Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 14 tài liệu với từ khoá khí hậu Việt Nam

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1058008. NGUYỄN ĐỨC NGỮ
    Khí hậu và tài nguyên khí hậu Việt Nam/ Nguyễn Đức Ngữ, Nguyễn Trọng Hiệu.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2013.- 296tr.: minh hoạ; 21cm.
    Thư mục: tr. 287-291
    ISBN: 9786046700395
    Tóm tắt: Tổng quan về khí hậu Việt Nam; các nhân tố hình thành nên khí hậu nước ta như hoàn cảnh địa lý; bức xạ mặt trời; hoàn cảnh khí quyển; việc phân tích phân bố không gian và diễn biến thời gian của các yếu tố khí hậu chủ yếu như khí áp, gió, mây, nắng, nhiệt...
(Khí hậu; Tài nguyên khí hậu; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Trọng Hiệu; ]
DDC: 551.69597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370660. PHẠM NGỌC TOÀN
    Khí hậu Việt Nam/ Phạm Ngọc Toàn, Phan Tất Đắc.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 320tr; 25cm.
    Thư mục tr. 317-318
    Tóm tắt: Điều kiện hình thành khí hậu: Bức xạ mặt trời, hoàn lưu gió mùa, địa hình. Các qui luật thời tiết, mùa, khí hậu, phân hoá và biến động khí hậu. Đặc điểm khí hậu các vùng của Việt Nam: phía Bắc, Nam, Đông Trường sơn và Biển Đông
{Khí hậu; biển Đông; bức xạ mặt trời; gió mùa; miền Bắc; miền Nam; thời tiết; Đông Trường Sơn; } |Khí hậu; biển Đông; bức xạ mặt trời; gió mùa; miền Bắc; miền Nam; thời tiết; Đông Trường Sơn; | [Vai trò: Phan Tất Đắc; ]
/Price: 2đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1393878. PHẠM NGỌC TOÀN
    Khí hậu Việt Nam/ Phạm Ngọc Toàn, Phan Tất Đắc.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1975.- 331tr : minh hoạ; 25cm.
    Tóm tắt: Phân tích các điều kiện hình thành khí hậu Việt Nam, trong đó đặc biết chú trọng đến những nhân tố tạo thành khí hậu gió mùa. Các đặc điểm và tài nguyên khí hậu của miền khí hậu phía Bắc, gió mùa hải dương. Phân tích đặc điểm khí hậu của miền khí hậu phía nam. Khu vực đặc trưng của hoạt động gió mùa nhiệt đới
{gió mùa; hải dương; khí hậu; khí tượng học; nhiệt đới; việt nam; } |gió mùa; hải dương; khí hậu; khí tượng học; nhiệt đới; việt nam; | [Vai trò: Phan Tất Đắc; ]
/Price: 2,20d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1190419. PHẠM ĐỨC NGUYÊN
    Các giải pháp kiến trúc khí hậu Việt Nam/ Phạm Đức Nguyên (ch.b.), Nguyễn Thu Hoà, Trần Quốc Bảo.- In lần thứ 4, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 255tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.
    Phụ lục: tr. 209-251. - Thư mục: tr. 252-253
    Tóm tắt: Trình bày các yếu tố tự nhiên cơ bản tạo thành khí hậu và các quy luật của chúng ở Việt Nam. Nghiên cứu vi khí hậu trong công trình và các tác động tương hỗ giữa chúng với con người. Các giải pháp kiến trúc khí hậu cơ bản: giải pháp tự nhiên
(Khí hậu; Kiến trúc; Môi trường; Xây dựng; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thu Hòa; Trần Quốc Bảo; ]
DDC: 720.9597 /Price: 5200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1484373. PHẠM NGỌC TOẢN
    Khí hậu Việt Nam/ Phạm Ngọc Toản, Phan Tất Đắc.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1993.- 312tr.; 24cm..
    Tóm tắt: Phân tích các điều kiện hình thành khí hậu Việt Nam, các qui luật cơ bản chi phối diễn biến thời tiết và cấu trúc khí hậu và sự đánh giá tổng quát những đặc điểm khí hậu vùng theo sơ đồ phân vùng khí hậu tự nhiên lãnh thổ Việt Nam
{Khí hậu; Việt Nam; khí hậu Việt Nam; } |Khí hậu; Việt Nam; khí hậu Việt Nam; | [Vai trò: Phan Tất Đắc; Phạm Ngọc Toản; ]
DDC: 551.699597 /Price: 20.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1259233. HOÀNG HẠNH MỸ
    Cải thiện môi trường ở trong điều kiện khí hậu Việt Nam/ Hoàng Hạnh Mỹ.- H.: Xây dựng, 1998.- 136tr : bảng, hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số thông số, chỉ tiêu, tiêu chuẩn cơ bản về điều kiện tiện nghi môi trường ở trong điều kiện Việt Nam
{Môi trường ở; chỉ tiêu kĩ thuật; xây dựng; } |Môi trường ở; chỉ tiêu kĩ thuật; xây dựng; |
DDC: 697.3 /Price: 18.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1203211. PHẠM ĐỨC NGUYÊN
    Các giải pháp kiến trúc khí hậu Việt Nam/ Phạm Đức Nguyên (ch.b), Nguyễn Thu Hoà, Trần Quốc Bảo.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2000.- 247tr : ảnh, hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 243-244
    Tóm tắt: Khái quát về khí hậu Việt Nam. Vi khí hậu và con người. Cách nhiệt cho các kết cấu nhà cửa. Che nắng cho nhà và cho phòng. Tổ chức thông gió tự nhiên. Cây xanh, mặt nước và thiên nhiên trong kiến trúc
{Khí hậu; Kiến trúc; Môi trường; Việt Nam; Xây dựng; } |Khí hậu; Kiến trúc; Môi trường; Việt Nam; Xây dựng; | [Vai trò: Nguyễn Thu Hoà; Trần Quốc Bảo; ]
DDC: 697.3 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1254138. PHẠM ĐỨC NGUYÊN
    Các giải pháp kiến trúc khí hậu Việt Nam/ Phạm Đức Nguyên (ch.b), Nguyễn Thu Hoè, Trần Quốc Bảo.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 247tr : minh hoạ; 24cm.
    Tóm tắt: Các yếu tố tự nhiên cơ bản tạo thành khí hậu và các qui luật của chúng ở Việt Nam. Vi khí hậu trong công trình và các tác động giữa chúng với con người. Bốn giải pháp kiến trúc khí hậu cơ bản để nâng cao điều kiện tiện nghi vi khí hậu trong công trình ở Việt Nam
{Khí hậu học; Việt Nam; công trình; kiến trúc; vật lí ứng dụng; xây dựng; } |Khí hậu học; Việt Nam; công trình; kiến trúc; vật lí ứng dụng; xây dựng; | [Vai trò: Nguyễn Thu Hoè; Trần Quốc Bảo; ]
DDC: 697.3 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1579081. HOÀNG HẠNH MỸ
    Cải thiệm môi trường ở trong điều kiện khí hậu Việt Nam/ Hoàng Hạnh Mỹ.- H: 136tr, 1998
    Đầu trang tên sách ghi:Viện khoa học công nghệ xây dựng
    Tóm tắt: Giới thiệu một số giải pháp cải thiện điều kiện môi trường ở như hướng nhà, chống nồm, bố trí sắp xếp nội thất...
{khí hậu; môi trường; việt nam; Địa lý; } |khí hậu; môi trường; việt nam; Địa lý; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học993745. Các biểu đồ khí hậu và sinh khí hậu Việt Nam: Dùng trong trường phổ thông/ Đặng Duy Lợi, Đỗ Anh Dũng, Trịnh Minh Hùng.- H.: Giáo dục, 2016.- 184tr.: biểu đồ; 24cm.
    Thư mục: tr. 182
    ISBN: 9786040093714
(Khí hậu; Sinh khí hậu học; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Trịnh Minh Hùng; Đặng Duy Lợi; Đỗ Anh Dũng; ]
DDC: 551.609597 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309738. NGÔ ĐẠT TAM
    Khí hậu Việt Nam: Địa lý tự nhiên: Bản đồ/ Ngô Đạt Tam, Nguyễn Quý Thao, Nguyễn Tiến Dũng.. ; Biên tập và trình bày: Nguyễn Thế Hiệp.- 1:1.500.000.- H.: Trung tâm bản đồ và tranh ảnh giáo dục, 2002.- 2 tờ : màu; 110x77cm.
{Bản đồ; Khí hậu; Việt Nam; Địa lí tự nhiên; } |Bản đồ; Khí hậu; Việt Nam; Địa lí tự nhiên; | [Vai trò: Nguyễn Quý Thao; Nguyễn Thế Hiệp; Nguyễn Tiến Dũng; ]
/Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1212923. NGUYỄN KHÁNH VÂN
    Các biểu đồ sinh khí hậu Việt Nam/ Nguyễn Khánh Vân (ch.b), Nguyễn Thị Hiền, Phan Kế Lộc...- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.- 126tr : biểu đồ + 1 bản đồ; 19cm.
    Danh mục tra cứu: tr. 122 - 124. - Thư mục: tr. 125 - 126. - Tên sách và chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Khái quát cơ sở sinh khí hậu; Phương pháp xây dựng, khai thác các biểu đồ và nguyên tắc phân chia các kiểu sinh khí hậu trên toàn lãnh thổ Việt Nam. Sáu biểu đồ sinh khí hậu ở Việt Nam
{Biểu đồ; Hệ sinh thái; Sinh khí hậu; Sinh vật; Việt Nam; } |Biểu đồ; Hệ sinh thái; Sinh khí hậu; Sinh vật; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Thị Hiền; Nguyễn Tiến Hiệp; Phan Kế Lộc; ]
/Price: 31200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1255004. NGÔ ĐẠT TAM
    Khí hậu Việt Nam: Bản đồ/ Nguyễn Tiến Dũng, Ngô Đạt Tam, Nguyễn Quý Thao.- 1: 1.500.000.- H.: Trung tâm bản đồ và tranh ảnh giáo dục, 1998.- 1 bản đồ : màu; 107x159cm.
{Bản đồ; Việt Nam; khí hậu; Địa lí tự nhiên; } |Bản đồ; Việt Nam; khí hậu; Địa lí tự nhiên; | [Vai trò: Nguyễn Quý Thao; Nguyễn Tiến Dũng; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347030. PHẠM VĂN TRÌNH
    Nhà ở tại các vùng khí hậu Việt Nam/ Phạm Văn Trình.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1991.- 88tr : minh hoạ; 27cm.
{Nhà ở; Thiết kế; Xây dựng; } |Nhà ở; Thiết kế; Xây dựng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.