Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 22 tài liệu với từ khoá khí tượng nông nghiệp

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1270716. TRẦN ĐỨC HẠNH
    Giáo trình khí tượng nông nghiệp: Dùng cho sinh viên các trường đại học và cao đẳng nông nghiệp/ B.s: Trần Đức Hạnh (ch.b), Trần Tất Tuyên, Đoàn Văn Điểm, Trần Quang Tộ.- H.: Nông nghiệp, 1997.- 176tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học lâm nghiệp. - Thư mục: tr. 171-173
    Tóm tắt: Khí tượng nông nghiệp đại cương. Khí quyển trái đất, năng lượng mặt trời, nhiệt độ, không khí, áp suất khí quyển, thời tiết. Một số đặc trưng cơ bản của khí hậu Việt Nam
{Nông nghiệp; Việt Nam; giáo trình; khí hậu; khí tượng nông nghiệp; } |Nông nghiệp; Việt Nam; giáo trình; khí hậu; khí tượng nông nghiệp; | [Vai trò: Trần Quang Tộ; Trần Tất Tuyên; Đoàn Văn Điểm; ]
DDC: 630.2515 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568542. YÊU TRẨM SINH
    Nguyên lý khí tượng Nông nghiệp: Tiểu khí hậu và khí hậu ứng dụng vào Nông nghiệp/ Yêu Trẩm Sinh; Lê Thúy Kháng dịch.- H.: Nha khí tượng, 1963.- 173tr:Hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Khí hậu học và tiểu khí hậu ứng dụng trong nông nghiệp
{Khí hậu; gió; khí tượng; không khí; kỹ thuật; nhiệt độ; nông nghiệp; áng sáng; địa lý; độ ẩm; ứng dụng; } |Khí hậu; gió; khí tượng; không khí; kỹ thuật; nhiệt độ; nông nghiệp; áng sáng; địa lý; độ ẩm; ứng dụng; | [Vai trò: Yêu Trẩm Sinh; ]
/Price: 1.80đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668999. ĐOÀN, VĂN ĐIẾM
    Giáo trình khí tượng nông nghiệp: (Dùng trong các trường THCN)/ Đoàn Văn Điếm (chủ biên); Vũ Thị Quỳnh Nga.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2007.- 224 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Thư mục trang 219-222
    Tóm tắt: Trình bày sơ lược phát triển khí tượng nông nghiệp. Khí tượng đại cương: thành phần không khí trong khí quyển, bức xạ mặt trời, nhiệt độ của đất và không khí, tuần hoàn nước, khí áp và gió. Sử dụng hợp lí tài nguyên khí hậu nông nghiệp. Các bài thực hành khí tượng nông nghiệp
(Meteorology, Agricultural; Khí tượng nông nghiệp; ) |Khí tượng; Khí tượng nông nghiệp; Nông nghiệp; | [Vai trò: Vũ, Thị Quỳnh Nga; ]
DDC: 630.2515 /Price: 33000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690750. ĐOÀN, VĂN ĐIẾM
    Khí tượng nông nghiệp: (Giáo trình Đại học Nông - Lâm nghiệp)/ Đoàn Văn Điếm.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2005.- 312tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về thời tiết, khí hậu, biến đổi khí hậu và tác động của chúng đối với cây trồng và sâu bệnh ngoài đồng ruộng, kỹ năng khảo sát và đánh giá các yếu tố thời tiết, khí hậu, ảnh hưởng của chúng đối với sinh vật và sản xuất nông nghiệp.
(Crops and climate; Meteorology, Agricultural.; ) |Khí tượng nông nghiệp; Viet Nam; |
DDC: 630.2515 /Price: 90000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703792. NGUYỄN, VĂN TÌNH
    Bài giảng khí tượng nông nghiệp/ Nguyễn Văn Tình (Biên soạn).- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2000.- 53 tr.: minh họa; 29 cm.
    Tóm tắt: Bài giảng xoay quanh những nội dung như: thành phần và cấu tạo của không khí, bức xạ mặt trời, nhiệt độ đất và nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí, nước trong khí quyển. Ngoài ra, bài giảng còn nêu đại cương khí hậu Việt Nam, nước và hoạt động nông nghiệp.
(Meteorology, agricultural; ) |Khí tượng nông nghiệp; |
DDC: 630.2515 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612654. TRẦN ĐỨC HẠNH
    Giáo trình khí tượng nông nghiệp: Dùng cho sinh viên các trường ĐH và CĐ nông nghiệp/ Trần Đức Hạnh.- H.: Nông nghiệp, 1997.- 175tr.; 27cm..
|khí tượng; nông nghiệp; |
DDC: 631.4071 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675029. VỤ TUYÊN GIÁO
    Khí tượng nông nghiệp/ Vụ Tuyên Giáo.- Hà Nội: Nông Thôn, 1977; 111tr..
(crops and climate; meteorology, agricultural; ) |Khí tượng nông nghiệp; |
DDC: 630.2515 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1170708. ĐOÀN VĂN ĐIẾM
    Giáo trình khí tượng nông nghiệp: Dùng trong các trường THCN/ Đoàn Văn Điếm (ch.b.), Vũ Thị Quỳnh Nga.- H.: Nxb. Hà Nội, 2007.- 224tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Thư mục: tr. 219-222
    Tóm tắt: Trình bày sơ lược phát triển khí tượng nông nghiệp. Khí tượng đại cương: thành phần không khí trong khí quyển, bức xạ mặt trời, nhiệt độ của đất và không khí, tuần hoàn nước, khí áp và gió. Sử dụng hợp lí tài nguyên khí hậu nông nghiệp. Các bài thực hành khí tượng nông nghiệp
(Khí hậu; Khí quyển; Khí tượng nông nghiệp; Khí tượng thuỷ văn; Không khí; ) [Vai trò: Vũ Thị Quỳnh Nga; ]
DDC: 551.5 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1292577. ĐẶNG THỊ HỒNG THUỶ
    Khí tượng nông nghiệp/ Đặng Thị Hồng Thuỷ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 124tr; 21cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về đối tượng, nhiệm vụ cơ bản, các định luật, phương pháp nghiên cứu khí tượng nông nghiệp; Bức xạ mặt trời và cán cân bức xạ, chế độ nhiệt của đất và không khí, nước trong không khí và đất, điều kiện ngoại cảnh đối với cây trồng, điều kiện tự nhiên và công cụ sản xuất và động vật nuôi
{Khí hậu; Khí tượng nông nghiệp; Không khí; Nông nghiệp; } |Khí hậu; Khí tượng nông nghiệp; Không khí; Nông nghiệp; |
/Price: 14900đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1228757. Giáo trình khí tượng nông nghiệp.- H.: Nông nghiệp, 1999.- 52tr : bảng, sơ đồ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Trường trung học Kỹ thuật Nông nghiệp Trung ương. Thư mục: Tr 50
    Tóm tắt: Khái niệm về khí tượng, khí quyển và bức xạ, các hiện tượng khí quyển thường gặp, khí tượng thuỷ văn Việt Nam ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp
{Giáo trình; Khí quyển; Khí tượng; Khí tượng thuỷ văn; Nông nghiệp; Việt Nam; } |Giáo trình; Khí quyển; Khí tượng; Khí tượng thuỷ văn; Nông nghiệp; Việt Nam; |
/Price: 10026đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367982. TRẦN XUÂN THẢO
    Giáo trình khí tượng nông nghiệp/ Trần Xuân Thảo.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 253tr : hình vẽ; 22cm.
    Tóm tắt: Tình hình khí hậu Việt Nam: Khí hậu miền Bắc, mùa đông, mùa xuân, mùa hạ. Sự ẩm ướt của mùa hạ. Khí hậu miền Nam, các vùng của phía Nam; Cơ sở khí hậu và phân loại khí hậu và sự biến đổi của nó ảnh hưởng tới sản xuất nông nghiệp
{Giáo trình; Việt Nam; khí tượng; nông nghiệp; } |Giáo trình; Việt Nam; khí tượng; nông nghiệp; |
/Price: 1,20đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1386056. Khí tượng nông nghiệp: Dùng trong các trường trung cấp kỹ thuật nông nghiệp địa phương.- H.: Nông thôn, 1974.- 138tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Vụ tuyên giáo. Uỷ ban Nông nghiệp trung ương
    Tóm tắt: Vị trí, tính chất, tầm quan trọng, mục đích yêu cầu của nôn học khí tượng nông nghiệp. Các kiến thức cơ bản về thành phần và cấu tạo của không khí, bức xạ mặt trơì, nhiệt độ đất và nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí, khí quyển, khí hậu Việt Nam và tỉnh Hưng Yên. Những bài tập thực hành
{Khí tượng nông nghiệp; khí hậu; khí quyển; không khí; } |Khí tượng nông nghiệp; khí hậu; khí quyển; không khí; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1388392. PHÒNG KHÍ TƯỢNG NÔNG NGHIỆP
    Mã luật khí tượng nông nghiệp/ Phòng khí tượng nông nghiệp.- H.: Nha khí tượng, 1972.- 22tr; 25cm.
    Tóm tắt: Các dạng mã luật khí tượng nông nghiệp; ý nghĩa nội dung và cách vận dụng các mã số trong việc truyền tin khí tượng nông nghiệp
{Mã luật; khí tượng; nông nghiệp; } |Mã luật; khí tượng; nông nghiệp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1392937. Một vài ý kiến về điều kiện khí tượng nông nghiệp với thời vụ lúa xuân, lúa chiêm, lúa mùa ở Thái Bình.- Thái Bình: Hội phổ biến khoa học kỹ thuật Thái Bình, 1968.- 122tr; 19cm.
    Tóm tắt: Anh hưởng của điều kiện khí tượng nông nghiệp: nhiệt độ, mưa, ánh sáng với thời vụ lúa chiêm, lúa xuân; Phân tích điều kiện khí hậu thời tiết với vụ mùa
{Khí tượng; Thái Bình; lúa xuân; nông nghiệp; } |Khí tượng; Thái Bình; lúa xuân; nông nghiệp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1392358. ĐÀI KHÍ TƯỢNG HÀ NỘI
    Thông báo tình hình khí tượng nông nghiệp vụ đông xuân 1967-1968.- H.: Đài khí tượng Hà Nội, 1968.- 20tr; 31cm.
    In rônêô
    Tóm tắt: Tình hình, đặc điểm thời tiết từ tháng 10/1967 đến thương tuần tháng 6/1968. Những ảnh hưởng của thời tiết đối với sản xuất nông nghiệp. Một số dựm thảo về chỉ đạo, thời vụ, thời tiết vụ đông xuân 1967-1968
{khí tượng; nông nghiệp; sản xuất; thời tiết; } |khí tượng; nông nghiệp; sản xuất; thời tiết; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1402704. ULANÔVA, E.S.
    Dự báo khí tượng nông nghiệp/ E.S. Ulanôva ; Lê Văn Hội, Nguyễn Thảo, Quang Minh dịch.- H.: Nha khí tượng, 1964.- 220tr: hình vẽ,bảng biểu; 27cm.
    Tóm tắt: Thành tựu khoa học của ngành khí tượng nông nghiệp Liên xô. Lý thuyết và thực hành của việc lập những dự đoán khí tượng nông nghiệp cơ bản
{Dự báo; Khí tượng; Nông nghiệp; } |Dự báo; Khí tượng; Nông nghiệp; | [Vai trò: Lê Văn Hội; Nguyễn Thảo; Quang Minh; ]
/Price: 2,2đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1400989. Quan trắc khí tượng nông nghiệp.- H.: Trường đại học Nông nghiệp, 1964.- 42tr; 32cm.
    Inrônêô
    Tóm tắt: Mục đích yêu cầu quan trắc khí tượng nông nghiệp. Nội dung quan trắc khí tượng nông nghiệp: Bề mặt, vật hậu và dự báo vật hậu đến khí hậu, độ ẩm và bốc hơi, điều kiện sâu bệnh và dự báo. Mục đích tìm chỉ tiêu khí tượng nông nghiệp
{Giáo trình; Khí tượng; Quan trắc; } |Giáo trình; Khí tượng; Quan trắc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1405872. XINENSICỐP, V.V.
    khí tượng nông nghiệp đại cương/ V.V. Xinensicốp ; Lê Quang Huỳnh dịch từ bản Trung văn.- H.: Nha khí tượng, 1963.- 254tr : hình vẽ, bảng; 27cm.
    Tóm tắt: Mục đích, nhiệm vụ và sự phát triển của khí tượng nông nghiệp. Tác dụng của điều kiện khí tượng, năng lượng mặt trời, nhiệt độ đất, nhiệt độ không khí trong đời sống thực vật. ảnh hưởng của sương giá mùa đôngđối với cây trồng, cây ăn quả và phương pháp phòng chống. Độ ẩm và sự cung cấp nước cho cây trồng. Phương pháp phòng chống hạn hán, gió khô, thuỷ tai. Điều kiện khí tượng đối với chăn nuôi, với sự phát sinh của sâu bệnh ...
{Khí hậu; Khí tượng; Nông nghiệp; } |Khí hậu; Khí tượng; Nông nghiệp; | [Vai trò: Lê Quang Huỳnh; ]
/Price: 3,50đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1403973. YÊN TRẨM SINH
    Nguyên lý khí tượng nông nghiệp học: Tiểu khí hậu và khí tượng ứng dụng vào nông nghiệp/ Yên Trẩm Sinh ; Lê Thuỷ Khoáng dịch.- H.: Nha khí tượng, 1963.- 173tr: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Tóm tắt: ý nghĩa và phạm vi của khí tượng nông nghiệp học, định luật bức xạ, nhiệt độ không khí, độ ẩm bốc hơi và giáng thuỷ, gió, nhiệt độ đất, khí tượng và kỹ thuật nông nghiệp, lâm nghiệp. Sương muối và dự phòng tác hại của sương muối
{Khí hậu; Khí tượng; Nguyên lí; Nông nghiệp; } |Khí hậu; Khí tượng; Nguyên lí; Nông nghiệp; | [Vai trò: Lê Thuỷ Khoáng; ]
/Price: 1,8đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1378919. VITKÊVICH, V. I.
    Khí tượng nông nghiệp: Đã được cơ quan Trung ương cuả các trường Cao đẳng thuộc Bộ Nông nghiệp nước Liên bang CH Xô Viết Nga duyệt y dùng làm sách giáo khoa cho các trường Cao đẳng. T.1/ V. I. Vitkêvich ; Người dịch: Chí Hùng... ; H.đ: Hoàng Hữu Triết.- H.: Nông thôn, 1962.- 106tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Tính chất vật lí và các nguyên tố ngoại cảnh của cây trồng, những phương pháp đấu tranh với những điều kiện bất lợi của ngoại cảnh và tổ chức các công tác phục vụ khí tượng nông nghiệp trong điều kiện sản xuất
{Bức xạ mặt trời; Giáo trình; Khí quyển; Khí tượng; Nông nghiệp; Nước; Đất; } |Bức xạ mặt trời; Giáo trình; Khí quyển; Khí tượng; Nông nghiệp; Nước; Đất; | [Vai trò: Chí Hùng; Hiền Minh; Hoài Hồ; ]
/Price: 1.70đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.