926316. THÁI NGỌC LAM Kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm thảo mộc phòng, trừ sâu hại rau/ Thái Ngọc Lam (ch.b.), Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Thị Thanh.- Nghệ An: Đại học Vinh, 2019.- 191tr.: ảnh, bảng; 21cm. Thư mục: tr. 175-188 ISBN: 9786049234910 Tóm tắt: Trình bày lược sử nghiên cứu và sử dụng chế phẩm thảo mộc trong phòng trừ sâu hại; cơ sở khoa học của việc ứng dụng chế phẩm từ thảo mộc trong phòng trừ sâu hại cây; đặc tính sinh hoá và công dụng của một số thảo mộc phổ biến; kỹ thuật sản xuất, sử dụng và một số kết quả ứng dụng chế phẩm thảo mộc phòng trừ sâu hại rau (Sản xuất; Thuốc trừ sâu; Ứng dụng; ) {Chế phẩm thảo mộc; } |Chế phẩm thảo mộc; | [Vai trò: Nguyễn Thị Thanh; Nguyễn Thị Thuý; ] DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1015643. TRẦN VĂN DŨNG Kỹ thuật sản xuất thép uốn hình và ống hàn/ Trần Văn Dũng, Lê Thái Hùng.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2015.- 338tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 335 ISBN: 9786049387296 Tóm tắt: Tổng quan về kỹ thuật sản xuất thép uốn hình và ống hàn. Trình bày những vấn đề cơ bản trong kỹ thuật sản xuất thép uốn hình và ống hàn. Xu hướng ứng dụng tin học trong thiết kế lỗ hình trục uốn (Công nghệ sản xuất; Ống hàn; ) {Thép uốn hình; } |Thép uốn hình; | [Vai trò: Lê Thái Hùng; ] DDC: 672.832 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
841296. NGUYỄN THỊ THANH Kỹ thuật nuôi thức ăn tươi sống cho động vật thuỷ sản/ Nguyễn Thị Thanh, Phạm Mỹ Dung.- Nghệ An: Đại học Vinh, 2022.- 202 tr.: minh hoạ; 21 cm. Thư mục: tr. 196-198 ISBN: 9786049236136 Tóm tắt: Trình bày về vai trò của thức ăn tươi sống và tổng quan về tình hình nghiên cứu, nuôi thức ăn tươi sống cho động vật thuỷ sản trên thế giới và ở Việt Nam. Phân tích những đặc tính sinh học và kỹ thuật nuôi các loại thức ăn tươi sống thường dùng cho động vật thuỷ sản như: tảo, luân trùng, artemia, copepoda... (Kĩ thuật chăn nuôi; Thuỷ sản; Thức ăn tươi sống; Động vật; ) [Vai trò: Phạm Mỹ Dung; ] DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1435086. NGUYỄN THU HUYỀN Kỹ thuật xử lý bùn tại các đô thị Việt Nam/ Nguyễn Thu Huyền chủ biên, Nguyễn Thị Hồng Hương.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2018.- 252 tr.: minh họa; 21 cm. Thư mục: tr. 243-248 ISBN: 9786046711841 Tóm tắt: Tổng quan chung về phân bùn đô thị; Thu gom và vận chuyển phân bùn; Công nghệ xử lý phân bùn; Mô hình quản lý phân bùn cho các đô thị ở Việt Nam (Công nghệ xử lý; Phân bùn; Đô thị; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Hồng Hương; ] DDC: 628.409597 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
971912. PHẠM VĂN KHIẾT Hỏi đáp về kỹ thuật điện hạ áp/ Phạm Văn Khiết b.s. ; H.đ.: Trương Ngọc Minh, Phạm Năng Văn.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2017.- 375tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786049389900 Tóm tắt: Bao gồm các câu hỏi và đáp về đường dây truyền tải điện, khí cụ điện hạ áp và bảng tủ điện, tụ điện nâng cao cos φ, điện chiếu sáng, động cơ dị bộ và kỹ thuật an toàn điện (Kĩ thuật điện; Điện hạ áp; ) [Vai trò: Phạm Năng Văn; Trương Ngọc Minh; ] DDC: 621.31 /Price: 132000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
991279. HOÀNG KIM Kỹ thuật nuôi ong lấy mật an toàn/ Hoàng Kim b.s..- H.: Lao động Xã hội, 2016.- 302tr.: ảnh; 21cm. ISBN: 9786046525882 Tóm tắt: Giới thiệu về kỹ thuật nuôi ong an toàn và được trình bày qua các bước: Xây dựng trại ong, các thao tác cơ bản nuôi ong, quản lý cơ sở đàn ong qua các giai đoạn, nuôi ong chúa nhân tạo và sản xuất sản phẩm ong mật (Chăn nuôi; Ong mật; ) DDC: 638.1 /Price: 76000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
996003. NGUYỄN ĐÌNH VINH Kỹ thuật sản xuất giống cá chuối hoa/ Nguyễn Đình Vinh, Tạ Thị Bình, Trần Thị Kim Ngân.- Nghệ An: Đại học Vinh, 2016.- 131tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 124-127 ISBN: 9786049232749 Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học cá chuối hoa. Kết quả nghiên cứu sản xuất giống cá chuối hoa. Quy trình kỹ thuật xây dựng đàn bố mẹ và hậu bị cá chuối hoa. Quy trình kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cá chuối hoá (Cá quả; Kĩ thuật chăn nuôi; ) {Cá chuối hoa; } |Cá chuối hoa; | [Vai trò: Trần Thị Kim Ngân; Tạ Thị Bình; ] DDC: 639.3764 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
995309. Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật và quản lý đường giao thông nông thôn.- H.: Giao thông Vận tải, 2016.- 407tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải Phụ lục: tr. 273-400. - Thư mục: tr. 401-403 ISBN: 9786047611720 Tóm tắt: Trình bày chỉ dẫn về thiết kế xây dựng, thi công xây dựng đường giao thông nông thôn; chỉ dẫn quản lý xây dựng, công tác quản lý bảo trì khai thác và kỹ thuật bảo trì đường giao thông nông thôn (Kĩ thuật; Nông thôn; Quản lí; Đường giao thông; ) [Việt Nam; ] DDC: 625.70597091734 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1432426. HÀ VĂN CHIÊU Kỹ thuật chăn nuôi bò sữa/ Hà Văn Chiêu, Hà Văn Dinh.- H.: Nông nghiệp, 2016.- 116 tr.: minh họa; 19 cm. ĐTTS ghi: Liên Hiệp Các Hội Khoa Học Và kỹ Thuật Việt Nam. Trung Tâm Nghiên Cứu Và Chuyển giao Tiến Bộ Công Nghệ Chăn Nuôi Thái Sinh Thư mục: tr. 115 ISBN: 9786046023821 Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật chăn nuôi bò sữa và lợi ích của nó; kỹ thuật chọn, tạo và nuôi bò sữa; kỹ thuật nuôi bê cái tơ lỡ; kỹ thuật vắt sữa và vệ sinh bảo quản sữa;... (Bò sữa; Chăn nuôi; ) [Vai trò: Hà Văn Dinh; ] DDC: 636.2 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1432708. ĐẶNG MINH CHÂU Kỹ thuật sử dụng phân bón an toàn/ Đặng Minh Châu biên soạn.- H.: Hồng Đức, 2016.- 163 tr: bảng; 21 cm. ISBN: 9786048698836 Tóm tắt: Giới thiệu phân bón và cách sử dụng phân bón, tính chất phân bón hóa học, các loại phân hữu cơ, phân bón Acid Humic, phân bón Acid Amin v.v.... (Phân bón; Sử dụng; ) DDC: 631.816 /Price: 41000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1432687. GIANG VĂN TOÀN Kỹ thuật trồng nấm hữu cơ an toàn/ Giang Văn Toàn biên soạn.- H.: Hồng Đức, 2016.- 162 tr: hình vẽ; 21 cm. ISBN: 9786048698775 Tóm tắt: Trình bày phương hướng phát triển trồng nấm hữu cơ, sản xuất nấm hữu cơ giống, kỹ thuật trồng nấm hữu cơ thương phẩm, kỹ thuật nuôi trồng một số loại nấm, các loại sâu bệnh hại chủ yếu của nấm và cách phòng trừ (Nấm; Trồng trọt; ) DDC: 635.8 /Price: 41000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1447288. NGUYỄN NGỌC HẢI Chẩn đoán bệnh động vật theo kỹ thuật sinh học phân tử/ Nguyễn Ngọc Hải.- H.: Nông nghiệp, 2014.- 303tr: hình ảnh, bảng, biểu; 21cm. Thư mục: tr. 290- 301 ISBN: 9786046011637 Tóm tắt: Giới thiệu một số kỹ thuật và nguyên tắc cơ bản trong chẩn đoán bệnh nhiễm trùng trên động vật. Một số kinh nghiệm trong việc chọn lựa các kỹ thuật và đánh giá kết quả xét trong chẩn đoán bệnh nhiễm trùng trên động vật (Bệnh động vật; Chẩn đoán; Kĩ thuật sinh học; Thú y; ) {Kĩ thuật sinh học phân tử; } |Kĩ thuật sinh học phân tử; | DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
981007. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho các loại dưa/ Dương Phong tuyển chọn.- H.: Hồng Đức, 2016.- 123tr.: minh hoạ; 19cm.- (Cẩm nang nhà nông) ISBN: 9786048685508 Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chọn giống, trồng, chăm sóc và phòng bệnh cho cây dưa hấu, dưa bở, dưa lê, dưa lưới, dưa chuột (Dưa; Trồng trọt; ) [Vai trò: Dương Phong; ] DDC: 635.61 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
981076. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây chuối/ Tuyển chọn: Dương Phong.- H.: Hồng Đức, 2016.- 123tr.: ảnh; 19cm.- (Cẩm nang nhà nông) ISBN: 9786048685522 Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ bệnh cho cây chuối nói chung và một số giống chuối cụ thể nói riêng. Trình bày lợi ích của chuối đối với sức khoẻ con người (Chuối; Chăm sóc; Chọn giống; Phòng bệnh; Trồng trọt; ) [Vai trò: Dương Phong; ] DDC: 634.772 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
981075. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây ổi/ Tuyển chọn: Dương Phong.- H.: Hồng Đức, 2016.- 123tr.: ảnh; 19cm.- (Cẩm nang nhà nông) ISBN: 9786048685515 Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ bệnh cơ bản cho cây ổi nói chung và một số giống ổi cụ thể, giống ổi đặc sản nói riêng. Trình bày lợi ích của ổi đối với sức khoẻ con người (Chăm sóc; Chọn giống; Phòng bệnh; Trồng trọt; Ổi; ) [Vai trò: Dương Phong; ] DDC: 634.421 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
981060. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây đu đủ/ Tuyển chọn: Dương Phong.- H.: Hồng Đức, 2016.- 103tr.: ảnh; 19cm.- (Cẩm nang nhà nông) ISBN: 9786048685553 Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ bệnh cho cây đu đủ nói chung và một số giống đu đủ năng suất cao nói riêng. Trình bày lợi ích của đu đủ đối với sức khoẻ con người (Chăm sóc; Chọn giống; Phòng bệnh; Trồng trọt; Đu đủ; ) [Vai trò: Dương Phong; ] DDC: 634.651 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
981234. Kỹ thuật chọn giống, trồng, chăm sóc các loại cây công nghiệp/ Tuyển chọn: Dương Phong.- H.: Hồng Đức, 2016.- 142tr.: minh hoạ; 19cm. ISBN: 9786048685546 Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cà phê, cây chè, cây ca cao và cây cao su (Chăm sóc; Chọn giống; Cây công nghiệp; Trồng trọt; ) [Vai trò: Dương Phong; ] DDC: 633.7 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
990924. MINH TRANG Kỹ thuật mới ấp trứng gia cầm/ Minh Trang b.s..- H.: Lao động Xã hội, 2016.- 199tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. ISBN: 9786046525608 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề quy hoạch, thiết kế và xây dựng xí nghiệp ấp trứng gia cầm; đầu tư các thiết bị cho xí nghiệp; cách lựa chọn, vận chuyển và bảo quản trứng giống; ấp trứng nhân tạo và các phương pháp phân biệt giới tính cho gia cầm mới sinh (Chăn nuôi; Gia cầm; Ấp trứng; ) DDC: 636.5082 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
991178. MAI PHƯƠNG Kỹ thuật nuôi chim cút đạt hiệu quả cao/ B.s.: Mai Phương, Thuỳ Trang, Thuỳ An.- H.: Lao động Xã hội, 2016.- 211tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. ISBN: 9786046525967 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về đặc tính sinh học của chim cút. Phương pháp thuần dưỡng và lai giống chim cút hoang dã; kĩ thuật hỗ trợ hiệu quả thức ăn chăn nuôi, tỷ lệ nở trứng và tỷ lệ con non khoẻ cùng các biện pháp nâng cao chất lượng trứng và thịt chim cút. Phòng bệnh và bảo vệ sức khoẻ cho chim cút (Chim cút; Chăn nuôi; ) [Vai trò: Thuỳ An; Thuỳ Trang; ] DDC: 636.5 /Price: 53000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
991316. TRẦN THỊ THANH LIÊM Kỹ thuật nuôi dê khoa học đạt năng suất và hiệu quả cao/ B.s.: Trần Thị Thanh Liêm, Trương Ngọc Quỳnh.- H.: Lao động Xã hội, 2016.- 134tr.; 21cm. ISBN: 9786046526254 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về kỹ thuật nuôi dê khoa học. Đặc tính sinh học của dê, sự sinh sản, các giống dê, chuồng trại và thiết bị, thức ăn dinh dưỡng, chăn nuôi và quản lý, các bệnh ở dê, cách điều trị và phương pháp sơ chế, bảo quản các sản phẩm từ dê (Chăn nuôi; Dê; ) [Vai trò: Trương Ngọc Quỳnh; ] DDC: 636.39 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |