1346055. La santé pour tous d'ici l'an 2000: A mi-chemin, le point de la situation dans divers pays/ Présenté par E. Tarimo et A. Creese.- Genève: OMS, 1991.- 276tr; 23cm. ISBN: 9242561320 Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp tiến hành chăm sóc sức khoẻ ban đầu ở 15 nước cho phù hợp với tình hình mỗi nước. Nhấn mạnh về những thử nghiệm ở mức độ Quận huyện cho phù hợp với bối cảnh chính trị và chương trình quốc gia {Chăm sóc sức khoẻ ban đầu; Y tế; } |Chăm sóc sức khoẻ ban đầu; Y tế; | DDC: 362.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1567107. TRẦN THỊ ĐOÀN Kỹ thuật nuôi tằm thầu dầu lá sắn/ Trần Thị Đoàn, Phạm Minh Hoàng.- H.: Nông nghiệp, 1984.- 52tr; 19cm. {Nông nghiệp; bệnh học; chăm sóc; kỹ thuật; lá sắn; nuôi tằm; phương pháp; thầu dầu; thức ăn; xử lý; } |Nông nghiệp; bệnh học; chăm sóc; kỹ thuật; lá sắn; nuôi tằm; phương pháp; thầu dầu; thức ăn; xử lý; | [Vai trò: Phạm Minh Hoàng; Trần Thị Đoàn; ] /Price: 300đ00 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
942353. CHUÝ Em đẹp: Bên cạnh những bông hoa thì phụ nữ là sản phẩm tuyệt vời nhất của tạo hoá/ Chuý.- H.: Phụ nữ ; Công ty Sách Alpha, 2018.- 158tr.; 20cm. ISBN: 9786045648469 Tóm tắt: Chia sẻ những bí quyết để trở thành người phụ nữ khoẻ đẹp, thú vị và hấp dẫn thông qua việc tập luyện thể thao, ăn uống, đi du lịch, khám phá bản thân... (Phụ nữ; Xã hội học; ) DDC: 305.4 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1094548. HỒ ANH THÁI SBC là săn bắt chuột: Tiểu thuyết/ Hồ Anh Thái.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2011.- 343tr.; 20cm. ISBN: 9786041003118 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92234 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1328642. VĂN CAO 19/8=Mười chín tháng tám cách mạng là sáng tạo/ Văn Cao, Thép Mới, Trần Quang Huy...- H.: Hội khoa học lịch sử Việt Nam, 1995.- 366tr; 20cm. Tóm tắt: Tuyển tập các bài viết hồi ký, tuỳ bút của các nhà văn về những nhạc sĩ kỷ niệm của cuộc cách mạng Tháng Tám 1945 ở Việt Nam {Văn học hiện đại; cách mạng tháng Tám; lịch sử hiện đại; việt nam; } |Văn học hiện đại; cách mạng tháng Tám; lịch sử hiện đại; việt nam; | [Vai trò: Cao Tâm; Hoàng Nguyên; Lê Trọng Nghĩa; Lê Đình Thiệp; Nguyễn Hữu Đang; Thép Mới; Trần Quang Huy; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1552697. PHẠM RÀM Nhặt lá sang mùa: Thơ/ Phạm Ràm.- H.: Hội Nhà văn, 2019.- 136tr.; 18cm. Tóm tắt: Văn học Việt Nam {Thơ; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Địa chí; } |Thơ; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Địa chí; | DDC: 895.92214 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1329084. DHILLON, H. S. Promotion de la santé et action communautaire en faveur de la santé dans les pays en développement/ H. S. Dhillon, L. Philip.- Genève: OMS, 1995.- vii,144tr; 24cm. ISBN: 9242561673 Tóm tắt: Những hoạt động hỗ trợ y tế của OMS tại các nước phát triển {OMS; nước phát triển; sức khoẻ; } |OMS; nước phát triển; sức khoẻ; | [Vai trò: Philip, Lois; ] DDC: 610.73 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1334866. Prévention des risques pour la santé lors de la préparation et de l'emballage des pesticides.- Genève: OMS, 1994.- 80tr; 24cm. ISBN: 9242544388 Tóm tắt: Phương pháp, kỹ thuật phòng ngừa các nguy hiểm trong môi trường sản xuất, vệ sinh lao động khi tiếp xúc với các loại thuốc trừ sâu; Dự trữ, vận chuyển, sự huỷ diệt của các loại thuốc trừ sâu... {Vệ sinh lao động; an toàn; kiểm tra; phòng ngừa; thuốc trừ sâu; } |Vệ sinh lao động; an toàn; kiểm tra; phòng ngừa; thuốc trừ sâu; | DDC: 363.7384 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1568805. Chân lý - Là cụ thể.Cách mạng - Là sáng tạo: T1.- [Kđ]: [Kđ], 1971.- 284tr; 27cm. Tư liệu lưu hành nội bộ. Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam - Viện triết học Tóm tắt: Đường lối lãnh đạo đúng đắn của Đảng cộng sản Việt Nam {Chủ nghĩa Mác-Lê Nin; chính trị; chủ trương; sáng tạo; triết học; vận dụng; Đảng cộng sản Việt Nam; đường lối; } |Chủ nghĩa Mác-Lê Nin; chính trị; chủ trương; sáng tạo; triết học; vận dụng; Đảng cộng sản Việt Nam; đường lối; | /Price: 7.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570428. Chân lý - Là cụ thể.Cách mạng - Là sáng tạo: T2.- [Kđ]: [Kđ], 1971.- 254tr; 27cm. Tư liệu lưu hành nội bộ. Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam - Viện triết học Tóm tắt: Đường lối lãnh đạo đúng đắn của Đảng cộng sản Việt Nam {Chủ nghĩa Mác-Lê Nin; chính trị; chủ trương; sáng tạo; triết học; vận dụng; Đảng cộng sản Việt Nam; đường lối; } |Chủ nghĩa Mác-Lê Nin; chính trị; chủ trương; sáng tạo; triết học; vận dụng; Đảng cộng sản Việt Nam; đường lối; | /Price: 7.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
845261. Cái gì là sáng nhất?: Dành cho bé 2-6 tuổi/ Thơ: Phạm Thanh Vân ; Tranh: Quyên Thái.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2022.- 14 tr.: tranh màu; 18 cm.- (Bé hỏi mẹ) ISBN: 9786042270250 (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Quyên Thái; Phạm Thanh Vân; ] DDC: 895.9221 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
963741. SWAAB, DICK Bạn chính là sản phẩm của não: Tất cả những gì bạn muốn biết về não/ Dick Swaab, Jan Paul Schutten ; Thuỷ Vy dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2017.- 199tr.: ảnh, tranh vẽ; 19cm. ISBN: 9786042076227 Tóm tắt: Tìm hiểu về bộ não của chúng ta hoạt động như thế nào? Cách não ghi nhớ các thông tin, não ở tuổi dậy thì, não con trai khác não con gái như thế nào? Não của em bé, não của người nghiện, não của những thiên tài... (Não; Thần kinh học; ) [Vai trò: Thuỷ Vy; Schutten, Jan Paul; ] DDC: 612.82 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1664358. La coopération Francaise dans le domaine de la santé au Vietnam/ Ambassade de France en Republicque Socialiste du Vietnam.- 1st.- Hà Nội: Ambassade de France en Republicque Socialiste du Vietnam, 2002.- 22 page; 31 cm. Les cahiers de la cooperation Francaise au Vietnam (medicine; ) |Hợp tác y tế; | DDC: 610.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1700281. OMS Forum mondial de la santé: Revue internationale de développement sanitaire; Vol.19; N.2/1998/ OMS.- 1st.- Genève: OMS, 1998; 221p.. ISBN: ISSN02518716 |Báo cáo khoa học Y học; | DDC: 610.72 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1653459. MESSING, KAREN La santé des travailleuses: La science est-ell aveugle?/ Karen Messing.- Québec, Canada: Octarès, 1998.- 306 p.; 23 cm. ISBN: 2890911721 (Women employees; Women; ) |Sức khỏe phụ nữ; Health and hygiene; | DDC: 613.04244 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1690412. OMS Rapport sur la Santé dans le Monde 1996/ OMS.- 1st.- Genève: OMS, 1996; 137p.. ISBN: 9242561827 (world health; ) |Sức khỏe cộng đồng; | DDC: 610 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1701334. OMS Forum mondial de la santé; Vol.16(3)/1995/ OMS.- 1st.- Genève: OMS, 1995; 237-364p.. (medicine - research; ) |Báo cáo khoa học Y học; Starưiknigi; | DDC: 610.72 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699722. E M SAMBA La santé publique en action; N1: Le programme de lutte contre l'onchocercose en Afrique de l'Ouest/ E M Samba,OMS.- 1st.- Geneva: OMS, 1995; 107p.. |99T2; Dịch tễ học; | [Vai trò: OMS; ] DDC: 614.552 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1688533. EBRAHIM M SAMBA Le programme de lutte contre l'Onchocercose en Afrique de l'Ouest: Un exemple de bonne gestion de la santé publique/ Ebrahim M Samba, OMS.- 1st.- Genève: OMS, 1995; 108p.. (epidemiology; ) |Dịch tễ học; | [Vai trò: OMS; ] DDC: 614.5552 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1690208. Rapport sur la Santé dans le Monde 1995.- 1st.- Genève: OMS, 1995; 118p.. ISBN: 9242561789 (medicine; ) |Y khoa; | DDC: 610 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |