Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 41 tài liệu với từ khoá khí quyển

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học924263. Trả lại tôi bầu khí quyển trong lành/ Trần Giang Sơn biên dịch.- H.: Hồng Đức, 2019.- 266tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm.
    ISBN: 9786048939120
    Tóm tắt: Tìm hiểu nguyên nhân, các chất gây ô nhiễm, tác hại của ô nhiễm không khí đối với môi trường sống, sức khoẻ con người và đưa ra một số lý thuyết, giải pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí
(Bảo vệ mô trường; Khí quyển; ) [Vai trò: Trần Giang Sơn; ]
DDC: 551.5 /Price: 94000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371230. NGUYỄN NGỌC THUỦ
    Nghiên cứu khí quyển toàn cầu: Chương trình khoa học lớn của thời đại/ Nguyễn Ngọc Thuủ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1980.- 131tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề chính của chương trình nhiều năm nghiên cứu khí quyển toàn cầu và những thực nghiệm quan trọng nhất tiến hành ở vùng nhiệt đới, gió mùa, đặc biệt là thực nghiệm khoa học vĩ đại nhất trong lịch sử
{Khí quyển; khí hậu; thế giới; thời tiết; vùng nhiệt đới; } |Khí quyển; khí hậu; thế giới; thời tiết; vùng nhiệt đới; |
DDC: 551.5 /Price: 1đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1129490. PHẠM NGỌC HỒ
    Giáo trình động lực học môi trường lớp biên khí quyển/ Phạm Ngọc Hồ, Lê Đình Quang.- H.: Giáo dục, 2009.- 147tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Cơ sở lý thuyết của lớp biên khí quyển. Ô nhiễm không khí và mô hình hoá quá trình lan truyền chất ô nhiễm trong lớp biên khí quyển: hệ thống phương trình đối với lớp biên khí quyển, mô hình lớp biên hành tinh với việc sử dụng thông tin synốp - cao không tiêu chuẩn, ô nhiễm không khí và các phương pháp nghiên cứu quá trình lan truyền chất ô nhiễm trong lớp biên khí quyển...
(Khí quyển; Môi trường; Động lực học; ) {Biên khí quyển; } |Biên khí quyển; | [Vai trò: Lê Đình Quang; ]
DDC: 551.5 /Price: 20500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học911040. ĐỖ BẢO QUÝ
    Từ phát hiện áp suất khí quyển đến sự ra đời của tên lửa/ Đỗ Bảo Quý, Trương Thục Lĩnh ; Aficio dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2019.- 195tr.: minh hoạ; 25cm.- (Tủ sách Bách khoa tri thức)(Nguồn gốc của các phát hiện và phát minh khoa học)
    Tên sách tiếng Trung: 科学发明现的由来
    ISBN: 9786047754786
    Tóm tắt: Giới thiệu những phát minh khoa học của nhân loại về máy hơi nước, khí cầu nhiệt, fulton và tàu thuỷ, xe lửa; những thiết kế động cơ, phát minh bảo toàn năng lượng, định luật nhiệt động lực học, thuyết động học chất khí, động cơ đốt trong, kĩ thuật tên lửa
(Khoa học công nghệ; Khoa học thường thức; Phát minh; ) [Vai trò: Aficio; Trương Thục Lĩnh; ]
DDC: 600 /Price: 87000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học948757. Khí quyển/ Om Books ; Nguyễn Ngoan dịch ; Tuệ An h.đ..- H.: Dân trí ; Công ty Văn hoá Đông Tây, 2018.- 32tr.: ảnh; 28cm.- (Factoscope: Geography)
    ISBN: 9786048860363
    Tóm tắt: Trình bày chủ đề về khí quyển: Khí quyển Trái đất; bầu khí quyển só khai; tầng đối lưu biến động; tầng bình lưu êm ả; tầng trung lưu lạnh giá; nhiệt quyển dày; tầng ngoài thất thường...
(Khoa học thường thức; Khí quyển; ) [Vai trò: Nguyễn Ngoan; Tuệ An; ]
DDC: 551.5 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1127205. Khí quyển và hải dương/ Nguyễn Đăng Khoa biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2009.- 275tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.- (Bệ phóng vào tương lai)
    Tóm tắt: Tìm hiểu những kiến thức cơ bản về khí quyển và hải dương cụ thể gồm: bầu khí quyển, cực quang, mây, sấm, chớp, vòi rồng, khí hậu, đại dương trên thế giới, thuỷ triều, sóng, đảo, rạn và bờ biển...
(Hải dương học; Khí quyển; ) [Vai trò: Nguyễn Đăng Khoa; ]
DDC: 551 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1406941. GAVƠRILỐP, V.
    Những hiện tượng sáng trong khí quyển/ V. Gavơrilốp ; Nguyễn Duy Quỳnh dịch.- H.: Giáo dục, 1962.- 153tr: hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Khái quát về khí quyển; Giải thích nguồn gốc phát sinh của những hiện tượng xảy ra trong bầu khí quyển như Quầng tán xung quanh mặt trời và mặt trăng, khuếch tán và phát sinh ánh sáng..
{Hiện tượng vật lí; Khí quyển; } |Hiện tượng vật lí; Khí quyển; | [Vai trò: Nguyễn Duy Quỳnh; ]
/Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1408394. MICHNOWSKI
    Sơ lược về những vấn đề điện khí quyển/ Stanislaw, Michnowski, Nguyễn Mạnh Đức dịch.- H.: Uỷ ban năm vật lý địa cầu quốc tế của Việt Nam, 1960.- 135tr:hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Tóm tắt lịch sử những phát minh trong ngành diện khí quyển. Sự cộng hoá không khí trong lớp khí quyển dưới thấp, trong không gian, Aêrôson, độ dẫn diện của không khí, điện trường, dòng điện trong không gian, sự tích diện trong mây giông, phóng điện qua tia sét, vận chuyển diện tích và vấn đề điện khí quyển
{không khí; vật lý học; Điện khí quyển; điện trường; } |không khí; vật lý học; Điện khí quyển; điện trường; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Đức; Stanislaw; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1307130. TRẦN TÂN TIẾN
    Đối lưu khí quyển/ Trần Tân Tiến.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 148tr : hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. - Thư mục: tr. 147-148
    Tóm tắt: Một số kết quả nghiên cứu chính về vai trò của đối lưu trong khí quyển, các quá trình nhiệt động lực hình thành và phát triển đối lưu kho, đối lưu ẩm và các đặc trưng của mây tích
{Khí hậu học; Khí quyển; Đối lưu; } |Khí hậu học; Khí quyển; Đối lưu; |
DDC: 551.52 /Price: 13500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1308152. KIỀU THỊ XIN
    Động lực học khí quyển vĩ độ thấp/ Kiều Thị Xin.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 416tr : hình vẽ, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. - Thư mục: tr.404. -406-416
    Tóm tắt: Trình bày các định luật cơ bản của động lực học khí quyển, các hoàn lưu và xoáy, hoàn lưu qui mô vừa. Cấu trúc và hoạt động của hoàn lưu nhiệt đới qui mô lớn và hoàn lưu tầng khí quyển giữa. Đặc điểm của đối lưu khô và ẩm, về mây và mưa, về đối lưu không gây mưa. Phương pháp toán lí mô tả sự phát triển ẩm trong mô hình dự báo số
{Giáo trình; Khí quyển; Động lực học; } |Giáo trình; Khí quyển; Động lực học; |
DDC: 551.515 /Price: 31200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1253160. HOÀNG NGỌC OANH
    Khí quyển và thuỷ quyển: Giáo trình đào tạo giáo viên Trung học cơ sở hệ Cao đẳng sư phạm/ B.s: Hoàng Ngọc Oanh, Nguyễn Văn Âu.- H.: Giáo dục, 1998.- 161tr; 24cm.- (Sách Cao đẳng sư phạm)
    Tóm tắt: Thành phần và cấu trúc của khí quyển. Bức xạ mặt trời và cán cân bức xạ. Các yếu tố của thời tiết và khí hậu. Các nhân tố hình thành và ảnh hưởng đến khí hậu. Sự phân bố nước trong thiên nhiên, nước ngầm, sông ngòi, biển - đại dương. Vai trò của nước trong lớp vỏ địa lý và đời sống con người
{Khí quyển; giáo trình; nước; thuỷ quyển; } |Khí quyển; giáo trình; nước; thuỷ quyển; |
DDC: 551 /Price: 11400đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714909. HOÀNG, NGỌC OANH
    Địa lí tự nhiên đại cương 2: Khí quyển và thủy quyển/ Hoàng Ngọc Oanh.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2004.- 235 tr.; 24 cm.
(Geography; ) |Địa lý tự nhiên; |
DDC: 910.01 /Price: 23000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690805. ĐINH VĂN ƯU
    Tương tác biển khí quyển.- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2003; cm.

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611459. HOÀNG NGỌC OANH
    Địa lí tự nhiên đại cương 2: Giáo trình CĐSP.Khí Quyển và Thủy Quyển/ Hoàng Ngọc Oanh;Nguyễn Văn Âu,Lê Thị Ngọc Khanh.- H.: ĐHSP, 2003.- 227 tr.; 24 cm..
|Giáo trình; Khí quyển; Thủy quyển; Địa lí tự nhiên; | [Vai trò: Lê Thị Ngọc Khanh; Nguyễn Văn Âu; ]
DDC: 551.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686607. AMERICAN CHEMICAL SOCIETY
    Khí quyển, hóa khí và khí hậu. T6/ AMERICAN CHEMICAL SOCIETY; Dịch giả: NGUYỄN VĂN SANG.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 2002.- 111tr- (Hóa học và đời sống = Chemistry in the community)
(biochemistry; human physiology; ) |Sinh hóa học; | [Vai trò: NGUYỄN VĂN SANG; ]
DDC: 612.015 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612539. HOÀNG NGỌC OANH
    Khí quyển và thủy quyển: Giáo trình đào tạo giáo viên THCS hệ CĐSP/ Hoàng Ngọc Oanh,Nguyễn Văn Âu.- H.: Giáo dục, 1998.- 162tr.; 24cm..
    ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT
|khí quyển; thủy quyển; trái đất; | [Vai trò: Nguyễn Văn Âu; ]
DDC: 551.5 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672934. BORIS LIAPUNOV
    Con người và thiên nhiên: Phác hoạ vài nét về phương pháp sẽ tiến hành trong công cuộc thám hiểm: trong lòng đất, Đại dương thế giới, Khí quyển, Và không gian vũ trụ/ Boris Liapunov, Đắc Lê.- Hà Nội: KHKT, 1976; 154tr..
(nature study; ) |Môi trường; | [Vai trò: Đắc Lê; ]
DDC: 502 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1644909. Những kỳ quan trong bầu khí quyển - T4: Tại sao (gồm 12 tập)/ KS Phạm Văn Khiết biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 141tr.: hình ảnh; 21cm.- (Sách khoa học dành cho thiếu niên nhi đồng)
    Tóm tắt: Một số kiến thức khoa học dành cho thiếu nhi về các kì quan trong bầu khí quyển
|Khoa học thường thức; Khí quyển; Kỳ quan; Sách thiếu nhi; |
/Price: 15000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668114. PHẠM VĂN KHIẾT
    Những kỳ quan trong bầu khí quyển -: Tại sao, gồm 12 tập/ KS Phạm Văn Khiết biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 141tr.: ảnh; 21cm.- (Sách khoa học dành cho thiếu niên nhi đồng)
    Tóm tắt: Những thông tin đơn giản, dễ hiểu về bầu khí quyển dành cho thiếu nhi
|Khí quyển; Sách khoa học; Sách thiếu nhi; |
/Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1470154. TRẦN TÂN TIẾN
    Đối lưu khí quyển: Tài liệu học tập của SV & tài liệu tham khảo cho HV sau đại học/ Trần Tân Tiến.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 148tr.; 21cm..
    Thư mục Tr.147 -148
    Tóm tắt: Trình bày một số kết quả nghiên cứu chính về vai trò của đối lưu trong khí quyển, các quá trình nhiệt động lực hình thành và phát triển đối lưu khô, đối lưu ẩm và các đặc trưng của mây tích, mô hình mây tích và phương pháp xác định các đặc trưng quần thể mây tích từ số liệu quy mô lớn
(Thiên văn; ) {Khí quyển; Mây; Mô hình; Vật lý thiên văn; } |Khí quyển; Mây; Mô hình; Vật lý thiên văn; |
/Price: 13.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.