1358455. VIỆN THÚ Y Kết quả nghiên cứu khoa học và kỹ thuật thú y (1979-1984)/ Viện thú y.- H.: Nông nghiệp, 1986.- 238tr; 27cm. Tóm tắt: Các công trình nghiên cứu về bệnh ( vi rút, vi khuẩn, ký sinh trùng, các bệnh khác) điều chế vacxin. Những vấn đề trọng điểm trong chăn nuôi bò, lợn, gia cầm, ong vv... và dự kiến các vấn đề phải giải quyết trong quá trình phát triển sản xuất sắp tới {Thú y; dịch bệnh; phòng bệnh chữa bệnh; thuốc thu y; } |Thú y; dịch bệnh; phòng bệnh chữa bệnh; thuốc thu y; | DDC: 636.08 /Price: 16đ50 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1529584. Kết quả nghiên cứu khoa học và kỹ thuật thú y 1979-1984.- H.: Nông nghiệp, 1986.- 237tr; 27cm.- (Viện thú y) Tóm tắt: nội dung: bệnh virut, bệnh vi khuẩn, chế vacxin, ký sinh trùng và những bệnh khác {kỹ thuật thú y; } |kỹ thuật thú y; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1563574. Kết quả nghiên cứu khoa học và kỹ thuật thú y 1968-1978.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 507tr:Bảng biểu; 24cm. Viện thú y Tóm tắt: Kết quả nghiên cứu khoa học của viện thú y các năm 1968-1978 {Khoa học; bệnh gia súc; chăn nuôi; gia súc; kỹ thuật; nghiên cứu; nông nghiệp; thuốc thú y; thú y; } |Khoa học; bệnh gia súc; chăn nuôi; gia súc; kỹ thuật; nghiên cứu; nông nghiệp; thuốc thú y; thú y; | /Price: 2070c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1723581. NGUYỄN, ĐỨC HIỀN Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật thú y và nuôi cá/ Nguyễn Đức Hiền.- Cần Thơ: Chi cục thú y, 1999.- 52 tr.: Ảnh chụp; 30 cm. Tóm tắt: Sách cung cấp những kiến thức cơ bản về các qui trình kỹ thuật nuôi và biện pháp phòng trị bệnh cho cá. (Fishes culture; Nuôi cá; ) |Kỹ thuật nuôi cá; | DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723778. NGUYỄN, ĐỨC HIỀN Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật thú y và nuôi tôm/ Nguyễn Đức Hiền, Nguyễn Thanh Phương chủ biên.- Cần Thơ: Chi cục thú y, 1999.- 43 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Sách hướng dẫn kỹ thuật nuôi tôm sú bán thâm canh và thâm canh, nuôi tôm càng xanh, biện pháp phòng trị bệnh tôm, một số bệnh thừng gặp và cách phòng trị. (Shrimp culture; Nuôi tôm; ) |Kỹ thuật nuôi tôm; | DDC: 639.68 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1452097. LÊ VĂN TẠO Một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở lợn, biện pháp phòng trị: Hỗ trợ kỹ thuật cho cán bộ thú y, kỹ thuật thú y cho người chăn nuôi/ Lê Văn Tạo.- H.: Lao động xã hội, 2006.- 211tr; 19cm. Tóm tắt: Mầm bệnh, cơ chế gây bệnh, cách truyền lây, chẩn đoán bệnh và cách phòng ngừa, điều trị các bệnh của lợn như: tụ huyết trùng, đóng dấu, dịch tả, hồng lị, cúm, mụn nước,... (Chăn nuôi; Phòng bệnh; Thú y; Điều trị; ) DDC: 636.089 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1214689. TRƯƠNG VĂN DUNG Kết quả nghiên cứu khoa học và kỹ thuật thú y/ Trương Văn Dung, Phạm Địch Lân, Nguyễn Thị Phương Duyên...- H.: Nông nghiệp, 2000.- 427tr : bảng, biểu đồ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Viện Thú y Tóm tắt: Một số kết quả nghiên cứu về phòng chống virut, vi khuẩn, kí sinh trùng gây bệnh, độc chất và ô nhiễm môi trường chăn nuôi để bảo vệ vật nuôi {Kỉ yếu; Nghiên cứu khoa học; Thú y; } |Kỉ yếu; Nghiên cứu khoa học; Thú y; | [Vai trò: Nguyễn Thị Phương Duyên; Phạm Địch Lân; Trần Thị Hạnh; Đỗ Văn Khiêm; ] /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1352887. Kết quả nghiên cứu khoa học và kỹ thuật thú y 1985-1989.- H.: Nông nghiệp, 1989.- 139tr; 28cm. Trên đầu trang tên sách ghi: Viện Thú y Tóm tắt: Tập hợp các công trình nghiên cứu khoa học và kỹ thuật của viện thú y từ năm 1958 đến 1980 về các vấn đề bệnh virút, bệnh vi khuẩn, kệnh ký sinh trùng của gia súc, dược, hoá sinh miễn dịch, vệ sinh gia súc {Thú y; bệnh kí sinh trùng; bệnh vi khuẩn; bệnh virút; viện thú y; } |Thú y; bệnh kí sinh trùng; bệnh vi khuẩn; bệnh virút; viện thú y; | /Price: 1050c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1358283. TRUNG TÂM THÚ Y NAM BỘ Kết quả hoạt động khoa học kỹ thuật thú y (1975-1985)/ Trung tâm thú y Nam Bộ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 1986.- 452tr : minh hoạ; 20cm. Tóm tắt: Các thành tựu hoạt động khoa học kỹ thuật trong 10 năm (1975-1985) của Trung tâm thú y Nam bộ trên các lĩnh vực nghiên cứu (vi rút, vi trùng, ký sinh trùng) học; Các loại thuốc thú y do trung tâm sản xuất ra {Thú y; báo cáo khoa học; dược phẩm; dịch bệnh; } |Thú y; báo cáo khoa học; dược phẩm; dịch bệnh; | /Price: 20đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |