Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 23 tài liệu với từ khoá kiến thức bách khoa

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học926249. DOMAN, GLENN
    Dạy trẻ kiến thức bách khoa/ Glenn Doman, Janet Doman ; Thanh Huyền dịch.- Tái bản lần 7.- H.: Lao động ; Công ty Sách Thái Hà, 2019.- 191tr.; 21cm.
    Tên sách tiếng Anh: How to give your baby encyclopedic knowledge
    ISBN: 9786049326172
    Tóm tắt: Hướng dẫn các bậc phụ huynh phương pháp truyền đạt cho trẻ cách tìm hiểu về thế giới xung quanh cùng một số kiến thức bách khoa phù hợp để phát triển trí não và tăng cường trí thông minh của trẻ
(Dạy trẻ; Giáo dục gia đình; Tri thức; ) [Vai trò: Thanh Huyền; Doman, Janet; ]
DDC: 649.68 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1331016. NGUYỄN VĂN DÂN
    Kiến thức bách khoa trẻ em. T.1/ Nguyễn Văn Dân, Anh Tứ dịch, tuyển chọn và hiệu đính.- H.: Giáo dục, 1994.- 198tr : minh hoạ; 21cm.
    Nguyên bản bằng tiếng Anh và tiếng Việt
    Tóm tắt: Cung cấp cho các bạn trẻ những hiểu biết về các tri thức khoa học tự nhiên và xã hội quanh ta và trên thế giới
{Kiến thức khoa học; bách khoa thiếu nhi; tiếng Anh; trẻ em; } |Kiến thức khoa học; bách khoa thiếu nhi; tiếng Anh; trẻ em; | [Vai trò: Anh Tứ; ]
DDC: 001 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720033. PHILIP STELLE
    Hỏi đáo kiến thức bách khoa/ Philip Stelle.- 1st.- Tp.HCM: Trẻ, 2005.- p.; cm.

/Price: 70000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1777003. NGUYỄN NAM THUẬN
    Sửa chữa, nâng cấp và cài đặt máy tình xách tay (Laptop): Kiến thức bách khoa phần cứng máy tính. T.1: Sửa chữa, nâng cấp và cài đặt máy tình xách tay (Laptop)/ Nguyễn Nam Thuận, Trịnh Tấn Minh.- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2007.- 419 tr.; 24 cm.- (Tủ sách tin học chuyên đề kỹ thuật)
    Dành cho người mới bắt đầu
    Tóm tắt: Phương pháp sửa chữa, nâng cấp và cài đặt máy tình xách tay (Laptop)
|Máy tính xách tay; Sữa chữa; Nâng cấp; | [Vai trò: Trịnh Tấn Minh; ]
DDC: 004.16 /Price: 63000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1455242. NGUYỄN NAM THUẬN
    Sửa chữa, nâng cấp và cài đặt máy tính xách tay (laptop): Kiến thức bách khoa phần cứng máy tính, cho người mới bắt đầu. T.2/ Nguyễn Nam Thuận, Trịnh Tấn Minh.- H.: Giao thông vận tải, 2007.- 484tr; 24cm.- (Tủ sách tin học chuyên đề kỹ thuật)
    Tóm tắt: Giới thiệu các bộ nhớ rời, các ổ USB, kết nối các hệ thống mạng....và giải quyết, xử lý sự cố máy tính xách tay (Laptop)
(Cài đặt; Máy vi tính; Sửa chữa; Tin học; ) [Vai trò: Trịnh Tấn Minh; ]
DDC: 004.16028 /Price: 73000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1777005. NGUYỄN NAM THUẬN
    Sửa chữa, nâng cấp và cài đặt máy tình xách tay (Laptop): Kiến thức bách khoa phần cứng máy tính. T.2: Sửa chữa, nâng cấp và cài đặt máy tình xách tay (Laptop)/ Nguyễn Nam Thuận, Trịnh Tấn Minh.- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2007.- 484 tr.; 24 cm.- (Tủ sách tin học chuyên đề kỹ thuật)
    Dành cho người mới bắt đầu
    Tóm tắt: Phương pháp sửa chữa, nâng cấp và cài đặt máy tình xách tay (Laptop)
|Máy tính xách tay; Sữa chữa; Nâng cấp; | [Vai trò: Trịnh Tấn Minh; ]
DDC: 004.16 /Price: 73000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1769324. Hỏi đáp kiến thức bách khoa/ Nguyễn Lê Cao Bằng dịch.- TP. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2004.- 216tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Sách đề cập đến các kiến thức thiên văn học, văn hoá học giúp người đọc hiểu thêm về thế giới chung quanh ta
|Tri thức; bách khoa; |
DDC: 030 /Price: 70000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1491145. NGUYỄN KHẮC VIỆN
    Dưỡng sinh dành cho mọi lứa tuổi: Kiến thức bách khoa thanh niên/ Nguyễn Khắc Viện.- H.: Thanh niên, 2000.- 57tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu những câu hỏi đáp về phương pháp dưỡng sinh gồm 4 phần: Những nguyên tắc cơ bản, thở sâu - thở đều, tập tĩnh, chân tay điêu luyện, dưỡng sinh trong cuộc sống hàng ngày
{dưỡng sinh; thể dục dưỡng sinh; y học; Điều trị; } |dưỡng sinh; thể dục dưỡng sinh; y học; Điều trị; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Viện; ]
/Price: 6.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1490972. CAO BÌNH
    Kiến thức bách khoa bằng tranh dành cho nhi đồng/ Cao Bình.- T.p. Hồ Chí Minh: Nxb Trẻ, 1999; 19cm..
{Khoa học thường thức; thiếu nhi; } |Khoa học thường thức; thiếu nhi; | [Vai trò: Cao Bình; ]
/Price: T.1,T.2:6.600đ/3000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1595182. Kiến thức bách khoa trẻ em. T.2.- Hà Nội:: Giáo dục,, 1994.- 198tr.: ;; 19cm.
(Bách khoa; Kiến thức; Trẻ em; )
DDC: 001 /Price: 33000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1130306. TRẦN ĐÌNH BA
    Trắc nghiệm kiến thức bách khoa qua ô chữ/ Trần Đình Ba.- H.: Quân đội nhân dân, 2009.- 229tr.; 20cm.
    Thư mục: tr.223 - 228
    Tóm tắt: Gồm các trắc nghiệm kiến thức bách khoa được trình bày dưới dạng hỏi đáp gắn với ô chữ ngắn gọn trong mọi lĩnh vực như: văn hoá, thể thao, du lịch, lịch sử, âm nhạc, danh nhân...
(Kiến thức khoa học; Kiến thức xã hội; Trắc nghiệm; )
DDC: 001 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1201613. CAO BÌNH
    Kiến thức bách khoa bằng tranh dành cho nhi đồng. T.5: Các loại binh khí/ B.s: Cao Bình.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 53tr : tranh vẽ; 19cm.- (Em muốn biết)
{Khoa học thường thức; Sách thiếu nhi; Vũ khí; } |Khoa học thường thức; Sách thiếu nhi; Vũ khí; |
/Price: 7200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1201614. CAO BÌNH
    Kiến thức bách khoa bằng tranh dành cho nhi đồng. T.6: Thông tin và điện báo/ B.s: Cao Bình.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 53tr : tranh vẽ; 19cm.- (Em muốn biết)
{Khoa học thường thức; Sách thiếu nhi; Thông tin; Điện thoại; } |Khoa học thường thức; Sách thiếu nhi; Thông tin; Điện thoại; |
/Price: 7200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1201615. CAO BÌNH
    Kiến thức bách khoa bằng tranh dành cho nhi đồng. T.7: Kỹ thuật không gian và năng lượng/ B.s: Cao Bình.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 53tr : tranh vẽ; 19cm.- (Em muốn biết)
{Khoa học thường thức; Không gian; Năng lượng; Sách thiếu nhi; } |Khoa học thường thức; Không gian; Năng lượng; Sách thiếu nhi; |
/Price: 6600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1201616. CAO BÌNH
    Kiến thức bách khoa bằng tranh dành cho nhi đồng. T.8: Tia Lade - người máy - vật liệu/ B.s: Cao Bình.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 53tr : tranh vẽ; 19cm.- (Em muốn biết)
{Khoa học thường thức; Rôbốt; Sách thiếu nhi; Vật liệu; } |Khoa học thường thức; Rôbốt; Sách thiếu nhi; Vật liệu; |
/Price: 7200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1222400. CAO BÌNH
    Kiến thức bách khoa bằng tranh dành cho nhi đồng. T.1: Vũ trụ bao la/ B.s: Cao Bình.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1999.- 51tr : tranh vẽ; 19cm.- (Em muốn biết ?)
{Khoa học thường thức; Sách thiếu nhi; Vũ trụ; } |Khoa học thường thức; Sách thiếu nhi; Vũ trụ; |
/Price: 6600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1222402. CAO BÌNH
    Kiến thức bách khoa bằng tranh dành cho nhi đồng. T.2: Thế giới động vật/ B.s: Cao Bình.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1999.- 54tr : tranh vẽ; 19cm.- (Em muốn biết ?)
{Khoa học thường thức; Sách thiếu nhi; Động vật; } |Khoa học thường thức; Sách thiếu nhi; Động vật; |
/Price: 6600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1222404. CAO BÌNH
    Kiến thức bách khoa bằng tranh dành cho nhi đồng. T.3: Thế giới thực vật/ B.s: Cao Bình.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1999.- 58tr : tranh vẽ; 19cm.- (Em muốn biết ?)
{Khoa học thường thức; Sách thiếu nhi; Thực vật; } |Khoa học thường thức; Sách thiếu nhi; Thực vật; |
/Price: 7200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1264396. Kiến thức bách khoa thư trẻ em: Sách song ngữ Anh Việt. T.3/ Huỳnh Ngọc Trảng, Phạm Thiếu Hương, Nguyễn Tuấn... dịch.- H.: Giáo dục, 1997.- 199tr : ảnh mầu; 21cm.
    Tên sách và chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh
{Bách khoa thư; sách song ngữ; trẻ em; } |Bách khoa thư; sách song ngữ; trẻ em; | [Vai trò: Huỳnh Ngọc Trảng; Nguyễn Khánh Trâm; Nguyễn Tuấn; Phạm Thiếu Hương; Đặng Vũ Thị Thảo; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1324068. Kiến thức bách khoa tuổi xanh. T.1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Trẻ, 1995.- 71tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Các kiến thức bách khoa về các lĩnh vực khoa học: tự nhiên, xã hội, kỹ thuật cho các em thiếu nhi, học sinh
{khoa học kỹ thuật; khoa học thường thức; khoa học tự nhiên; khoa học xã hội; kiến thức bách khoa; thiếu nhi; } |khoa học kỹ thuật; khoa học thường thức; khoa học tự nhiên; khoa học xã hội; kiến thức bách khoa; thiếu nhi; |
/Price: 3500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.