISBN: 9786048214067 Tóm tắt: Giới thiệu cấu trúc tổ chức công nghệ của các phương pháp lắp ráp trong kết cấu xây dựng. Những đặc điểm công nghệ của phương pháp lắp ráp và đưa ra những phương án lắp ráp trong thiết kế thi công (Kỹ thuật kết cấu; ) |Kỹ thuật xây dựng; Phương pháp lắp ráp; | DDC: 624.1 /Price: 106000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1040258. PHẠM HUY CHÍNH Phương pháp lắp ráp các kết cấu xây dựng/ Phạm Huy Chính.- H.: Xây dựng, 2014.- 212tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 210 ISBN: 9786048214067 Tóm tắt: Giới thiệu cấu trúc tổ chức công nghệ của các phương pháp lắp ráp trong kết cấu xây dựng. Những đặc điểm công nghệ của phương pháp lắp ráp và đưa ra những phương án lắp ráp trong thiết kế thi công (Kết cấu xây dựng; Lắp ráp; ) DDC: 624.1 /Price: 106000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1192759. Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu xây dựng.- H.: Giao thông Vận tải, 2006.- 1320tr.: hình vẽ, bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam Tóm tắt: Gồm các tiêu chuẩn thiết kế kết cấu xây dựng trong thiết kế kết cấu bê tông cốt thép, thiết kế kết cấu thép và tiêu chuẩn thiết kế kết cấu gỗ, gạch đá và các loại kết cấu khác (Kết cấu xây dựng; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn ngành; Xây dựng; ) DDC: 624.02 /Price: 450000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1291618. BÙI ĐỨC TIẾN Cẩm nang kết cấu xây dựng/ Bùi Đức Tiến.- Tái bản, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Xây dựng, 1996.- 257tr : bảng, hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Trình bày những phương pháp tính, lập và giải bài toán kết cấu; phương pháp tính kết cấu mái, sàn, tường, móng qua kết cấu gỗ, kết cấu thép, bê tông cốt thép, gạch đá, nền đất và các biện pháp gia cố; thiết kế tối ưu trong bài toán kết cấu; tính độ tin cậy của công trình kết cấu {Kết cấu xây dựng; kết cấu bê tông cốt thép; kết cấu gạch đá; kết cấu gỗ; kết cấu móng; phương pháp tính; xây dựng; } |Kết cấu xây dựng; kết cấu bê tông cốt thép; kết cấu gạch đá; kết cấu gỗ; kết cấu móng; phương pháp tính; xây dựng; | DDC: 624.1 /Price: 25.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1063318. NGUYỄN VIẾT TRUNG Phân tích và thiết kế kết cấu xây dựng bằng phần mềm SAP 2000 version 14. T.2: Phân tích công trình cầu/ Nguyễn Viết Trung (ch.b.), Nguyễn Lan, Trương Minh Phước.- H.: Xây dựng, 2013.- 416tr.: hình vẽ, ảnh; 27cm. Thư mục: tr. 412 Tóm tắt: Tổng quan một số tính năng nâng cao của SAP2000 V14, cơ sở thiết kế kêt cấu nhịp cầu bằng SAP2000 V14, kiểm soát móng cọc trụ cầu, thiết kế bản mặt cầu theo mô hình dầm liên tục, thiết kế sơ bộ cầu treo dây võng... (Cầu; Phần mềm SAP; Thiết kế; Xây dựng; ) {Phần mềm SAP 2000 V14; } |Phần mềm SAP 2000 V14; | [Vai trò: Nguyễn Lan; Trương Minh Phước; ] DDC: 624.20285 /Price: 165000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1338816. BÙI ĐỨC TIỂN Cẩm nang kết cấu xây dựng/ Bùi Đức Tiển.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1993.- 245tr : hình vẽ; 24x16cm. Tóm tắt: Trình bày những phương pháp tính, lập và giải bài toán kết cấu; phương pháp tính kết cấu mái, sàn, tường, móng qua kết cấu gỗ, kết cấu thép, bê tông cốt thép, gạch đá, nền đất và các biện pháp gia cố; thiết kế tối ưu trong bài toán kết cấu; tính độ tin cậy của công trình kết cấu {Xây dựng; cẩm nang; kết cấu xây dựng; } |Xây dựng; cẩm nang; kết cấu xây dựng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1111636. PHAN ĐÌNH TÔ Giáo trình kết cấu xây dựng/ Phan Đình Tô, Nguyễn Đức Chương, Nguyễn Thị Tèo.- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2010.- 200tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Xây dựng Phụ lục: tr. 169-198 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản trong kết cấu xây dựng gồm: kết cấu gỗ, kết cấu thép, kết cấu bê tông cốt thép (Kết cấu bê tông cốt thép; Kết cấu gỗ; Kết cấu thép; Kết cấu xây dựng; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Tèo; Nguyễn Đức Chương; ] DDC: 690 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1500843. HOÀNG NHƯ SÁU Tính kết cấu xây dựng bằng phương pháp sai phân hữu hạn, biến phân và hỗn hợp sai phân hữu hạn, biến phân/ Hoàng Như Sáu.- H.: Xây dựng, 1982.- 211tr.; 24cm. Tóm tắt: Các phương pháp tính kết cấu xây dựng: phương pháp sai phân hữu hạn, phương pháp biến phân, phương pháp hỗn hợp sai phân-biến phân và một số ứng dụng thực tế {Xây dựng; kết cấu xây dựng; } |Xây dựng; kết cấu xây dựng; | [Vai trò: Hoàng Như Sáu; ] /Price: 10đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1092052. NGHIÊM MẠNH HIẾN Hướng dẫn sử dụng phần mềm phân tích và thiết kế kết cấu xây dựng KCW 2010 version 5.00/ Nghiêm Mạnh Hiến (ch.b.), Hoàng Ngọc Phong, Lê Khắc Hưng.- H.: Xây dựng, 2011.- 158tr.: minh hoạ; 27cm. Phụ lục: tr. 101-153. - Thư mục: tr. 154 ISBN: 135478 Tóm tắt: Trình bày những khả năng chính của phần mềm KCW 2010 version 5.00 trong mô hình hoá và phân tích. Các quy ước cơ bản về toạ độ, hệ thống dữ liệu của các phần tử hữu hạn và của chương trình. Các menu và các thao tác sử dụng menu. Xây dựng mô hình tính toán và một số ví dụ tính toán cụ thể (Thiết kế; Tin học ứng dụng; Xây dựng; ) {Phần mềm KCW 2010; } |Phần mềm KCW 2010; | [Vai trò: Hoàng Ngọc Phong; Lê Khắc Hưng; ] DDC: 624.0285 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1318942. PHAN ĐÌNH TÔ Giáo trình kết cấu xây dựng/ Phan Đình Tô, Nguyễn Đức Chương, Nguyễn Thị Tèo.- H.: Xây dựng, 2001.- 199tr; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Xây dựng. - Tên tác giả ghi trong lời nói đầu Tóm tắt: Các loại kết cấu trong xây dựng: Kết cấu gỗ, kết cấu thép, kết cấu bê tông cốt thép. Các khái niệm cơ bản, liên kết trong các loại kết cấu, cách tính toán cấu kiện cơ bản, tính toán các bộ phận của công trình {Kết cấu; Kết cấu bê tông cốt thép; Kết cấu gỗ; Kết cấu thép; Kỹ thuật xây dựng; } |Kết cấu; Kết cấu bê tông cốt thép; Kết cấu gỗ; Kết cấu thép; Kỹ thuật xây dựng; | [Vai trò: Nguyễn Thị Tèo; Nguyễn Đức Chương; ] /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1238733. BÙI ĐỨC TIỄN Cẩm nang kết cấu xây dựng/ Bùi Đức Tiễn.- Tái bản, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Xây dựng, 1999.- 257tr : bảng, hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 256 Tóm tắt: Trình bày những phương pháp tính, lập và giải bài toán kết cấu; phương pháp tính kết cấu mái, sàn, tường, móng qua kết cấu gỗ, kết cấu thép, bê tông cốt thép, gạch đá, nền đất và các biện pháp gia cố; thiết kế tối ưu trong bài toán kết cấu; tính độ tin cậy của công trình kết cấu {Kết cấu bê tông cốt thép; Kết cấu gạch đá; Kết cấu gỗ; Kết cấu xây dựng; Phương pháp tính; } |Kết cấu bê tông cốt thép; Kết cấu gạch đá; Kết cấu gỗ; Kết cấu xây dựng; Phương pháp tính; | /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1640802. BÙI, ĐỨC TIỂN Cẩm nang kết cấu xây dựng/ Bùi Đức Tiển.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2011.- 257 tr.: minh họa; 24x16 cm. Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo ( tr. 256) Tóm tắt: Sách trình bày các phương pháp tính, lập và giải bài toán kết cấu. Tính kết cấu mái, sàn, tường, móng với các loại vật liệu gỗ, thép, bê tông cốt thép, gạch đá. Thiết kế tối ưu trong bài toán kết cấu. Tính độ tin cậy của công trình trong kết cấu. Đồng thời bổ sung hoàn chỉnh các phương pháp tính kết cấu: Phương pháp giải tích để giải các dầm cơ bản. Phương pháp lực để giải các kết cấu có ít ẩn. Phương pháp chuyển vị để giải các kết cấu nhiều ẩn. Phương pháp phân phối moment để giải nhanh các kết cấu. (Structural analysis (Engineering); Structural engineering; Kết cấu xây dựng; Phân tích kết cấu (xây dựng); ) |Kết cấu xây dựng; | DDC: 624.1 /Price: 72000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719507. HOÀNG, QUANG BÁ Sức bền vật liệu & kết cấu xây dựng: Sức bền vật liệu và kết cấu xây dựng/ Hoàng Quang Bá.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2009.- 949 tr.: minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Sách gồm 4 phần, 25 chương trình bày các vấn đề: Siêu tĩnh trong lý thuyết thế năng, phương pháp các mặt cắt (phương pháp lực và các nhóm lực) được sử dụng rộng rãi từ các dạng của Muller, Breslau và Pasternak mà tác giả cho sự tổng quát hóa. Nghiên cứu lời giải của các hệ siêu tĩnh phẳng và không gian từ năng lượng siêu mặt bậc 2 (hyperquadriques) là theo sự khảo sát các phương pháp trực giao của các ma trận độ cứng. (Strength of materials; Structural analysis (Engineering); ) |Kết cấu xây dựng; Sức bền vật liệu; | DDC: 620.112 /Price: 220000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1731513. Các bộ định mức 2007: Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư & định mức dự toán xây dựng công trình (Phần khảo sát xây dựng, phần thí nghiệm vật liệu cấu kiện và kết cấu xây dựng; Phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp; Phần lắp đặt máy , thiết bị; Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình).- Thành phố Hồ Chí Minh: Giao thông vận tải, 2007.- 693 tr.; 28 cm. Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm có 9 mục cơ bản sau: Các quy định hướng dẫn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Định mức dự toán xây dựng công trình - phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng; Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư; Các quy định về chỉ số giá xây dựng ... (Construction industry; Industrial management; Project management; Quản trị công nghiệp; Xây dựng công nghiệp; ) |Quản lý dự án đầu tư xây dựng; Quản trị công nghiệp; Management; Quản trị; | DDC: 346.045 /Price: 189000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1709684. Giáo trình kết cấu xây dựng/ Bộ Xây dựng.- Tái bản.- Hà Nội: Xây Dựng, 2007.- 200 tr.: minh họa; 27 cm. Tóm tắt: Dùng để giảng dạy và học tập trong trường trung học chuyên nghiệp xây dựng. Bao gồm 4 phần: Phần 1- Kết cấu gỗ ; Phần 2-Kết cấu thép ; Phần 3-Kết cấu bêtông cốt thép ; Phần 4-Các bảng phụ. (Structural analysis ( engineering ); ) |Kết cấu xây dựng; Kỹ thuật xây dựng; | DDC: 624.177 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1731527. VŨ, DUY KHANG Hướng dẫn áp dụng các bộ định mức dự toán mới: Lắp đặt hệ thống điện, máy, thiết bị truyền dẫn, thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng, đường dây và trạm biến áp, khảo sát xây dựng, ... trong xây dựng công trình/ Vũ Duy Khang.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2007.- 715 tr.; 27 cm. (Building materials; Construction industry; Construction; ) |Luật Xây dựng; Định mức xây dựng; Standards; Costs; Law and legislation; | DDC: 346.597045 /Price: 175000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1727114. ĐỖ, TẤT LƯỢNG Phương pháp tính toán và so sánh hiệu quả của vật liệu và kết cấu xây dựng thay thế/ Đỗ Tất Lượng.- Hà Nội: Xây dựng, 2003.- 116 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Trong tổng chi phí xây dựng công trình, phần vật liệu và kết cấu xây dựng chiếm từ 70 - 80%. Các phương pháp của thời kỳ kinh tế cũ, tuy có một số công thức tính toán vẫn sử dụng được nhưng đã tỏ ra không đáp ứng được yêu cầu của nền kinh tế thị trường. Để khắc phục nhược điểm này, trong cuốn sách, tác giả đã xem xét vấn đề theo sáu quan điểm, lợi ích khác nhau: của chủ đầu tư xây dựng, doanh nghiệp sản xuất cật liệu, kết cấu xây dựng; doanh nghiệp xây lắp; doanh nghiệp tư vấn đầu tư xây dựng; tổ chức nghiên cứu vật tư xây dựng; tổ chức nghiên cứu vật liệu; lợi ích của nền kinh tế quốc dân và xã hội. Cuốn sách không những có ý nghĩa thực tiễn mà còn góp phần làm phong phú htêm cho lý thuyết về kinh tế vật liệu xây dựng, không những dành cho ngành xây dựng mà còn có thể cho các ngành khác có liên quan. (Construction; ) |Kết cấu xây dựng; Sức bền vật liệu; Vật liệu xây dựng; | DDC: 692.5 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1689962. Tuyển tập báo cáo hội nghị hội thảo kết cấu xây dựng trên nền đất yếu vùng Đồng bằng sông cửu long/ Hội kết cấu Xây dựng Việt Nam.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 1998; 30 cm. (Buildings; Civil engineering; ) |Xây dựng; | DDC: 624.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |