1530450. VŨ THỊ THƯỜNG An Tư: kịch lịch sử/ Vũ Thị Thường.- H.: Tác phẩm mới, 1985.- 151tr; 19cm. {kịch lịch sử; văn học Việt Nam; } |kịch lịch sử; văn học Việt Nam; | [Vai trò: Vũ Thị Thường; ] DDC: 895.9222 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1370723. LỘNG CHƯƠNG Ca kịch lịch sử/ Lộng Chương, Trần Lê Văn, Việt Dung,....- H.: Văn hoá, 1979.- 427tr; 19cm. {Sân khấu; ca kịch lịch sử; kịch bản; } |Sân khấu; ca kịch lịch sử; kịch bản; | [Vai trò: Hoài Việt; Nguyễn Ngọc Tuyết; Trúc Đường; Trần Lê Văn; Việt Dung; ] /Price: 2,45đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1507686. VIỆT DUNG Trưng vương: Ca kịch lịch sử 5 màn/ Việt Dung.- H.: Văn hoá, 1972.- 104tr.; 19cm.. {Văn học Việt Nam; kịch; } |Văn học Việt Nam; kịch; | [Vai trò: Việt Dung; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1535999. QUÁCH MẠT NHƯỢC Khuất Nguyên: kịch lịch sử năm màn/ Quách Mạt Nhược; dịch: Đào Anh Kha, Hồng Sơn.- H.: Văn hóa, 1960.- 184tr; 19cm. {Văn học Trung Quốc; kịch lịch sử; } |Văn học Trung Quốc; kịch lịch sử; | [Vai trò: Đào Anh Kha; Hồng Sơn; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1365858. HÀ KHAY Nghĩa quân Lam Sơn: Ca kịch lịch sử; năm màn/ Hà Khay.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 1979.- 110tr; 19cm. {Lê Lợi; Việt Nam; Văn học hiện đại; ca kịch; } |Lê Lợi; Việt Nam; Văn học hiện đại; ca kịch; | /Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1592597. HÀ KHANG Nghĩa quân Lam Sơn: Ca kịch lịch sử/ Hà Khang.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh hoá, 1979.- 109tr; 19cm. {Ca kịch lịch sử; Văn học Việt nam; } |Ca kịch lịch sử; Văn học Việt nam; | DDC: 895.9222 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1566627. HÀ KHANG Nghĩa quân Lam sơn: Ca kịch lịch sử. Năm màn/ Hà Khang.- Thanh Hóa.: Nxb.Thanh Hóa, 1979.- 111tr; 19cm. {Việt nam; Văn học; ca kịch; lịch sử; } |Việt nam; Văn học; ca kịch; lịch sử; | [Vai trò: Hà Khang; ] /Price: 0đ60 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569146. QUÁCH MẠT NHƯỢC Trác Văn Quân, Vương Chiêu Quân, Đường Lệ Chi Hoa, Thái Văn Cơ: Kịch lịch sử/ Quách Mạt Nhược; Hà Như, Kim Anh, Lê Xuân Vũ, Nguyễn Thế Khang dịch.- H.: Văn hóa - Viện văn học, 1962.- 325tr; 19cm. Tóm tắt: Kịch lịch sử Trung Quốc {Trung Quốc; Văn học; kịch; văn học nước ngoài; } |Trung Quốc; Văn học; kịch; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Quách Mạt Nhược; ] /Price: 2.05đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1567968. QUÁCH MẠT NHƯỢC Hồ phù: Kịch lịch sử/ Quách Mạt Nhược; Hồ Lãng dịch.- H.: Văn hóa, 1961.- 170tr; 19cm.. {Văn học; kịch; trung Quốc; } |Văn học; kịch; trung Quốc; | [Vai trò: Quách Mạt Nhược; ] /Price: 1.25đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1608448. Ca kịch lịch sử.- H.: Văn hóa, 1980.- 427 tr.; 19 cm.. (Ca kịch lịch sử; Lịch sử lão thành; ) |Thái hậu Dương Văn Nga; Trưng Vương; | [Vai trò: Trần Lê Văn; ] DDC: 895.9222 /Price: 245 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1448400. TRẦN THỊ YẾN Thế giới nhân vật trong kịch lịch sử của Văn Trọng Hùng: Luận văn thạc sĩ ngữ văn/ Trần Thị Yến; Nguyễn Ngọc Quang hướng dẫn.- Bình Định, 2015.- 97 tr.; 30 cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Quy Nhơn Thư mục: tr. 94-97 Tóm tắt: Nêu một số vấn đề chung về nhân vật kịch lịch sử, vài nét về kịch lịch sử của tác giả Văn Trọng Hùng. Phân loại nhân vật trong kịch và nghệ thuật xây dựng nhân vật trong kịch lịch sử của ông (Lịch sử; Nghiên cứu văn học; Nhân vật; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Ngọc Quang; ] DDC: 895.92224 /Price: 200000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1493863. LÊ XUÂN LÍT Đêm Phú Xuân: Kịch lịch sử.- Bình Định: Hội văn học nghệ thuật Bình Định, 1999.- 65tr.; 19cm.. {Kịch; Kịch lịch Sử; Nguyễn Huệ; } |Kịch; Kịch lịch Sử; Nguyễn Huệ; | [Vai trò: Lê Xuân Lít; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1624001. HÀ KHANG Nghĩa quân Lam Sơn: Ca kịch lịch sử: năm màn/ Hà Khang.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 1979.- 110tr; 19cm. |Lê Lợi; Việt Nam; Văn học hiện đại; ca kịch; | /Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1624303. VIỆT DUNG Trưng Nữ: Ca kịch lịch sử 5 màn/ Việt Dung.- TP.Hồ Chí Minh: Văn học giải phóng, 1976.- 111tr.; 19cm. |Ca kịch; Kịch bản; Văn học hiện đại; văn học Việt Nam; | [Vai trò: Việt Dung; ] /Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1624387. VIỆT DUNG Trưng Vương: Ca kịch lịch sử 5 màn/ Việt Dung.- H.: Văn hoá, 1976.- 111tr.; 19cm. |Ca kịch lịch sử; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Việt Dung; ] /Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1509641. HOÀNG NHƯ MAI Tiếng trống Hà - Hồi: Kịch lịch sử/ Hoàng Như Mai.- H.: Vĩnh Thịnh, 1951.- 32tr.; 19cm. Tóm tắt: Vở kịch đã ghi lại chiến công oanh liệt của vua Quang Trung, người anh hùng áo vải đã chiến thắng ở Hà - Hồi và đã vào Thăng Long ngày 5 tháng giêng năm Kỷ Dậu (1789) {Văn học hiện đại Việt Nam; kịch lịch sử; } |Văn học hiện đại Việt Nam; kịch lịch sử; | [Vai trò: Hoàng Như Mai; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1193161. VĂN SỬ Bông huệ tím: Tuyển tập - ca kịch lich sử/ Văn Sử.- H.: Sân khấu, 2006.- 565tr.; 21cm. Tên thật tác giả: Nguyễn Văn Sử (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9222008 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1283634. NGUYỄN DUY MẪN Nguyễn Trãi: Kịch lịch sử/ Nguyễn Duy Mẫn.- H.: Sân khấu, 1996.- 143tr; 19cm. {danh nhân; kịch bản; nguyễn trãi; việt nam; văn học hiện đại; } |danh nhân; kịch bản; nguyễn trãi; việt nam; văn học hiện đại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1346414. ĐẶNG HỒNG NAM Năm một nghìn bốn trăm: Kịch lịch sử/ Đặng Hồng Nam.- H.: Nxb. Hội nhà văn, 1991.- 94tr; 19cm. {Kịch lịch sử; Việt Nam; Văn học hiện đại; kịch bản; } |Kịch lịch sử; Việt Nam; Văn học hiện đại; kịch bản; | /Price: 2500d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1394833. QUÁCH MẠT NHƯỢC Trác Văn Quân: Kịch lịch sử/ Quách Mạt Nhược; Hà Như,... dịch.- H.: Văn hoá, 1962.- 325tr; 19cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc Tóm tắt: Các vở kịch: Trác Văn Quân, Vương Chiêu Quân, Đường Chi Lệ Hà, Thái Văn Cơ {Trung Quốc; Văn học hiện đại; kịch bản; lịch sử; sân khấu; } |Trung Quốc; Văn học hiện đại; kịch bản; lịch sử; sân khấu; | [Vai trò: Hà Như; Kim Anh; Lê Xuân Vũ; Nguyễn Thế Khang; ] /Price: 2,05đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |