1525084. VŨ TRỌNG PHỤNG Kỹ nghệ lấy Tây/ Vũ Trọng Phụng.- H.: Văn học, 2018.- 110tr.; 21cm.- (Danh tác Việt Nam) ISBN: 9786049638398 {Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; } |Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; | DDC: 895.9223 /Price: 27000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1646615. KIM CƯƠNG Hồi ký nghệ sĩ Kim Cương: Sống cho người - Sống cho mình/ Kim Cương.- Thành phố Hồ Chí Minh: Văn hóa - Văn nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, 2016.- 365 tr.: minh họa; 24 cm. ISBN: 9786046829072 Tóm tắt: Cuốn sách trải dài cuộc đời người được mệnh danh là “kỳ nữ” và đã vinh dự được nhà nước công nhận là Nghệ sĩ nhân dân, bắt đầu từ những tháng ngày ấu thơ, 18 ngày tuổi đã lên sân khấu trong vai con của Quan Âm Thị Kính, cho đến những ngày an nhiên bên con cháu. Chuyện đời, chuyện nghề, chuyện tình yêu lần lượt được bà trải lòng trong tác phẩm của mình (Artists; Nghệ sĩ; ) |Nghệ sĩ Việt Nam; Biography; Tiểu sử; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 792.028092 /Price: 267000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1744694. KIM CƯƠNG Sống cho người - Sống cho mình: Hồi ký nghệ sĩ Kim Cương/ Kim Cương.- TP.Hồ Chí Minh: Văn hóa - Văn nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, 2016.- 365 tr.: ảnh màu; 24 cm. ISBN: 9786046829072 Tóm tắt: Cuốn sách trải dài cuộc đời NSND Kim Cương, người được mệnh danh là “kỳ nữ” và đã vinh dự được Nhà nước công nhận là Nghệ sĩ nhân dân. Bắt đầu từ những tháng ngày ấu thơ, 18 ngày tuổi đã lên sân khấu trong vai con của Quan Âm Thị Kính, cho đến những ngày an nhiên bên con cháu; tất cả chuyện đời, chuyện nghề, chuyện tình yêu lần lượt được bà trải lòng trong tác phẩm của mình (Trình diễn sân khấu; ) |Hồi ký; Nghệ sĩ; Nhân vật công chúng; Việt Nam; | DDC: 792.02 /Price: 267000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
995986. TRẦN THẾ SAN Hướng dẫn thực hành kỹ nghệ lạnh/ Trần Thế San, Nguyễn Đức Phấn.- In lần thứ 2.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2016.- 246tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786046707899 Tóm tắt: Trình bày các vấn đề về điện cơ bản trong làm lạnh, đồng hồ đo kiểm, máy nén, tụ điện và cầu chì, relay và contactor, máy biến áp, bộ ngắt mạch, bộ khởi động của động cơ, các điều khiển an toàn, phần hoá hơi, bộ điều nhiệt, các bộ phận tuỳ nhiệt trong phần ngưng tụ... (Hướng dẫn thực hành; Kĩ thuật lạnh; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Phấn; ] DDC: 621.56 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1060172. LÊ VĂN PHÙNG Kỹ nghệ phần mềm nâng cao/ Lê Văn Phùng, Lê Hương Giang.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2013.- 231tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục cuối chính văn ISBN: 9786048010766 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về ngành công nghiệp phần mềm như bảo đảm chất lượng phần mềm, các hoạt động bảo đảm chất lượng phần mềm, tiến trình triển khai bảo đảm chất lượng phần mềm (Công nghệ; Phần mềm máy tính; ) [Vai trò: Lê Hương Giang; ] DDC: 005.1 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1087539. TRẦN KHÁNH DUNG Giáo trình nhập môn kỹ nghệ phần mềm/ Trần Khánh Dung.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2011.- 184tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Xây dựng. Khoa Công nghệ Thông tin. Bộ môn Công nghệ Phần mềm Thư mục: tr. 184 ISBN: 126923 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về phần mềm và kỹ nghệ phần mềm. Phân tích yêu cầu và đặc tả phần mềm. Hướng dẫn thiết kế, đảm bảo, kiểm thử, bảo trì phần mềm và lập trình hiệu quả (Công nghệ; Phần mềm máy tính; ) DDC: 005.3 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1450660. TRẦNTHẾ SAN Thực hành kỹ nghệ lạnh/ TrầnThế San, Nguyễn Đức Phấn.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2006.- 248tr: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Trình bày các bước thực hành, xử lý và giải quyết từng nhóm sự cố cụ thể thường gặp trong các thiết bị lạnh, các nguyên nhân gây ra sự cố trong từng bộ phận, từ máy nén, dàn hóa hơi, dàn ngưng tụ, lọc không khí,... đến biện pháp sữa chữa và bảo trì phòng ngừa (Bảo dưỡng; Công nghệ lạnh; Thiết bị lạnh; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Phấn; ] DDC: 621.56 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1554267. TRẦN SÁNG Kỹ nghệ sắt/ Trần Sáng, Ngọc Xương.- H.: Nxb.Thanh Niên, 2002.- 95tr.ảnh minh hoạ; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu những mẫu mã, kiểu dáng, qui cách về ghế tựa, salon, bàn ăn, khung cửa, vật dụng trang trí...bằng sắt {Kỹ nghệ sắt; Làm đồ sắt; Nghệ thuật; Nghệ thuật bài trí; Thiết kế; trang trí nội thất; } |Kỹ nghệ sắt; Làm đồ sắt; Nghệ thuật; Nghệ thuật bài trí; Thiết kế; trang trí nội thất; | [Vai trò: Ngọc Xương; Trần Sáng; ] DDC: 739.4 /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1348672. NGUYỄN ĐỨC HÙNG Kỹ nghệ vàng bạc/ Nguyễn Đức Hùng, Nguyễn Tiến Cường.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1990.- 86tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu về tính chất của vàng, hợp kim vàng và cách khai thác; Các phương pháp phân kim vàng bạc; Cách xác định hàm lượng và gia công vàng bạc {Công nghiệp nhẹ; Kỹ nghệ vàng bạc; Vàng bạc; phương pháp phân kim; } |Công nghiệp nhẹ; Kỹ nghệ vàng bạc; Vàng bạc; phương pháp phân kim; | [Vai trò: Nguyễn Tiến Cường; ] /Price: 3500c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1518241. LÊ VI Cad và người thiết kế Autocad và tiêu chuẩn quốc tế về kỹ nghệ họa và cad/ Lê Vi, Nguyên Ngọc.- H.: Lao động, 2010.- 610tr.; 20cm. Tóm tắt: Tập sách được hoàn thành nhằm giúp bạn đọc nắm vững cách sử dụng phần mềm cad không thay thế khả năng thiết kế {tin học; autocad; cad; thiết kế autocad; vẽ autocad; } |tin học; autocad; cad; thiết kế autocad; vẽ autocad; | [Vai trò: Nguyên Ngọc; ] DDC: 005.362 /Price: 84000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1694621. NGÔ TRUNG VIỆT Nhập môn kỹ nghệ phần mềm/ Ngô Trung Việt và Nguyễn Kim Ánh: KHKT, 2003.- 480; cm. Giáo trình dành cho các sinh viên ngành Công nghệ thông tin các trường Đại học, Cao đẳng ... (software engineering; ) |Công nghệ phần mềm; | DDC: 005.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1551075. SILVERTRE (JULES) Đế quốc An Nam và người dân An Nam: Tổng quan về địa lý, sản vật, kỹ nghệ, phong tục tập quán An Nam/ Jules Silvertre; Phan Tín Dũng dịch.- Đà Nẵng: Nxb.Đà Nẵng, 2020.- 344tr.: Ảnh minh họa; 24cm. Tóm tắt: Tổng quan về địa lý, sản vật, kỹ nghệ, phong tục và tập quán của người An Nam {An Nam; Lịch sử Việt Nam; Thời kỳ phong kiến; } |An Nam; Lịch sử Việt Nam; Thời kỳ phong kiến; | [Vai trò: Phan Tín Dũng; ] DDC: 959.7029 /Price: 189000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1029795. LÊ VĂN PHÙNG Kỹ nghệ phần mềm/ Lê Văn Phùng.- Tái bản lần 1.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2014.- 274tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục cuối chính văn ISBN: 9786048005269 Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản về phần mềm và kỹ nghệ phần mềm; đặc tả yêu cầu phần mềm và đặc tả yêu cầu hệ thống; thiết kế phần mềm; lập trình hiệu quả; kỹ nghệ phần mềm hướng đối tượng; kỹ nghệ phần mềm hướng thành phần; kỹ nghệ phần mềm hướng dịch vụ (Công nghệ; Phần mềm máy tính; ) DDC: 005.1 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1116981. NGUYỄN VĂN TỴ Giáo trình kỹ nghệ phần mềm/ Nguyễn Văn Tỵ, Nguyễn Việt Hà.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2010.- 282tr.: minh hoạ; 24cm. Phụ lục: tr. 272-275. - Thư mục: tr. 276-279 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản của kỹ nghệ phần mềm như: phân tích hệ thống và yêu cầu phần mềm, thiết kế và cài đặt phần mềm, đảm bảo kiểm chứng và duy trì tính toàn vẹn phần mềm, tự động hoá các hoạt động phát triển phần mềm và quản lí dự án phần mềm (Công nghệ; Phần mềm máy tính; ) [Vai trò: Nguyễn Việt Hà; ] DDC: 005.3 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1128153. NGUYỄN VĂN VỴ Giáo trình kỹ nghệ phần mềm/ Nguyễn Văn Vỵ, Nguyễn Việt Hà.- H.: Giáo dục, 2009.- 283tr.: bảng; 24cm. Thư mục: tr. 276-279 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản của kỹ nghệ phần mềm như: phân tích hệ thống và yêu cầu phần mềm, thiết kế và cài đặt phần mềm; bảo đảm kiểm chứng và duy trì tính toàn vẹn phần mềm; tự động hoá các hoạt động phát triển phần mềm và quản lí dự án phần mềm (Công nghệ; Phần mềm máy tính; ) [Vai trò: Nguyễn Việt Hà; ] DDC: 005.3 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1175959. LÊ HIẾU KÍNH Hồi ký nghề giáo: Tôi đã chọn/ Lê Hiếu Kính.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 2007.- 128tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử cuộc đời của thầy giáo Lê Hiếu Kính ở Thừa Thiên Huế từ thời ấu thơ, thời niên thiếu, thời thanh niên và những kỷ niệm của ông đối với nghiệp nhà giáo Lê Hiếu Kính; (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 371.10092 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1462730. VŨ TRỌNG PHỤNG Kỹ nghệ lấy Tây & Cơm thầy cơm cô: Phóng sự/ Vũ Trọng Phụng.- H.: Văn học, 2006.- 143tr; 19cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.922332 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1584283. VŨ TRỌNG PHỤNG Kỹ nghệ lấy Tây & cơm thầy cơm cô/ Vũ Trọng Phụng.- H.: Văn học, 2004.- 167tr; 19cm. {Phóng sự; Văn học hiện đại Việt Nam; } |Phóng sự; Văn học hiện đại Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1473508. VŨ TRỌNG PHỤNG Kỹ nghệ lấy Tây. Cơm thầy cơm cô: Phóng sự/ Vũ Trọng Phụng.- H.: Văn học, 2004.- 167tr; 19cm. (Phóng sự; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.922332 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1560377. VŨ TRỌNG PHỤNG Kỹ nghệ lấy Tây/ Vũ Trọng Phụng.- H.: Nxb.Hà Nội, 1995.- 324tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học; truyện; } |Việt Nam; Văn học; truyện; | [Vai trò: Vũ Trọng Phụng; ] /Price: 24.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |