Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 8 tài liệu với từ khoá lí sinh

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1169017. NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
    Thực hành lí sinh học/ Nguyễn Thị Kim Ngân, Nguyễn Văn An.- Tái bản lần 1, có sửa chữa.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 72tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr.72
    Tóm tắt: Gồm 9 bài thực hành nhằm củng cố và bổ sung kiến thức cho một số phần lí thuyết trong giáo trình lí sinh học, cụ thể là: động học của các quá trình sinh học, tính thấm của tế bào và mô, sức căng mặt ngoài, áp suất thẩm thấu, độ nhớt, vi điện di, độ dẫn điện của tế bào và mô, điện thế sinh vật và phương pháp khúc xạ kế
(Lí sinh học; Thực hành; ) [Vai trò: Nguyễn Văn An; ]
DDC: 571.4 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1270731. NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
    Thực hành lí sinh học/ Nguyễn Thị Kim Ngân, Nguyễn Văn An.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 72tr.: hình vẽ; 21cm.
    Thư mục: tr. 72
    Tóm tắt: Gồm các bài thực hành nhằm củng cố và bổ sung kiến thức cho một số phần lý thuyết của môn Lí sinh học như: Động học của quá trình sinh học, tính thấm của tế bào và mô, sức căng mặt ngoài, áp xuất thẩm thấu, độ nhớt, vi điện di, độ dẫn điện của tế bào và mô, điện thế sinh vật...
(Lí sinh; Sinh học; Thực hành; ) [Vai trò: Nguyễn Văn An; ]
DDC: 571.4 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609117. NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
    Lí sinh học/ Nguyễn Thị Kim Ngân, Nguyễn Văn An.- H.: Đại học sư phạm, 2005.- 247 tr.; 21 cm..
|Giáo trình; Lý sinh học; | [Vai trò: Nguyễn Văn An; ]
DDC: 571.4 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693008. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA HÀ NỘI
    Lí sinh y học/ Trường Đại học Y khoa Hà Nội.- 1st.- Hà Nội: Y học, 1998; 471tr..
    Tóm tắt: Sách cung cấp kiến thức về những hiện tượng xảy ra trong các tế bào, mô và cơ thể sống trên quan điểm, phương pháp và các định luật vật lý học như sự biến đổi năng lượng trên cơ thể sống; sự vận chuyển vật chất; các hiện tương điện; các hiện tượng âm; áng sáng; bức xạ ion hóa
(human physiology; ) |Sinh học người; |
DDC: 612.01 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684232. A G VORONOV
    Địa lí sinh vật/ A G Voronov, Đặng Ngọc Lân.- Hà Nội: KHKT, 1976; 334tr..
(biogeography; ) |Địa lí sinh vật; | [Vai trò: Đặng Ngọc Lân; ]
DDC: 574.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1176170. TÔN THẤT NGUYỄN PHÚC
    Địa lí sinh thái và những biến đổi ngoại sinh: Tài liệu khảo cứu/ Tôn Thất Nguyễn Phúc.- H.: Giáo dục, 2007.- 131tr.: ảnh, hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 126-127
    Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu về: Từ suy thoái môi trường đến thảm họa khí hậu trong lịch sử cổ đại. Khí hậu và các quá trình ngoại sinh. Tài nguyên nước (Khai thác và bảo vệ). Biển, vịnh và bãi biển ven bờ. Suy giảm rừng và con đường phục hồi. Môi trường và phát triển đô thị.
(Biển; Khí hậu; Môi trường; Sinh thái; Tài nguyên thiên nhiên; )
DDC: 577.2 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1305998. TẠ THUÝ LAN
    Một số vấn đề về sinh lí sinh dục và sinh sản/ Tạ Thuý Lan (ch.b), Võ Văn Toàn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 127tr; 21cm.
    Tóm tắt: Những nét chung về hệ sinh dục. Cấu tạo và hoạt động của tuyến sinh dục đã trưởg thành. Sinh lí sinh dục giao phối, phát triển và tiết sữa. Cơ chế hoạt động của tuyến sinh dục. Đình sản và các chức năng sinh lí của cơ thể
{Sinh dục; Sinh lí; Sinh sản; } |Sinh dục; Sinh lí; Sinh sản; | [Vai trò: Võ Văn Toàn; ]
/Price: 10500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1305567. TRUNG THẠCH
    Thuật xử thế đạo lí sinh tồn của kẻ mạnh/ Trung Thạch ; Ng. dịch: Trần Thanh Huyền.- H.: Văn hoá Thông tin, 2002.- 438tr; 19cm.
    Tóm tắt: Trí tuệ đối nhân sử thế. Trí tuệ tu thân, mưu lược, tiến thủ tích cực, nghệ thuật tự bảo vệ và phương cách chế ngự người xấu. Trí tuệ kinh doanh và trí tuệ dùng quyền
{Trí tuệ; Tâm lí; ứng xử; } |Trí tuệ; Tâm lí; ứng xử; | [Vai trò: Trần Thanh Huyền; ]
/Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.